A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
C. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước tăng do tăng áp suất thẩm thấu. Ở tốc độ gió cao, khí khổng đóng.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. nhóm A hoặc nhóm B
B. nhóm B hoặc nhóm O
C. nhóm A hoặc nhóm AB
D. nhóm A hoặc nhóm O
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp
B. Màng tế bào
C. Màng nhân
D. Trung thể
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã
C. Điều hòa mật độ ở các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n
C. tồn tại thành từng chiếc tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n
A. thay thế quần xã này bằng một quần xã khác có thành phần loài đa dạng hơn
B. biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường
C. biến đổi quần xã làm cho thành phần loài bị thay đổi và cuối cùng làm suy thoái quần xã
D. phát triển của quần xã sinh vật, kết quả sẽ hình thành một quần xã đỉnh cực
A. AABB x AaBb
B. AABB x AaBb
C. AaBB x Aabb
D. AaBB x aaBb
A. di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết
B. sẽ phân li độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử
C. luôn có số lượng, thành phần và trật tự các nuclêôtit giống nhau
D. luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng
A. 5%
B. 20%
C. 15%
D. 10%
A. Đời F2 có 9 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa đỏ
B. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa trắng
C. Đời F2 có 9 loại kiểu gen quy định cây hoa đỏ, 7 kiểu gen quy định hoa trắng
D. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 7 kiểu gen quy định hoa trắng
A. Tỉ lệ kiểu gen Aa = 9%
B. Tỉ lệ kiểu gen aa = 18%
C. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp bằng 9 lần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội
D. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn bằng 81 lần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội
A. ARN polimeraza
B. Restrictaza
C. ADN polimeraza
D. Proteaza
A. Làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định
B. Làm tăng tỉ lệ kiểu gen dị hợp, giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp
C. Chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen
D. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể
A. Loài người xuất hiện vào đầu kỉ thứ tư (đệ tứ) của đại tân sinh
B. Có hai giai đoạn là tiến hóa sinh học và tiến hóa xã hội
C. Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người
D. Tiến hóa sinh học đóng vai trò quan trọng ở giai đoạn đầu
A. Cạnh tranh cùng loài
B. Cạnh tranh khác loài
C. Ức chế cảm nhiễm
D. Hỗ trợ cùng loài
A. Sinh vật ăn sinh vật
B. Kí sinh
C. Cộng sinh
D. Hợp tác
A. Khi không có CO2 thì không xảy ra pha tối nhưng vẫn xảy ra pha sáng
B. Pha tối không sử dụng ánh sáng cho nên nếu không có đủ ánh sáng thì pha tối vẫn diễn ra
C. Quá trình quang phân li nước diễn ra ở pha sáng, do đó nếu không có pha tối thì cây vẫn giải phóng O2
D. Nếu có một chất độc ức chế pha tối thì pha sáng cũng bị ức chế
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong
C. Kích thước quần thể thường ổn định và đặc trưng cho từng loài
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau
A. Trong quần xã đỉnh cực, chỉ có một loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng
B. Khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, cấu trúc của lưới thức ăn ở các hệ sinh thái càng trở nên phức tạp hơn
C. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau
D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì các chuỗi thức ăn càng có ít mắt xích chung
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK