A các gen trong nhóm liên kết cùng phân li với nhau trong phân bào, cùng tổ hợp với nhau trong thụ tinh.
B các nhóm gen liên kết có thể được hình thành từ sự liên kết hoàn toàn giữa các gen
C các nhóm gen liên kết có thể được hình thành từ sự liên kết không hoàn toàn
D số nhóm gen liên kết ở mỗi loài thường ứng với số NST trong bộ NST lưỡng bội của loài
A các gen nằm trên cùng một vị trí trên cặp NST tương đồng
B các gen cùng nằm trên 1 NST và ở gần nhau
C các gen cùng nằm trên 1 NST và cách xa nhau
D các gen nằm trên các NST có vị trí gần nhau trong nhân TB
A đồng hợp lặn
B đồng hợp về 1 cặp gen
C dị hợp về hai cặp gen
D đồng hợp trội
A phụ thuộc vào giới tính của bố mẹ
B càng lớn khi khoảng cách giữa hai locut lớn
C càng lớn khi khoảng cách giữa hai locut nhỏ
D phụ thuộc vào trạng thái trội lặn của các alen trong 2 locut
A liên kết gen hoàn toàn và liên kết không hoàn toàn
B phân li độc lập và liên kết không hoàn toàn
C liên kết gen hoàn toàn và phân li độc lập
D tương tác gen và liên kết gen không hoàn toàn
A 2 : 1 : 1 : 2
B 1 : 4 : 4 : 1
C 4 : 1 : 1 : 4
D 1 : 2 : 2 : 1
A bốn loại kiểu hình với tỉ lệ (3:1)2
B tỉ lệ kiểu hình 3 : 1 hay 1 : 2 : 1
C bốn loại kiểu hình khác tỉ lệ (3 : 1)2
D bốn loại kiểu hình tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1
A 1 : 1 : 1 : 1
B bốn kiểu hình khác 1 : 1 : 1 : 1
C 1 : 1
D 0,41 : 0,41 : 0,09 : 0,09
A 4 kiểu hình tỉ lệ khác 3 : 3 : 1 : 1
B 4 kiểu hình tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1
C 4 kiểu hình tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1
D 2 kiểu hình tỉ lệ 3 : 1
A 4(A-B-) : 4(A-bb) : 1(aaB-) : 1(aabb)
B 4(A-B-) : 4(aabb) : 1(A-bb) : 1(aaB-)
C 4(A-bb) : 4(aaB-) : 1(A-B-) : 1(aabb)
D 3(A-bb) : 3(aaB-) : 2(A-B-) : 2(aabb)
A \(\frac{{AB}}{{ab}}\) tần số 25%
B \(\frac{{AB}}{{ab}}\) tần số 20%
C \(\frac{{Ab}}{{aB}}\)tần số 25%
D \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) tần số 20%
A \(\frac{{AB}}{{ab}}\)tần số 40%
B \(\frac{{AB}}{{ab}}\) tần số 20%
C \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) tần số 40%
D \(\frac{{Ab}}{{aB}}\)tần số 30%
A 1, 2, 3
B 1, 3
C 2, 3
D 1, 2
A 10 cM , 30cM
B 20 cM , 60cM
C 5cM , 25cM
D 10cM , 50cM
A 30 %
B 18 %
C 40 %
D 20 %
A 30%
B 36%
C 20%
D 40%
A 30%
B 36%
C 20%
D 40%
A \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\) hoán vị xảy ra một bên tần số 20%
B \(\frac{{AB}}{{Ab}} \times \frac{{ab}}{{ab}}\) hoán vị xảy ra một bên với tần số 20%
C \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\) hoán vị xảy ra hai bên tần số 20%
D \(\frac{{AB}}{{Ab}} \times \frac{{ab}}{{ab}}\) hoán vị xảy ra hai bên với tần số 20%
A 49,5 % và f = 20%
B 49,5 % và f = 40%
C 54 % và f = 20%
D 66 % và f = 40%
A 750
B 1875
C 2250
D 500
A \(\frac{{Ad}}{{aD}}Bb \times \frac{{ad}}{{ad}}bb\)
B \(\frac{{Ab}}{{ab}}Dd \times \frac{{ab}}{{ab}}dd\)
C \(\frac{{AD}}{{ad}}Bb \times \frac{{ad}}{{ad}}bb\)
D \(\frac{{BD}}{{bd}}Aa \times \frac{{bd}}{{bd}}aa\)
A các gen trong nhóm liên kết cùng phân li với nhau trong phân bào, cùng tổ hợp với nhau trong thụ tinh.
B các nhóm gen liên kết có thể được hình thành từ sự liên kết hoàn toàn giữa các gen
C các nhóm gen liên kết có thể được hình thành từ sự liên kết không hoàn toàn
D số nhóm gen liên kết ở mỗi loài thường ứng với số NST trong bộ NST lưỡng bội của loài
A các gen nằm trên cùng một vị trí trên cặp NST tương đồng
B các gen cùng nằm trên 1 NST và ở gần nhau
C các gen cùng nằm trên 1 NST và cách xa nhau
D các gen nằm trên các NST có vị trí gần nhau trong nhân TB
A đồng hợp lặn
B đồng hợp về 1 cặp gen
C dị hợp về hai cặp gen
D đồng hợp trội
A phụ thuộc vào giới tính của bố mẹ
B càng lớn khi khoảng cách giữa hai locut lớn
C càng lớn khi khoảng cách giữa hai locut nhỏ
D phụ thuộc vào trạng thái trội lặn của các alen trong 2 locut
A liên kết gen hoàn toàn và liên kết không hoàn toàn
B phân li độc lập và liên kết không hoàn toàn
C liên kết gen hoàn toàn và phân li độc lập
D tương tác gen và liên kết gen không hoàn toàn
A 2 : 1 : 1 : 2
B 1 : 4 : 4 : 1
C 4 : 1 : 1 : 4
D 1 : 2 : 2 : 1
A bốn loại kiểu hình với tỉ lệ (3:1)2
B tỉ lệ kiểu hình 3 : 1 hay 1 : 2 : 1
C bốn loại kiểu hình khác tỉ lệ (3 : 1)2
D bốn loại kiểu hình tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1
A 1 : 1 : 1 : 1
B bốn kiểu hình khác 1 : 1 : 1 : 1
C 1 : 1
D 0,41 : 0,41 : 0,09 : 0,09
A 4 kiểu hình tỉ lệ khác 3 : 3 : 1 : 1
B 4 kiểu hình tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1
C 4 kiểu hình tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1
D 2 kiểu hình tỉ lệ 3 : 1
A 4(A-B-) : 4(A-bb) : 1(aaB-) : 1(aabb)
B 4(A-B-) : 4(aabb) : 1(A-bb) : 1(aaB-)
C 4(A-bb) : 4(aaB-) : 1(A-B-) : 1(aabb)
D 3(A-bb) : 3(aaB-) : 2(A-B-) : 2(aabb)
A \(\frac{{AB}}{{ab}}\) tần số 25%
B \(\frac{{AB}}{{ab}}\) tần số 20%
C \(\frac{{Ab}}{{aB}}\)tần số 25%
D \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) tần số 20%
A \(\frac{{AB}}{{ab}}\)tần số 40%
B \(\frac{{AB}}{{ab}}\) tần số 20%
C \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) tần số 40%
D \(\frac{{Ab}}{{aB}}\)tần số 30%
A 1, 2, 3
B 1, 3
C 2, 3
D 1, 2
A 10 cM , 30cM
B 20 cM , 60cM
C 5cM , 25cM
D 10cM , 50cM
A 30 %
B 18 %
C 40 %
D 20 %
A 30%
B 36%
C 20%
D 40%
A 30%
B 36%
C 20%
D 40%
A \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\) hoán vị xảy ra một bên tần số 20%
B \(\frac{{AB}}{{Ab}} \times \frac{{ab}}{{ab}}\) hoán vị xảy ra một bên với tần số 20%
C \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\) hoán vị xảy ra hai bên tần số 20%
D \(\frac{{AB}}{{Ab}} \times \frac{{ab}}{{ab}}\) hoán vị xảy ra hai bên với tần số 20%
A 49,5 % và f = 20%
B 49,5 % và f = 40%
C 54 % và f = 20%
D 66 % và f = 40%
A 750
B 1875
C 2250
D 500
A \(\frac{{Ad}}{{aD}}Bb \times \frac{{ad}}{{ad}}bb\)
B \(\frac{{Ab}}{{ab}}Dd \times \frac{{ab}}{{ab}}dd\)
C \(\frac{{AD}}{{ad}}Bb \times \frac{{ad}}{{ad}}bb\)
D \(\frac{{BD}}{{bd}}Aa \times \frac{{bd}}{{bd}}aa\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK