A do một cặp gen quy định
B Di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp
C Di truyền theo quy luật tương tác bổ sung
D Di truyền theo quy luật liên kết gen
A Tác động bổ trợ
B Tác động át chế
C Tác đông cộng gộp
D Liên kết không hoàn toàn
A Ở cơ thể sinh vật chỉ gặp hình thức tương tác giữa 2 cặp gen không alen với nhau không có sự tương tác giữa 3 hay 4 cặp gen không alen với nhau
B Một gen trong tế bào có thể tham gia quy định nhiều tính trạng khác nhau , hiện tượng này được gọi là hiện tượng tương tác gen
C Chính các gen trong tế bào trực tiếp tác đông qua lại với nhau tạo ra hiện tượng tương tác gen
D Cácgen trong tế bào không trực tiếp tác đông qua lại với nhau chỉ có các sản phẩm của các gen có thể tương tác với nhau để hình thành nên tính trạng .
A 2 lông trắng : 1 lông đen : 1 lông xám
B 3 lông trắng : 1 lông đen
C 1 lông trắng : 1 lông đen : 2 lông xám
D 1 lông trắng : 2 lông đen : 1 lông xám
A Tương tác cộng gộp
B Tương tác bổ sung
C Quy luật phân li của Menden
D Tương tác át chế
A 1/9
B 4/9
C 3/7
D 1/3
A Tác động cộng gộp.
B Tác động đa hiệu.
C Tác động át chế giữa các gen không alen.
D Tương tác bổ trợ giữa 2 gen trội.
A Kết quả của hiện tượng đột biến gen
B Là kết quả của hiện tượng thường biến dưới sự tác động của môi trường
C Các tính trạng trên chịu sự chi phối của nhiều cặp gen không alen
D Mỗi nhóm tính trạng trên do một gen chi phối
A tương tác bổ trợ
B tương tác át chế
C tương tác cộng gộp
D qui luật phân li
A A-B- = A-bb = aaB- quả dài; aabb quả tròn
B A-B- = A-bb = aaB- quả tròn, aabb quả dài
C A-B- quả tròn, A-bb = aaB- = aabb quả dài
D A-B- quả dài, A-bb = aaB- = aabb quả tròn
A AaBb và Aabb
B AaBB và aaBb
C Aabb và aaBb
D AaBb và aabb
A 1 cây quả tròn : 1 cây quả dài
B 1 tròn : 3 dài
C 1 dài : 3 tròn
D B hoặc C
A 12:3:1 hoặc 13:3
B 15:1
C 9:3:3:1 hoặc 9:6:1 hoặc 9:3: 4 hoặc 9:7
D 9:6:1 hoặc 9:3: 4
A 12:3:1 hoặc 13:3
B 15:1 hoặc 9:3:4
C 9:3:3:1 hoặc 9:6:1 hoặc 9:3: 4 hoặc 9:7
D 9:6:1 hoặc 9:7
A 9:3:3:1 hoặc 9:6:1 hoặc 9:3: 4 hoặc 9:7
B 12:3:1 hoặc 13:3
C 15:1
D 9:6:1 hoặc 9:7
A AaBb . AABB, AaBb
B AaBb, aaBbb, AaBb
C AaBb, Aabb , AaBb
D AaBb, aabb, AaBb
A Một gen có hai alen quy định , gen trội là trội hoàn toàn
B Hai gen không alen với nhau tương tác với nhau theo kiểu bổ sung quy định
C Một gen có hai alen quy định , gen trội là trội không hoàn toàn
D Hai gen không alen với nhau tương tác với nhau theo kiểu cộng gộp quy định
A Do 5 cặp gen quy định
B Do 7 cặp gen quy định
C Do 6 cặp gen quy định
D Do 8 cặp gen quy định
A do một cặp gen quy định
B Di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp
C Di truyền theo quy luật tương tác bổ sung
D Di truyền theo quy luật liên kết gen
A Tác động bổ trợ
B Tác động át chế
C Tác đông cộng gộp
D Liên kết không hoàn toàn
A Ở cơ thể sinh vật chỉ gặp hình thức tương tác giữa 2 cặp gen không alen với nhau không có sự tương tác giữa 3 hay 4 cặp gen không alen với nhau
B Một gen trong tế bào có thể tham gia quy định nhiều tính trạng khác nhau , hiện tượng này được gọi là hiện tượng tương tác gen
C Chính các gen trong tế bào trực tiếp tác đông qua lại với nhau tạo ra hiện tượng tương tác gen
D Cácgen trong tế bào không trực tiếp tác đông qua lại với nhau chỉ có các sản phẩm của các gen có thể tương tác với nhau để hình thành nên tính trạng .
A 2 lông trắng : 1 lông đen : 1 lông xám
B 3 lông trắng : 1 lông đen
C 1 lông trắng : 1 lông đen : 2 lông xám
D 1 lông trắng : 2 lông đen : 1 lông xám
A Tương tác cộng gộp
B Tương tác bổ sung
C Quy luật phân li của Menden
D Tương tác át chế
A 1/9
B 4/9
C 3/7
D 1/3
A Tác động cộng gộp.
B Tác động đa hiệu.
C Tác động át chế giữa các gen không alen.
D Tương tác bổ trợ giữa 2 gen trội.
A Kết quả của hiện tượng đột biến gen
B Là kết quả của hiện tượng thường biến dưới sự tác động của môi trường
C Các tính trạng trên chịu sự chi phối của nhiều cặp gen không alen
D Mỗi nhóm tính trạng trên do một gen chi phối
A tương tác bổ trợ
B tương tác át chế
C tương tác cộng gộp
D qui luật phân li
A A-B- = A-bb = aaB- quả dài; aabb quả tròn
B A-B- = A-bb = aaB- quả tròn, aabb quả dài
C A-B- quả tròn, A-bb = aaB- = aabb quả dài
D A-B- quả dài, A-bb = aaB- = aabb quả tròn
A AaBb và Aabb
B AaBB và aaBb
C Aabb và aaBb
D AaBb và aabb
A 1 cây quả tròn : 1 cây quả dài
B 1 tròn : 3 dài
C 1 dài : 3 tròn
D B hoặc C
A 12:3:1 hoặc 13:3
B 15:1
C 9:3:3:1 hoặc 9:6:1 hoặc 9:3: 4 hoặc 9:7
D 9:6:1 hoặc 9:3: 4
A 12:3:1 hoặc 13:3
B 15:1 hoặc 9:3:4
C 9:3:3:1 hoặc 9:6:1 hoặc 9:3: 4 hoặc 9:7
D 9:6:1 hoặc 9:7
A 9:3:3:1 hoặc 9:6:1 hoặc 9:3: 4 hoặc 9:7
B 12:3:1 hoặc 13:3
C 15:1
D 9:6:1 hoặc 9:7
A AaBb . AABB, AaBb
B AaBb, aaBbb, AaBb
C AaBb, Aabb , AaBb
D AaBb, aabb, AaBb
A Một gen có hai alen quy định , gen trội là trội hoàn toàn
B Hai gen không alen với nhau tương tác với nhau theo kiểu bổ sung quy định
C Một gen có hai alen quy định , gen trội là trội không hoàn toàn
D Hai gen không alen với nhau tương tác với nhau theo kiểu cộng gộp quy định
A Do 5 cặp gen quy định
B Do 7 cặp gen quy định
C Do 6 cặp gen quy định
D Do 8 cặp gen quy định
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK