A 8 %, 18%.
B 8%, 9%.
C 8%, 18%.
D 10%, 20%.
A Phân li độc lập của Menđen.
B Hoán vị gen với tần số 20%.
C Hoán vị gen với tần số 10%.
D Hoán vị gen với tần số 30%.
A Ab/aB, 40cM.
B Ab/aB, 10cM
C AB/ab, 40cM
D AB/ab, 10cM.
A AB/ab và ab/ab
B AaBb và aabb.
C Ab/aB và ab/ab
D Ab/aB và Ab/aB
A Đột biến chuyển đoạn tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.
B Hiện tượng lặp đoạn do trao đổi chéo bất thường giữa hai nhiễm sắc thể tương đồng.
C Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo của cặp NST tương đồng ở kì đầu lần phân bào I của giảm phân.
D Hiện tượng phân li ngẫu nhiên của các NST trong cặp đồng dạng của kì sau lần phân bào I phân bào GP
A Ab/aB x Ab/aB; 40%.
B Ab/aB x Ab/ab; 20%
C AB/ab x AB/ab; 40%
D AB/ab x AB/ab; 20%
A 1 loại.
B 4 loại.
C 6 loại.
D 8 loại.
A 16,75%.
B 16,25%.
C 18,75%.
D 12,75%.
A Ab/aB; 40cM
B Ab/aB; 20cM
C AB/ab; 40cM
D AB/ab; 20cM
A Ab/aB x Ab/aB; 40%
B Ab/aB x AB/ab; 20%
C AB/ab x AB/ab; 20%
D AB/ab x AB/ab; 40%
A Các gen alen nằm trong bộ nhiễm sắc thể phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
B Các gen không alen nằm trong bộ nhiễm sắc thể phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
C Các gen không alen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
D Các gen alen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
A AB/ab; f = 18%.
B AB/ab; f = 9%
C Ab/aB; f = 8,5%
D Ab/aB; f = 17%
A AB/AB x ab/ab; 16%
B AABB x aabb; 18,75%
C AB/AB x ab/ab; 9%
D Ab/Ab x aB/aB; 9%
A Trong hoán vị gen, khoảng cách giữa hai cặp gen càng lớn thì tần số hoán vị càng cao.
B Ở ruồi giấm, hoán vị gen không xảy ra ở giới đực và luôn luôn xảy ra ở giới cái khi giảm phân.
C Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp, có ý nghĩa đối với tiến hóa và chọn giống.
D Do hoán vị gen, cả gen quý có điều kiện tổ hợp trên 1 nhiễm sắc thể.
A các cặp gen qui định các tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
B các cặp gen qui định các tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng.
C nhiều gen cùng nằm trên nhiều NST.
D các gen phải nằm trên 1 NST thường.
A các gen trên các NST tương đồng khác nhau
B các gen cùng nằm trên 1 NST có vị trí gần nhau
C các gen cùng nằm trên 1 NST và có vị trí xa nhau
D tất cả các gen cùng nằm trên 1 NST.
A 1, 3
B 1, 2, 3
C 1, 2
D 2, 3
A 1
B 2
C 1, 2
D 1, 2, 3
A 2, 4
B 1, 2, 3, 4
C 2, 3, 4
D 2, 3
A 1 (A-bb) : 2 (A-B-) : 1 (aaB-).
B 3(A-B-) : 3(A-bb) : 1 (aaB-) : 1(aabb)
C 1(A-bb) : 2(A-B-) : 1(aabb) hoặc 1(A-B-) : 2(A-bb) : 1(aaB-)
D 1(A-B-) : 2(A-bb) : 1(aaB-) hay 1 (A-bb) : 2(A-B-) : 1(aaB-)
A 1(A-B-) : 1(A-bb) : 1 (aaB-) : 1(aabb)
B 1(A-B-) : 1(aabb) hoặc 1(A-bb) : 1(aaB-)
C 1 (A-bb) : 1(aaB-)
D 3(A-B-) : 3(A-bb) : 1 (aaB-) : 1(aabb)
A 8 %, 18%.
B 8%, 9%.
C 8%, 18%.
D 10%, 20%.
A Phân li độc lập của Menđen.
B Hoán vị gen với tần số 20%.
C Hoán vị gen với tần số 10%.
D Hoán vị gen với tần số 30%.
A Ab/aB, 40cM.
B Ab/aB, 10cM
C AB/ab, 40cM
D AB/ab, 10cM.
A AB/ab và ab/ab
B AaBb và aabb.
C Ab/aB và ab/ab
D Ab/aB và Ab/aB
A Đột biến chuyển đoạn tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.
B Hiện tượng lặp đoạn do trao đổi chéo bất thường giữa hai nhiễm sắc thể tương đồng.
C Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo của cặp NST tương đồng ở kì đầu lần phân bào I của giảm phân.
D Hiện tượng phân li ngẫu nhiên của các NST trong cặp đồng dạng của kì sau lần phân bào I phân bào GP
A Ab/aB x Ab/aB; 40%.
B Ab/aB x Ab/ab; 20%
C AB/ab x AB/ab; 40%
D AB/ab x AB/ab; 20%
A 1 loại.
B 4 loại.
C 6 loại.
D 8 loại.
A 16,75%.
B 16,25%.
C 18,75%.
D 12,75%.
A Ab/aB; 40cM
B Ab/aB; 20cM
C AB/ab; 40cM
D AB/ab; 20cM
A Ab/aB x Ab/aB; 40%
B Ab/aB x AB/ab; 20%
C AB/ab x AB/ab; 20%
D AB/ab x AB/ab; 40%
A Các gen alen nằm trong bộ nhiễm sắc thể phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
B Các gen không alen nằm trong bộ nhiễm sắc thể phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
C Các gen không alen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
D Các gen alen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
A AB/ab; f = 18%.
B AB/ab; f = 9%
C Ab/aB; f = 8,5%
D Ab/aB; f = 17%
A AB/AB x ab/ab; 16%
B AABB x aabb; 18,75%
C AB/AB x ab/ab; 9%
D Ab/Ab x aB/aB; 9%
A Trong hoán vị gen, khoảng cách giữa hai cặp gen càng lớn thì tần số hoán vị càng cao.
B Ở ruồi giấm, hoán vị gen không xảy ra ở giới đực và luôn luôn xảy ra ở giới cái khi giảm phân.
C Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp, có ý nghĩa đối với tiến hóa và chọn giống.
D Do hoán vị gen, cả gen quý có điều kiện tổ hợp trên 1 nhiễm sắc thể.
A các cặp gen qui định các tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
B các cặp gen qui định các tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng.
C nhiều gen cùng nằm trên nhiều NST.
D các gen phải nằm trên 1 NST thường.
A các gen trên các NST tương đồng khác nhau
B các gen cùng nằm trên 1 NST có vị trí gần nhau
C các gen cùng nằm trên 1 NST và có vị trí xa nhau
D tất cả các gen cùng nằm trên 1 NST.
A 1, 3
B 1, 2, 3
C 1, 2
D 2, 3
A 1
B 2
C 1, 2
D 1, 2, 3
A 2, 4
B 1, 2, 3, 4
C 2, 3, 4
D 2, 3
A 1 (A-bb) : 2 (A-B-) : 1 (aaB-).
B 3(A-B-) : 3(A-bb) : 1 (aaB-) : 1(aabb)
C 1(A-bb) : 2(A-B-) : 1(aabb) hoặc 1(A-B-) : 2(A-bb) : 1(aaB-)
D 1(A-B-) : 2(A-bb) : 1(aaB-) hay 1 (A-bb) : 2(A-B-) : 1(aaB-)
A 1(A-B-) : 1(A-bb) : 1 (aaB-) : 1(aabb)
B 1(A-B-) : 1(aabb) hoặc 1(A-bb) : 1(aaB-)
C 1 (A-bb) : 1(aaB-)
D 3(A-B-) : 3(A-bb) : 1 (aaB-) : 1(aabb)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK