A Oatxơn và Cric.
B Menđen.
C Moocgan.
D Coren và Bo.
A di truyền của tính trạng thường có gen nằm trên NST giới tính.
B di truyền của tính trạng thường có gen nằm trên NST X.
C di truyền của tính trạng giới tính có gen nằm trên NST thường.
D di truyền các tính trạng phụ thuộc giới tính
A dễ gặp ở nam giới.
B dễ gặp ở nữ giới.
C không có ở nữ giới.
D hiếm có ở nam giới.
A Hội chứng Tơcnơ.
B Hội chứng Claiphentơ.
C Bệnh teo cơ.
D Bệnh máu khó đông.
A Có hiện tượng di truyền chéo, cơ thể XX chỉ truyền gen cho con XY ở thế hệ sau.
B Có sự thay đổi vai trò làm bố, làm mẹ trong quá trình lai.
C Sự khác biệt trong cặp NST giới tính ở cơ thể bố và mẹ nên bố mẹ không đóng vai trò như nhau trong quá trình di truyền các tính trạng.
D Có hiện tượng di truyền thẳng, cơ thể XY chỉ truyền gen cho con XY ở thế hệ sau.
A Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng di truyền của các tính trạng thường mà các gen đã xác định chúng nằm trên NST giới tính.
B Trên NST Y ở đa số các loài hầu như không mang gen.
C Một số tính trạng do các gen nằm trên các NST thường chi phối sự di truyền của chúng được gọi là di truyền liên kết với giới tính.
D Nhiều gen liên kết với giới tính được xác minh là nằm trên NST giới tính X.
A 1,2
B 1,3
C 2,3
D 1, 2, 3
A Người nữ khó biểu hiện bệnh do bệnh chỉ biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp.
B Mẹ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp sẽ làm biểu hiện bệnh ở một nửa số con trai.
C Bố mang gen bệnh sẽ truyền gen bệnh cho một nửa số con gái.
D Bệnh có xu hướng dễ biểu hiện ở người nam do gen lặn đột biến không có alen bình thường tương ứng trên Y át chế.
A Mẹ không mang gen bệnh: XHXH .
B Toàn bộ con gái của hai người này đều có kiểu gen dị hợp tử: XHXh.
C Con trai đã nhận gen bệnh từ bố.
D Mẹ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp: XHXh .
A cả hai tính trạng đều trội hoàn toàn có gen trên NST thường và liên kết không hoàn toàn.
B cả hai tính trạng đều trội hoàn toàn có gen trên NST X và liên kết hoàn toàn.
C màu lông trội hoàn toàn có gen trên NST giới tính X, dạng mào trội hoàn toàn có gen trên NST thường.
D màu lông trội hoàn toàn có gen trên NST thường, dạng mào trội hoàn toàn có gen trên giới tính X.
A 12,5%.
B 25%.
C 6,25%.
D 3,125%.
A Trội hoàn toàn
B Liên kết giới tính, di truyền chéo
C Di truyền theo dòng mẹ
D Liên kết giới tính, di truyền thẳng
A Tính trạng lông vằn trội hoàn toàn so với lông đen.
B Màu sắc lông di truyền liên kết với giới tính
C Gà trống lông vằn F1 có kiểu gen dị hợp.
D Có hiện tượng gen gây chết ở trạng thái đồng hợp tử lặn
A Không bị bệnh
B Chỉ có con trai bị bệnh
C Chỉ có con gái bị bệnh
D Con trai, con gái có thể bị bệnh hoặc không.
A Bố mẹ đem lai có kiểu gen dị hợp về cặp tính trạng này.
B Có hiện tượng gen gây chết ở trạng thái đồng hợp tử lặn
C Kiểu hình màu đen do kiểu gen đồng hợp lặn qui định.
D Cơ thể có màu bạch kim không thể có kiểu gen đồng hợp.
A XABY và XABXab
B XABY và XAbXaB
C XAbY và XABXab
D A hoặc B
A Chế độ dinh dưỡng
B Hoocmon của cơ thể
C Cặp NST giới tính
D Đặc điểm di truyền của loài.
A 8
B 4
C 6
D 16
A NST Y.
B NST thường.
C NST X và Y.
D NST X.
A 50%.
B 12,5%.
C 25%.
D 0%
A 100% con trai bình thường .
B 50% số con gái mắc bệnh đó.
C 100% con gái đều mắc bệnh đó.
D 100% con trai mắc bệnh đó.
A 100%
B 25%
C 50%
D 75%
A ♂XRXr x ♀XrY.
B ♂XRXR x ♀XrY.
C ♂XRXr x ♀XRY.
D ♂XrXr x ♀XRY.
A Thân đen là tính trạng trội so với thân xám
B Cặp tính trạng này di truyền liên kết với giới tính
C Gen qui định tính trạng nằm trên NST X không có alen trên Y
D Gen qui định thân xám nằm trên NST Y, gen qui định thân đen nằm trên NST X
A Oatxơn và Cric.
B Menđen.
C Moocgan.
D Coren và Bo.
A di truyền của tính trạng thường có gen nằm trên NST giới tính.
B di truyền của tính trạng thường có gen nằm trên NST X.
C di truyền của tính trạng giới tính có gen nằm trên NST thường.
D di truyền các tính trạng phụ thuộc giới tính
A dễ gặp ở nam giới.
B dễ gặp ở nữ giới.
C không có ở nữ giới.
D hiếm có ở nam giới.
A Hội chứng Tơcnơ.
B Hội chứng Claiphentơ.
C Bệnh teo cơ.
D Bệnh máu khó đông.
A Có hiện tượng di truyền chéo, cơ thể XX chỉ truyền gen cho con XY ở thế hệ sau.
B Có sự thay đổi vai trò làm bố, làm mẹ trong quá trình lai.
C Sự khác biệt trong cặp NST giới tính ở cơ thể bố và mẹ nên bố mẹ không đóng vai trò như nhau trong quá trình di truyền các tính trạng.
D Có hiện tượng di truyền thẳng, cơ thể XY chỉ truyền gen cho con XY ở thế hệ sau.
A Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng di truyền của các tính trạng thường mà các gen đã xác định chúng nằm trên NST giới tính.
B Trên NST Y ở đa số các loài hầu như không mang gen.
C Một số tính trạng do các gen nằm trên các NST thường chi phối sự di truyền của chúng được gọi là di truyền liên kết với giới tính.
D Nhiều gen liên kết với giới tính được xác minh là nằm trên NST giới tính X.
A 1,2
B 1,3
C 2,3
D 1, 2, 3
A Người nữ khó biểu hiện bệnh do bệnh chỉ biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp.
B Mẹ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp sẽ làm biểu hiện bệnh ở một nửa số con trai.
C Bố mang gen bệnh sẽ truyền gen bệnh cho một nửa số con gái.
D Bệnh có xu hướng dễ biểu hiện ở người nam do gen lặn đột biến không có alen bình thường tương ứng trên Y át chế.
A Mẹ không mang gen bệnh: XHXH .
B Toàn bộ con gái của hai người này đều có kiểu gen dị hợp tử: XHXh.
C Con trai đã nhận gen bệnh từ bố.
D Mẹ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp: XHXh .
A cả hai tính trạng đều trội hoàn toàn có gen trên NST thường và liên kết không hoàn toàn.
B cả hai tính trạng đều trội hoàn toàn có gen trên NST X và liên kết hoàn toàn.
C màu lông trội hoàn toàn có gen trên NST giới tính X, dạng mào trội hoàn toàn có gen trên NST thường.
D màu lông trội hoàn toàn có gen trên NST thường, dạng mào trội hoàn toàn có gen trên giới tính X.
A 12,5%.
B 25%.
C 6,25%.
D 3,125%.
A Trội hoàn toàn
B Liên kết giới tính, di truyền chéo
C Di truyền theo dòng mẹ
D Liên kết giới tính, di truyền thẳng
A Tính trạng lông vằn trội hoàn toàn so với lông đen.
B Màu sắc lông di truyền liên kết với giới tính
C Gà trống lông vằn F1 có kiểu gen dị hợp.
D Có hiện tượng gen gây chết ở trạng thái đồng hợp tử lặn
A Không bị bệnh
B Chỉ có con trai bị bệnh
C Chỉ có con gái bị bệnh
D Con trai, con gái có thể bị bệnh hoặc không.
A Bố mẹ đem lai có kiểu gen dị hợp về cặp tính trạng này.
B Có hiện tượng gen gây chết ở trạng thái đồng hợp tử lặn
C Kiểu hình màu đen do kiểu gen đồng hợp lặn qui định.
D Cơ thể có màu bạch kim không thể có kiểu gen đồng hợp.
A XABY và XABXab
B XABY và XAbXaB
C XAbY và XABXab
D A hoặc B
A Chế độ dinh dưỡng
B Hoocmon của cơ thể
C Cặp NST giới tính
D Đặc điểm di truyền của loài.
A 8
B 4
C 6
D 16
A NST Y.
B NST thường.
C NST X và Y.
D NST X.
A 50%.
B 12,5%.
C 25%.
D 0%
A 100% con trai bình thường .
B 50% số con gái mắc bệnh đó.
C 100% con gái đều mắc bệnh đó.
D 100% con trai mắc bệnh đó.
A 100%
B 25%
C 50%
D 75%
A ♂XRXr x ♀XrY.
B ♂XRXR x ♀XrY.
C ♂XRXr x ♀XRY.
D ♂XrXr x ♀XRY.
A Thân đen là tính trạng trội so với thân xám
B Cặp tính trạng này di truyền liên kết với giới tính
C Gen qui định tính trạng nằm trên NST X không có alen trên Y
D Gen qui định thân xám nằm trên NST Y, gen qui định thân đen nằm trên NST X
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK