A của các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
B của các gen alen nằm trên cặp NST tương đồng.
C của các cặp tính trạng không phụ thuộc vào nhau.
D của các cặp tính trạng khác nhau.
A Do cặp NST tương đồng phân li khi con lai F1 giảm phân tạo giao tử, đồng thời có sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong quá trình thụ tinh
B Do các cặp NST tương đồng khác nhau phân li độc lập và tổ hợp tự do khi con lai F1 giảm phân tạo giao tử, đồng thời có sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong quá trình thụ tinh.
C Do giữa các NST của cặp tương đồng có hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo khi con lai F1 giảm phân tạo giao tử, đồng thời có sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong quá trình thụ tinh.
D Do các cặp NST tương đồng khác nhau phân li độc lập và tổ hợp tự do khi con lai F1 giảm phân tạo ra nhiều loại giao tử khác nhau.
A sự tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong giảm phân.
B sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng.
C sự PLĐL và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng qua GP đưa đến sự PLĐL và tổ hợp tự do của các cặp gen.
D sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng trong giảm phân.Trắc nghiệm khách quan
A giữa các gen có sự tương tác với nhau.
B các gen qui định các tính trạng nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau.
C biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở các loài giao phối.
D các gen phân li trong giảm phân và tổ hợp trong thụ tinh.
A các cặp tính trạng đều có tỉ lệ phân li 3 trội : 1 lặn.
B P thuần chủng khác nhau về những cặp tính trạng tương phản.
C mỗi cặp gen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
D số lượng cá thể thu được ở thế hệ lai phải lớn.
A 3 vàng, trơn : 1 lục, trơn
B 3 vàng, trơn : 1 lục, nhăn
C 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 lục, trơn : 1 lục, nhăn
D 3 vàng, nhăn : 3 lục, trơn : 1 vàng, trơn : 1 lục, nhăn
A AaBB
B AaBb
C aaBB
D AABB
A
B 0
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A Cây hạt vàng, trơn x cây hạt vàng, trơn
B Cây hạt vàng, trơn x cây hạt xanh, nhăn
C Cây hạt xanh, nhăn x cây hạt xanh, nhăn.
D Cây hạt xanh, trơn x cây hạt xanh, trơn
A AaBb x aaBb.
B Aabb x aaBb.
C AaBb x Aabb
D AaBb x AaBb
A Aabb x aaBB
B Aabb x aabb
C Aabb x aaBb
D AAbb x aaBB
A AaBb × aabb hoặc aaBb × aaBb.
B Aabb × aaBb hoặc AaBb × Aabb.
C Aabb × aaBb hoặc AaBb × aabb.
D Aabb × aaBb hoặc AaBb × aaBb.
A aaBbDD
B AabbDd
C AaBBdd
D aabbDd
A AB, ab, Ab, aB.
B AB và ab.
C AB và ab hoặc Ab và aB.
D aB và Ab.
A 2n
B 3n
C 4n
D 2n
A 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.
B 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.
C 8 loại giao tử với tỉ lệ bất kì.
D 8 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.
A 2n
B 4
C (1:1)n
D 4n
A 8 loại.
B 12 loại.
C 27 loại.
D 18 loại.
A bố AabbIBIO, mẹ aaBBIAIO
B bố AabbIBIO, mẹ aaBbIAIO
C bố AabbIBIO, mẹ aaBBIAIO
D bố AabbIBIB, mẹ aaBbIAIO
A THGT là 128, và XSKH là
B THGT là 64, và XSKH là
C THGT là 256, và XSKH là
D THGT là 64, và XSKH là
A của các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
B của các gen alen nằm trên cặp NST tương đồng.
C của các cặp tính trạng không phụ thuộc vào nhau.
D của các cặp tính trạng khác nhau.
A Do cặp NST tương đồng phân li khi con lai F1 giảm phân tạo giao tử, đồng thời có sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong quá trình thụ tinh
B Do các cặp NST tương đồng khác nhau phân li độc lập và tổ hợp tự do khi con lai F1 giảm phân tạo giao tử, đồng thời có sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong quá trình thụ tinh.
C Do giữa các NST của cặp tương đồng có hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo khi con lai F1 giảm phân tạo giao tử, đồng thời có sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong quá trình thụ tinh.
D Do các cặp NST tương đồng khác nhau phân li độc lập và tổ hợp tự do khi con lai F1 giảm phân tạo ra nhiều loại giao tử khác nhau.
A sự tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong giảm phân.
B sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng.
C sự PLĐL và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng qua GP đưa đến sự PLĐL và tổ hợp tự do của các cặp gen.
D sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng trong giảm phân.Trắc nghiệm khách quan
A giữa các gen có sự tương tác với nhau.
B các gen qui định các tính trạng nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau.
C biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở các loài giao phối.
D các gen phân li trong giảm phân và tổ hợp trong thụ tinh.
A các cặp tính trạng đều có tỉ lệ phân li 3 trội : 1 lặn.
B P thuần chủng khác nhau về những cặp tính trạng tương phản.
C mỗi cặp gen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
D số lượng cá thể thu được ở thế hệ lai phải lớn.
A 3 vàng, trơn : 1 lục, trơn
B 3 vàng, trơn : 1 lục, nhăn
C 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 lục, trơn : 1 lục, nhăn
D 3 vàng, nhăn : 3 lục, trơn : 1 vàng, trơn : 1 lục, nhăn
A AaBB
B AaBb
C aaBB
D AABB
A
B 0
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A Cây hạt vàng, trơn x cây hạt vàng, trơn
B Cây hạt vàng, trơn x cây hạt xanh, nhăn
C Cây hạt xanh, nhăn x cây hạt xanh, nhăn.
D Cây hạt xanh, trơn x cây hạt xanh, trơn
A AaBb x aaBb.
B Aabb x aaBb.
C AaBb x Aabb
D AaBb x AaBb
A Aabb x aaBB
B Aabb x aabb
C Aabb x aaBb
D AAbb x aaBB
A AaBb × aabb hoặc aaBb × aaBb.
B Aabb × aaBb hoặc AaBb × Aabb.
C Aabb × aaBb hoặc AaBb × aabb.
D Aabb × aaBb hoặc AaBb × aaBb.
A aaBbDD
B AabbDd
C AaBBdd
D aabbDd
A AB, ab, Ab, aB.
B AB và ab.
C AB và ab hoặc Ab và aB.
D aB và Ab.
A 2n
B 3n
C 4n
D 2n
A 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.
B 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.
C 8 loại giao tử với tỉ lệ bất kì.
D 8 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.
A 2n
B 4
C (1:1)n
D 4n
A 8 loại.
B 12 loại.
C 27 loại.
D 18 loại.
A bố AabbIBIO, mẹ aaBBIAIO
B bố AabbIBIO, mẹ aaBbIAIO
C bố AabbIBIO, mẹ aaBBIAIO
D bố AabbIBIB, mẹ aaBbIAIO
A THGT là 128, và XSKH là
B THGT là 64, và XSKH là
C THGT là 256, và XSKH là
D THGT là 64, và XSKH là
A của các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
B của các gen alen nằm trên cặp NST tương đồng.
C của các cặp tính trạng không phụ thuộc vào nhau.
D của các cặp tính trạng khác nhau.
A Do cặp NST tương đồng phân li khi con lai F1 giảm phân tạo giao tử, đồng thời có sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong quá trình thụ tinh
B Do các cặp NST tương đồng khác nhau phân li độc lập và tổ hợp tự do khi con lai F1 giảm phân tạo giao tử, đồng thời có sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong quá trình thụ tinh.
C Do giữa các NST của cặp tương đồng có hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo khi con lai F1 giảm phân tạo giao tử, đồng thời có sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong quá trình thụ tinh.
D Do các cặp NST tương đồng khác nhau phân li độc lập và tổ hợp tự do khi con lai F1 giảm phân tạo ra nhiều loại giao tử khác nhau.
A sự tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong giảm phân.
B sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng.
C sự PLĐL và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng qua GP đưa đến sự PLĐL và tổ hợp tự do của các cặp gen.
D sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng trong giảm phân.Trắc nghiệm khách quan
A 3 vàng, trơn : 1 lục, trơn
B 3 vàng, trơn : 1 lục, nhăn
C 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 lục, trơn : 1 lục, nhăn
D 3 vàng, nhăn : 3 lục, trơn : 1 vàng, trơn : 1 lục, nhăn
A AaBB
B AaBb
C aaBB
D AABB
A
B 0
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A Cây hạt vàng, trơn x cây hạt vàng, trơn
B Cây hạt vàng, trơn x cây hạt xanh, nhăn
C Cây hạt xanh, nhăn x cây hạt xanh, nhăn.
D Cây hạt xanh, trơn x cây hạt xanh, trơn
A Aabb x aaBB
B Aabb x aabb
C Aabb x aaBb
D AAbb x aaBB
A AaBb × aabb hoặc aaBb × aaBb.
B Aabb × aaBb hoặc AaBb × Aabb.
C Aabb × aaBb hoặc AaBb × aabb.
D Aabb × aaBb hoặc AaBb × aaBb.
A aaBbDD
B AabbDd
C AaBBdd
D aabbDd
A AB, ab, Ab, aB.
B AB và ab.
C AB và ab hoặc Ab và aB.
D aB và Ab.
A 2n
B 3n
C 4n
D 2n
A 2n
B 4
C (1:1)n
D 4n
A 8 loại.
B 12 loại.
C 27 loại.
D 18 loại.
A bố AabbIBIO, mẹ aaBBIAIO
B bố AabbIBIO, mẹ aaBbIAIO
C bố AabbIBIO, mẹ aaBBIAIO
D bố AabbIBIB, mẹ aaBbIAIO
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK