A Phép lai thuận, nghịch đối với tính trạng do gen trong tế bào chất quy định thường cho kết quả khác nhau.
B Phép lai thuận, nghịch đối với tính trạng do gen liên kết giới tính quy định thường cho kết quả khác nhau.
C Phép lai thuận, nghịch có thể sử dụng để xác định các gen liên kết hoàn toàn hay không hoàn toàn ( xảy ra hoán vị gen ) ở mọi loài sinh vật.
D Trong một số phép lai tạo ưu thế lai, phép lai thuận có thể không cho ưu thế lai, nhưng phép lai nghịch cho ưu thế lai, và ngược lại.
A kiểu hình của cha và mẹ nó.
B kiểu hình về màu lông của nó.
C kiểu gen của cha và mẹ nó.
D kiểu gen về màu lông của nó.
A 3 : 1
B 1 : 1
C 1 : 2 : 1
D 1 : 1 :1 :1
A 50% quả màu đỏ : 50% quả màu vàng ; 100% quả màu đỏ
B 100% quả màu đỏ ; 100% quả màu vàng
C 50% quả màu đỏ : 50% quả màu vàng ; 100% quả màu vàng
D 100% quả màu đỏ ; 50% quả màu đỏ : 50% quả màu vàng
A 50% đỏ : 50% vàng ; 100% vàng.
B 100% quả đỏ ; 50% đỏ : 50% vàng.
C 100% đỏ ; 75% đỏ : 25%vàng.
D 75% đỏ : 25% vàng ; 50% đỏ : 50% vàng.
A 15cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng.
B 9 cây hoa trắng : 7 cây hoa vàng.
C 3 cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng.
D 1 cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng
A 3 cây hoa đỏ: 1 cây hoa vàng
B 15 cây hoa đỏ: 1 cây hoa vàng
C 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa vàng
D 1 cây hoa đỏ :1 cây hoa vàng
A 3 cá chép kính : 1 cá chép vẩy.
B 1 cá chép kính : 1 cá chép vẩy.
C toàn cá chép kính.
D 2 cá chép kính : 1 cá chép vẩy.
A alen cánh xẻ là alen lặn
B đây là một ví dụ về hiện tượng tương tác gen
C ruồi cánh xẻ có kiểu gen đồng hợp tử về alen cánh xẻ
D đây là một ví dụ về alen gây chết ở trạng thái đồng hợp tử
A bố HbSHbS × mẹ HbSHbS.
B mẹ HbSHbS × bố HbSHbs.
C bố HbSHbs × mẹ HbsHbs.
D bố HbSHbs × mẹ HbSHbs.
A IBIB.
B IAIA.
C IBI0.
D IAIB.
A IAIA.
B I0I0.
C IAIB.
D IAI0.
A Nhóm máu B.
B Nhóm máu O.
C Nhóm máu AB.
D Nhóm máu A.
A Nhóm máu A.
B Nhóm máu AB.
C Nhóm máu B.
D Nhóm máu O.
A Bố có kiểu gen I0I0
B Mẹ có kiểu gen IAIA
C Đứa trẻ thứ nhất có kiểu gen IAIo
D Đứa trẻ thứ hai có kiểu gen I0I0
A 1 : 2 : 1
B 3 : 1
C 1 : 1
D 1 : 1 :1 :1
A 3 hồng : 1 đỏ.
B 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng.
C toàn hồng.
D 3 hồng : 1 trắng.
A 5
B 3
C 2
D 4
A 3 phép lai.
B 4 phép lai.
C 1 phép lai.
D 2 phép lai.
A đều dị hợp.
B đều đồng hợp trội.
C bố đồng hợp, mẹ dị hợp.
D bố dị hợp, mẹ đồng hợp.
A 2 kiểu.
B 6 kiểu.
C 3 kiểu.
D 4 kiểu.
A 8 kiểu gen.
B 6 kiểu gen.
C 3 kiểu gen.
D 4 kiểu gen.
A aa, Aa,aa,Aa,Aa,aa
B Aa, Aa,aa,Aa,AA,aa
C Aa,AA hoặc Aa,aa,Aa,AA,aa
D Aa, Aa,aa,Aa,AA hoặc ,aa
A Phép lai thuận, nghịch đối với tính trạng do gen trong tế bào chất quy định thường cho kết quả khác nhau.
B Phép lai thuận, nghịch đối với tính trạng do gen liên kết giới tính quy định thường cho kết quả khác nhau.
C Phép lai thuận, nghịch có thể sử dụng để xác định các gen liên kết hoàn toàn hay không hoàn toàn ( xảy ra hoán vị gen ) ở mọi loài sinh vật.
D Trong một số phép lai tạo ưu thế lai, phép lai thuận có thể không cho ưu thế lai, nhưng phép lai nghịch cho ưu thế lai, và ngược lại.
A kiểu hình của cha và mẹ nó.
B kiểu hình về màu lông của nó.
C kiểu gen của cha và mẹ nó.
D kiểu gen về màu lông của nó.
A 3 : 1
B 1 : 1
C 1 : 2 : 1
D 1 : 1 :1 :1
A 50% quả màu đỏ : 50% quả màu vàng ; 100% quả màu đỏ
B 100% quả màu đỏ ; 100% quả màu vàng
C 50% quả màu đỏ : 50% quả màu vàng ; 100% quả màu vàng
D 100% quả màu đỏ ; 50% quả màu đỏ : 50% quả màu vàng
A 50% đỏ : 50% vàng ; 100% vàng.
B 100% quả đỏ ; 50% đỏ : 50% vàng.
C 100% đỏ ; 75% đỏ : 25%vàng.
D 75% đỏ : 25% vàng ; 50% đỏ : 50% vàng.
A 15cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng.
B 9 cây hoa trắng : 7 cây hoa vàng.
C 3 cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng.
D 1 cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng
A 3 cây hoa đỏ: 1 cây hoa vàng
B 15 cây hoa đỏ: 1 cây hoa vàng
C 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa vàng
D 1 cây hoa đỏ :1 cây hoa vàng
A 3 cá chép kính : 1 cá chép vẩy.
B 1 cá chép kính : 1 cá chép vẩy.
C toàn cá chép kính.
D 2 cá chép kính : 1 cá chép vẩy.
A alen cánh xẻ là alen lặn
B đây là một ví dụ về hiện tượng tương tác gen
C ruồi cánh xẻ có kiểu gen đồng hợp tử về alen cánh xẻ
D đây là một ví dụ về alen gây chết ở trạng thái đồng hợp tử
A bố HbSHbS × mẹ HbSHbS.
B mẹ HbSHbS × bố HbSHbs.
C bố HbSHbs × mẹ HbsHbs.
D bố HbSHbs × mẹ HbSHbs.
A IBIB.
B IAIA.
C IBI0.
D IAIB.
A IAIA.
B I0I0.
C IAIB.
D IAI0.
A Nhóm máu B.
B Nhóm máu O.
C Nhóm máu AB.
D Nhóm máu A.
A Nhóm máu A.
B Nhóm máu AB.
C Nhóm máu B.
D Nhóm máu O.
A Bố có kiểu gen I0I0
B Mẹ có kiểu gen IAIA
C Đứa trẻ thứ nhất có kiểu gen IAIo
D Đứa trẻ thứ hai có kiểu gen I0I0
A 1 : 2 : 1
B 3 : 1
C 1 : 1
D 1 : 1 :1 :1
A 3 hồng : 1 đỏ.
B 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng.
C toàn hồng.
D 3 hồng : 1 trắng.
A 5
B 3
C 2
D 4
A 3 phép lai.
B 4 phép lai.
C 1 phép lai.
D 2 phép lai.
A đều dị hợp.
B đều đồng hợp trội.
C bố đồng hợp, mẹ dị hợp.
D bố dị hợp, mẹ đồng hợp.
A 2 kiểu.
B 6 kiểu.
C 3 kiểu.
D 4 kiểu.
A 8 kiểu gen.
B 6 kiểu gen.
C 3 kiểu gen.
D 4 kiểu gen.
A aa, Aa,aa,Aa,Aa,aa
B Aa, Aa,aa,Aa,AA,aa
C Aa,AA hoặc Aa,aa,Aa,AA,aa
D Aa, Aa,aa,Aa,AA hoặc ,aa
A Phép lai thuận, nghịch đối với tính trạng do gen trong tế bào chất quy định thường cho kết quả khác nhau.
B Phép lai thuận, nghịch đối với tính trạng do gen liên kết giới tính quy định thường cho kết quả khác nhau.
C Phép lai thuận, nghịch có thể sử dụng để xác định các gen liên kết hoàn toàn hay không hoàn toàn ( xảy ra hoán vị gen ) ở mọi loài sinh vật.
D Trong một số phép lai tạo ưu thế lai, phép lai thuận có thể không cho ưu thế lai, nhưng phép lai nghịch cho ưu thế lai, và ngược lại.
A kiểu hình của cha và mẹ nó.
B kiểu hình về màu lông của nó.
C kiểu gen của cha và mẹ nó.
D kiểu gen về màu lông của nó.
A 3 : 1
B 1 : 1
C 1 : 2 : 1
D 1 : 1 :1 :1
A 50% quả màu đỏ : 50% quả màu vàng ; 100% quả màu đỏ
B 100% quả màu đỏ ; 100% quả màu vàng
C 50% quả màu đỏ : 50% quả màu vàng ; 100% quả màu vàng
D 100% quả màu đỏ ; 50% quả màu đỏ : 50% quả màu vàng
A 15cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng.
B 9 cây hoa trắng : 7 cây hoa vàng.
C 3 cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng.
D 1 cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng
A 3 cây hoa đỏ: 1 cây hoa vàng
B 15 cây hoa đỏ: 1 cây hoa vàng
C 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa vàng
D 1 cây hoa đỏ :1 cây hoa vàng
A 3 cá chép kính : 1 cá chép vẩy.
B 1 cá chép kính : 1 cá chép vẩy.
C toàn cá chép kính.
D 2 cá chép kính : 1 cá chép vẩy.
A alen cánh xẻ là alen lặn
B đây là một ví dụ về hiện tượng tương tác gen
C ruồi cánh xẻ có kiểu gen đồng hợp tử về alen cánh xẻ
D đây là một ví dụ về alen gây chết ở trạng thái đồng hợp tử
A Nhóm máu B.
B Nhóm máu O.
C Nhóm máu AB.
D Nhóm máu A.
A Nhóm máu A.
B Nhóm máu AB.
C Nhóm máu B.
D Nhóm máu O.
A Bố có kiểu gen I0I0
B Mẹ có kiểu gen IAIA
C Đứa trẻ thứ nhất có kiểu gen IAIo
D Đứa trẻ thứ hai có kiểu gen I0I0
A 1 : 2 : 1
B 3 : 1
C 1 : 1
D 1 : 1 :1 :1
A 3 hồng : 1 đỏ.
B 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng.
C toàn hồng.
D 3 hồng : 1 trắng.
A 5
B 3
C 2
D 4
A đều dị hợp.
B đều đồng hợp trội.
C bố đồng hợp, mẹ dị hợp.
D bố dị hợp, mẹ đồng hợp.
A 2 kiểu.
B 6 kiểu.
C 3 kiểu.
D 4 kiểu.
A 8 kiểu gen.
B 6 kiểu gen.
C 3 kiểu gen.
D 4 kiểu gen.
A aa, Aa,aa,Aa,Aa,aa
B Aa, Aa,aa,Aa,AA,aa
C Aa,AA hoặc Aa,aa,Aa,AA,aa
D Aa, Aa,aa,Aa,AA hoặc ,aa
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK