A Tính trạng màu lông di truyền liên kết với giới tính
B Tính trạng màu lông di truyền theo qui luật tương tác gen
C Cả hai tính trạng này đều di truyền liên kết giới tính
D Cả hai tính trạng đều idi truyền liên kết với giới tính, trong đó màu lông do hai cặp gen qui định
A Gen qui định tính trạng nằm trên NST X và kiểu hình lặn gây chết.
B Con đực có sức sống kém hơn con cái
C Chỉ có con đực mới có kiểu hình lặn
D Có hiện tượng di truyền tương tác gen và gây chết
A Gen qui định tính trạng nằm ở bào quan ti thể
B Gen qui định tính trạng nằm ở bào quan ti thể hoặc lục lạp.
C Tính trạng di truyền trội không hoàn toàn
D Tính trạng di truyền liên kết với giới tính
A alen lặn nằm trên NST thường.
B alen trội nằm trên NST thường.
C alen lặn nằm trên NST giới tính X .
D alen trội nằm trên NST giới tính X
A lông nâu > lông vằn, gen nằm trên NST X.
B lông vằn > lông nâu, gen nằm trên NST X.
C lông vằn > lông nâu, gen nằm trên NST thường.
D lông nâu > lông vằn, gen nằm trên NST thường.
A 3 kiểu gen, 3 kiểu giao phối.
B 6 kiểu gen, 4 kiểu giao phối.
C 5 kiểu gen, 6 kiểu giao phối.
D 3 kiểu gen, 6 kiểu giao phối.
A XAXAY và XaXaY
B XAY và XaY
C XAXAY và XaY
D XAXaY và XaY
A Trên cùng một cơ thể, các tính trạng di truyền phụ thuộc vào nhau.
B Mỗi cặp tính trạng chỉ di truyền theo một qui luật và đặc trưng cho loài.
C Tính trạng chất lượng thường do nhiều gen tương tác qua lại qui định
D Khi gen bị đột biến thì qui luật di truyền của tính trạng sẽ bị thay đổi.
A từ cha hoặc mẹ.
B chỉ từ mẹ.
C chỉ từ cha.
D từ cả cha và mẹ.
A Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng di truyền của các tính trạng thường mà các gen đã xác định chúng nằm trên NST giới tính.
B Trên NST Y ở đa số các loài hầu như không mang gen.
C Một số NST giới tính do các gen nằm trên các NST thường chi phối sự di truyền của chúng được gọi là di truyền liên kết với giới tính.
D Nhiều gen liên kết với giới tính được xác minh là nằm trên NST giới tính X.định chúng nằm trên NST giới tính.
A Trong di truyền qua tế bào chất vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể mẹ còn gen trên NST giới tính vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể bố.
B Di truyền qua tế bào chất không cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch, gen trên NST giới tính cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch
C Trong di truyền qua tế bào chất tính trạng biểu hiện chủ yếu ở cơ thể cái XX còn gen trên NST giới tính biểu hiện chủ yếu ở cơ thể đực XY
D Di truyền qua tế bào chất không phân tính theo các tỉ lệ đặc thù như trường hợp gen trên NST giới tính và luôn luôn di truyền theo dòng mẹ
A Lai thuận nghịch cho kết quả khác nhau.
B Tính trạng được biểu hiện đồng loạt qua thế hệ lai.
C Tính trạng biểu hiện đồng loạt ở cơ thể cái của thế hệ lai.
D Tính trạng luôn luôn được di truyền qua dòng mẹ.
A tính chất của gen đột biến chỉ được biểu hiện ở cơ thể đồng hợp.
B gen đột biến không phân bố đều cho các tế bào con.
C tất cả các tế bào con đều mang nhân đột biến.
D đột biến sẽ không được di truyền cho các thế hệ sau.
A Chân thấp là tính trạng trội so với chân cao.
B Tính trạng màu lông di truyền theo qui luật trội hoàn toàn
C Cả hai cặp tính trạng đều di truyền liên kết với giới tính
D Đã có hiện tượng hoán vị gen xảy ra
A Chân thấp là tính trạng trội so với chân cao
B Lông không đốm là tính trạng trội so với lông đốm
C Cả hai cặp tính trạng này đều di truyền liên kết với giới tính
D Gen qui định tính trạng nằm trên NST giới tính Y mà không có alen trên X
A Thân xám và mắt đỏ là những tính trạng trội
B Hai cặp tính trạng này di truyền liên kết với giới tính
C Đã có hoãn vị gen với tần số 10%
D Sự hoán vị gen đã chỉ xảy ra ở con cái
A Chân cao là tính trạng trội so với chân thấp
B Tính trạng màu lông di truyền theo qui luật tương tác gen
C Cả hai cặp tính trạng này đều di truyền liên kết với giới tính.
D Tất cả các gen cùng nằm trên NST giới tính X và không có alen tương ứng trên Y
A \(\frac{{Ab}}{{aB}}Dd \times \frac{{AB}}{{ab}}dd\)
B \(\frac{{AB}}{{ab}}\frac{{DE}}{{dE}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\frac{{DE}}{{dE}}\)
C AaBbDd x AaBbDd
D \(\frac{{Ab}}{{aB}}{X^D}{X^d} \times \frac{{AB}}{{ab}}{X^D}Y\)
A XbXb x XBY
B XBXb x XbY
C XBXB x XbY
D XBXb x XBY
A AaBb x AaBb
B AaXBXb x AaXbY
C AaXBXB x AaXbY
D \(\frac{{Ad}}{{aD}} \times \frac{{Ad}}{{aD}}\)
A ddXMXm x DdXMY
B DdXMXm x DdXMY
C DdXMXM x DdXMY
D DdXMXm x ddXMY
A Tính trạng màu lông di truyền liên kết với giới tính
B Tính trạng màu lông di truyền theo qui luật tương tác gen
C Cả hai tính trạng này đều di truyền liên kết giới tính
D Cả hai tính trạng đều idi truyền liên kết với giới tính, trong đó màu lông do hai cặp gen qui định
A Gen qui định tính trạng nằm trên NST X và kiểu hình lặn gây chết.
B Con đực có sức sống kém hơn con cái
C Chỉ có con đực mới có kiểu hình lặn
D Có hiện tượng di truyền tương tác gen và gây chết
A Gen qui định tính trạng nằm ở bào quan ti thể
B Gen qui định tính trạng nằm ở bào quan ti thể hoặc lục lạp.
C Tính trạng di truyền trội không hoàn toàn
D Tính trạng di truyền liên kết với giới tính
A alen lặn nằm trên NST thường.
B alen trội nằm trên NST thường.
C alen lặn nằm trên NST giới tính X .
D alen trội nằm trên NST giới tính X
A lông nâu > lông vằn, gen nằm trên NST X.
B lông vằn > lông nâu, gen nằm trên NST X.
C lông vằn > lông nâu, gen nằm trên NST thường.
D lông nâu > lông vằn, gen nằm trên NST thường.
A 3 kiểu gen, 3 kiểu giao phối.
B 6 kiểu gen, 4 kiểu giao phối.
C 5 kiểu gen, 6 kiểu giao phối.
D 3 kiểu gen, 6 kiểu giao phối.
A XAXAY và XaXaY
B XAY và XaY
C XAXAY và XaY
D XAXaY và XaY
A Trên cùng một cơ thể, các tính trạng di truyền phụ thuộc vào nhau.
B Mỗi cặp tính trạng chỉ di truyền theo một qui luật và đặc trưng cho loài.
C Tính trạng chất lượng thường do nhiều gen tương tác qua lại qui định
D Khi gen bị đột biến thì qui luật di truyền của tính trạng sẽ bị thay đổi.
A từ cha hoặc mẹ.
B chỉ từ mẹ.
C chỉ từ cha.
D từ cả cha và mẹ.
A Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng di truyền của các tính trạng thường mà các gen đã xác định chúng nằm trên NST giới tính.
B Trên NST Y ở đa số các loài hầu như không mang gen.
C Một số NST giới tính do các gen nằm trên các NST thường chi phối sự di truyền của chúng được gọi là di truyền liên kết với giới tính.
D Nhiều gen liên kết với giới tính được xác minh là nằm trên NST giới tính X.định chúng nằm trên NST giới tính.
A Trong di truyền qua tế bào chất vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể mẹ còn gen trên NST giới tính vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể bố.
B Di truyền qua tế bào chất không cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch, gen trên NST giới tính cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch
C Trong di truyền qua tế bào chất tính trạng biểu hiện chủ yếu ở cơ thể cái XX còn gen trên NST giới tính biểu hiện chủ yếu ở cơ thể đực XY
D Di truyền qua tế bào chất không phân tính theo các tỉ lệ đặc thù như trường hợp gen trên NST giới tính và luôn luôn di truyền theo dòng mẹ
A Lai thuận nghịch cho kết quả khác nhau.
B Tính trạng được biểu hiện đồng loạt qua thế hệ lai.
C Tính trạng biểu hiện đồng loạt ở cơ thể cái của thế hệ lai.
D Tính trạng luôn luôn được di truyền qua dòng mẹ.
A tính chất của gen đột biến chỉ được biểu hiện ở cơ thể đồng hợp.
B gen đột biến không phân bố đều cho các tế bào con.
C tất cả các tế bào con đều mang nhân đột biến.
D đột biến sẽ không được di truyền cho các thế hệ sau.
A Chân thấp là tính trạng trội so với chân cao.
B Tính trạng màu lông di truyền theo qui luật trội hoàn toàn
C Cả hai cặp tính trạng đều di truyền liên kết với giới tính
D Đã có hiện tượng hoán vị gen xảy ra
A Chân thấp là tính trạng trội so với chân cao
B Lông không đốm là tính trạng trội so với lông đốm
C Cả hai cặp tính trạng này đều di truyền liên kết với giới tính
D Gen qui định tính trạng nằm trên NST giới tính Y mà không có alen trên X
A Thân xám và mắt đỏ là những tính trạng trội
B Hai cặp tính trạng này di truyền liên kết với giới tính
C Đã có hoãn vị gen với tần số 10%
D Sự hoán vị gen đã chỉ xảy ra ở con cái
A Chân cao là tính trạng trội so với chân thấp
B Tính trạng màu lông di truyền theo qui luật tương tác gen
C Cả hai cặp tính trạng này đều di truyền liên kết với giới tính.
D Tất cả các gen cùng nằm trên NST giới tính X và không có alen tương ứng trên Y
A \(\frac{{Ab}}{{aB}}Dd \times \frac{{AB}}{{ab}}dd\)
B \(\frac{{AB}}{{ab}}\frac{{DE}}{{dE}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\frac{{DE}}{{dE}}\)
C AaBbDd x AaBbDd
D \(\frac{{Ab}}{{aB}}{X^D}{X^d} \times \frac{{AB}}{{ab}}{X^D}Y\)
A XbXb x XBY
B XBXb x XbY
C XBXB x XbY
D XBXb x XBY
A AaBb x AaBb
B AaXBXb x AaXbY
C AaXBXB x AaXbY
D \(\frac{{Ad}}{{aD}} \times \frac{{Ad}}{{aD}}\)
A ddXMXm x DdXMY
B DdXMXm x DdXMY
C DdXMXM x DdXMY
D DdXMXm x ddXMY
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK