Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 3

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 3

Câu hỏi 1 :

Diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy R=2, chiều cao h=3 bằng

A. \({{S}_{tp}}=16\pi \).

B. \({{S}_{tp}}=20\pi \).

C. \({{S}_{tp}}=24\pi \).

D. \({{S}_{tp}}=12\pi \).

Câu hỏi 2 :

Phương trình \({{4}^{2x-4}}=16\) có nghiệm là

A. \(x=4\).

B. \(x=2\).

C. \(x=3\).

D. \(x=1\).

Câu hỏi 3 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. \((1;2)\)

B. \((-\infty ;1)\)

C. \((1;+\infty )\)

D. \((-\infty ;5)\)

Câu hỏi 5 :

Tính môđun của số phức z thỏa mãn \(z(1-i)+2i=1\).

A. \(\frac{\sqrt{5}}{2}\)

B. \(\frac{\sqrt{13}}{2}\)

C. \(\frac{\sqrt{10}}{2}\)

D. \(\frac{\sqrt{17}}{2}\)

Câu hỏi 6 :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y=\frac{2\text{x}-1}{x+5}\) trên đoạn \(\left[ -1;3 \right]\).

A. \(\frac{5}{3}\)

B. \(-\frac{3}{4}\)

C. \(-\frac{1}{5}\)

D. \(\frac{5}{8}\)

Câu hỏi 7 :

Tập nghiệm S của bất phương trình \({{\log }_{2}}\left( 1-x \right)\le 1\) là

A. \(\left[ -1;+\infty  \right)\).

B. \(\left[ -1;1 \right)\).

C. \(\left( -\infty ;1 \right)\).

D. \(\left( -\infty ;-1 \right]\)

Câu hỏi 8 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm \(M\left( 2;0;-1 \right)\) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow{a}=\left( 4;-6;2 \right)\). Phương trình tham số của \(\Delta \) là

A. \(\left\{ \begin{align} & x=-2+4t \\ & y=-6t \\ & z=1+2t \\ \end{align} \right. \)

B. \(\left\{ \begin{align} & x=-2+2t \\ & y=-3t \\ & z=1+t \\ \end{align} \right. \)

C. \(\left\{ \begin{align} & x=4+2t \\ & y=-6-3t \\ & z=2+t \\ \end{align} \right. \)

D. \(\left\{ \begin{align} & x=2+2t \\ & y=-3t \\ & z=-1+t \\ \end{align} \right. \)

Câu hỏi 9 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\sin 5\text{x}\) là

A. \(-5\cos 5x+C\)

B. \(5\cos 5x+C\)

C. \(-\frac{1}{5}\cos 5x+C\)

D. \(\frac{1}{5}\cos 5x+C\)

Câu hỏi 10 :

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ -3;3 \right]\) và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên.

A. Đạt cực tiểu tại \(x=1.\)

B. Đạt cực đại tại \(x=-1.\)

C. Đạt cực tiểu tại \(x=2.\)

D. Đạt cực tiểu tại \(x=0.\)

Câu hỏi 11 :

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau?

A. \(A_{7}^{3}.\)

B. \(C_{7}^{3}.\)

C. \({{6}^{3}}.\)

D. \(A_{6}^{3}.\)

Câu hỏi 13 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y=f(x)\), \(y=0,\text{ }x=0\) và \(x=4\) (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. \(S=\int\limits_{0}^{4}{f(x)d\text{x}}\)

B. \(S=\int\limits_{0}^{1}{f(x)d\text{x}}-\int\limits_{1}^{4}{f(x)d\text{x}}\)

C. \(S=-\int\limits_{0}^{4}{f(x)d\text{x}}\)

D. \(S=-\int\limits_{0}^{1}{f(x)d\text{x}}+\int\limits_{1}^{4}{f(x)d\text{x}}\)

Câu hỏi 16 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

A. \(y={{x}^{4}}-3{{\text{x}}^{2}}\)

B. \(y=-\frac{1}{4}{{x}^{4}}+3{{\text{x}}^{2}}\)

C. \(y=-{{x}^{4}}-2{{x}^{2}}\)

D. \(y=-{{x}^{4}}+4{{\text{x}}^{2}}\)

Câu hỏi 17 :

Tính thể tích của khối lập phương \(ABC\text{D}.{A}'{B}'{C}'{D}'\), biết \(A{C}'=2\text{a}\sqrt{3}\).

A. \(2{{\text{a}}^{3}}\sqrt{2}\)

B. \(3{{\text{a}}^{3}}\sqrt{3}\)

C. \({{a}^{3}}\)

D. \(8{{\text{a}}^{3}}\)

Câu hỏi 18 :

Tích phân \(I=\int\limits_{0}^{1}{{{e}^{x+1}}}dx\) bằng

A. \({{e}^{2}}-1.\)

B. \({{e}^{2}}-e.\)

C. \({{e}^{2}}+e.\)

D. \(e-{{e}^{2}}.\)

Câu hỏi 19 :

Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có \(AB=a,\) góc giữa đường thẳng \({A}'C\) và mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) bằng 45°. Thể tích của khối lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) bằng

A. \(\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{4}.\)

B. \(\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{2}.\)

C. \(\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{12}.\)

D. \(\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{6}.\)

Câu hỏi 24 :

Tính đạo hàm của hàm số \(y={{\log }_{\frac{3}{4}}}\left| x \right|\).

A. \({y}'=\frac{1}{x(\ln 3-2\ln 2)}\)

B. \({y}'=\frac{1}{\left| x \right|(\ln 3-2\ln 2)}\)

C. \({y}'=\frac{\ln 3}{2\text{x}\ln 2}\)

D. \({y}'=\frac{\ln 3}{2\left| x \right|\ln 2}\)

Câu hỏi 26 :

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm \(I\left( 0;1;-1 \right)\) và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( P \right):2x-y+2z-3=0\) là

A. \({{x}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=4\).

B. \({{x}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=4\).

C. \({{x}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=4\).

D. \({{x}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=2\).

Câu hỏi 34 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x-5y-z=0\) và đường thẳng \(d:\frac{x-1}{1}=\frac{y+1}{1}=\frac{z-3}{-1}\). Viết phương trình đường thẳng \(\Delta \) vuông góc mặt phẳng \(\left( P \right)\) tại giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng \(\left( P \right).\)

A. \(\Delta :\frac{x-2}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z-2}{-1}.\)

B. \(\Delta :\frac{x-2}{2}=\frac{y}{-5}=\frac{z-2}{-1}.\)

C. \(\Delta :\frac{x-3}{3}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-1}{1}.\)

D. \(\Delta :\frac{x-3}{2}=\frac{y-1}{-5}=\frac{z-1}{-1}.\)

Câu hỏi 37 :

Cho a và b là hai số thực dương khác 1 và các hàm số \(y={{a}^{x}},y={{b}^{x}}\) có đồ thị như hình vẽ.

A. \(2a=b.\)

B. \({{a}^{3}}={{b}^{2}}.\)

C. \({{a}^{2}}={{b}^{3}}.\)

D. \(3a=2b.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK