A. \(V=6{{a}^{3}}.\)
B. \(V=4{{a}^{3}}.\)
C. \(V=\frac{8{{a}^{3}}}{3}.\)
D. \(V=\frac{4{{a}^{3}}}{3}.\)
A. \({{x}^{\frac{7}{30}}}.\)
B. \({{\left( \frac{a}{b} \right)}^{\frac{31}{30}}}.\)
C. \({{\left( \frac{a}{b} \right)}^{\frac{30}{31}.}}\)
D. \({{\left( \frac{a}{b} \right)}^{\frac{1}{6}}}.\)
A. \(P=1.\)
B. \(P=-3.\)
C. \(P=-\frac{13}{3}.\)
D. \(P=-5.\)
A. 5
B. 6
C. 2
D. 4
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. \(V=\frac{1}{3}hB.\)
B. \(V=hB.\)
C. \(V=3hB.\)
D. \(V=\frac{1}{6}hB.\)
A. 3 mặt phẳng.
B. 1 mặt phẳng.
C. 2 mặt phẳng.
D. 4 mặt phẳng.
A. \(P=\frac{1}{12}.\)
B. \(P=12.\)
C. \(P=\frac{7}{12}.\)
D. \(P=\frac{12}{7}.\)
A. \(I\left( -1;2 \right).\)
B. \(I\left( 2;-1 \right).\)
C. \(I\left( -2;1 \right).\)
D. \(I\left( 1;-2 \right).\)
A. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}.\)
B. \({{a}^{3}}\sqrt{12}.\)
C. \(\frac{2{{a}^{3}}}{3}.\)
D. \(\frac{{{a}^{3}}}{3}.\)
A. Hàm số đạt cực trị tại \({{x}_{0}}\) thì \(f\left( {{x}_{0}} \right)=0.\)
B. Hàm số đạt cực đại tại \({{x}_{0}}\) thì \(f\left( x \right)\) đổi dấu khi qua \({{x}_{0}}.\)
C. Nếu \(f'\left( {{x}_{0}} \right)=0\) thì hàm số đạt cực trị tại \({{x}_{0}}.\)
D. Nếu hàm số đạt cực trị tại \({{x}_{0}}\) thì \(f'\left( {{x}_{0}} \right)=0.\)
A. \(y=3x+7.\)
B. \(y=3x-2.\)
C. \(y=3x+14.\)
D. \(y=3x+5.\)
A. Hàm số đạt cực tiểu tại \(x=2.\)
B. Hàm số không có cực đại.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại \(x=-5.\)
D. Hàm số có bốn điểm cực trị.
A. \(m>\frac{1}{2}.\)
B. \(m<\frac{1}{2}.\)
C. \(m>\frac{3}{2}.\)
D. \(m\ne \frac{3}{2}.\)
A. \({{\log }_{a}}\left( x+y \right)={{\log }_{a}}x+{{\log }_{a}}y\)
B. \({{\log }_{a}}\frac{1}{x}=\frac{1}{{{\log }_{a}}x}\)
C. \({{\log }_{a}}\frac{x}{y}=\frac{{{\log }_{a}}x}{{{\log }_{a}}y}.\)
D. \({{\log }_{b}}x={{\log }_{b}}a.{{\log }_{a}}x.\)
A. \(y=-9x-7.\)
B. \(y=9x-7.\)
C. \(y=9x+7.\)
D. \(y=-9x+7.\)
A. \(\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{4}.\)
B. \(\frac{\sqrt{2}{{a}^{3}}}{4}.\)
C. \(\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{2}.\)
D. \(\frac{\sqrt{2}{{a}^{3}}}{3}.\)
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang
B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng
A. \(2a+3.\)
B. \(\frac{1}{a+b}.\)
C. \(\frac{2a-1}{a-1}.\)
D. \(2-3a.\)
A. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)
B. Hàm số nghịch biến trên \(\left( -\infty ;0 \right).\)
C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( 0;1 \right).\)
D. Hàm số đồng biến trên \(\left( -2;0 \right).\)
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. \(V=12{{a}^{3}}.\)
B. \(V=2{{a}^{3}}.\)
C. \(V=4{{a}^{3}}.\)
D. \(V=\frac{4}{3}\pi {{a}^{3}}.\)
A. \(\frac{1}{4}.\)
B. \(\frac{1}{6}.\)
C. \(\frac{1}{8}.\)
D. \(\frac{1}{3}.\)
A. \(D=\mathbb{R}.\)
B. \(D=\left[ \frac{3}{2};+\infty \right).\)
C. \(D=\left( \frac{3}{2};+\infty \right).\)
D. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{3}{2} \right\}.\)
A. \(\frac{a\sqrt{3}}{3}.\)
B. \(\frac{a\sqrt{3}}{2}.\)
C. \(2a\sqrt{3}.\)
D. \(a\sqrt{3}.\)
A. \(0<x<2.\)
B. \(x>2.\)
C. \(x<3.\)
D. \(-1<x<1.\)
A. 210
B. 792
C. 820
D. 220
A. \({{u}_{10}}=28.\)
B. \({{u}_{10}}=-29.\)
C. \({{u}_{10}}=-{{2.3}^{n}}.\)
D. \({{u}_{10}}=25.\)
A. \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-2.\)
B. \(y=-{{x}^{3}}+2x-2.\)
C. \(y={{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-2.\)
D. \(y=-{{x}^{3}}+2x+2.\)
A. \(\underset{\mathbb{R}}{\mathop{\min }}\,y=0.\)
B. \(\underset{\mathbb{R}}{\mathop{\max }}\,y=1.\)
C. \(\underset{\mathbb{R}}{\mathop{\min }}\,y=3.\)
D. \(\underset{\mathbb{R}}{\mathop{\max }}\,y=4.\)
A. 0
B. -8
C. 2
D. 6
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
A. \(\frac{2{{a}^{3}}}{3}.\)
B. \(\frac{5{{a}^{3}}}{3}.\)
C. \(\frac{3{{a}^{3}}}{4}.\)
D. \(\frac{4{{a}^{3}}}{3}.\)
A. \(\frac{\sqrt{5}}{3}.\)
B. \(\frac{\sqrt{7}}{3}.\)
C. \(\frac{\sqrt{3}}{3}.\)
D. \(\frac{\sqrt{6}}{3}.\)
A. 0
B. -3
C. -5
D. -1
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. \(\frac{9}{2}.\)
B. \(\frac{10}{9}.\)
C. \(\frac{20}{9}.\)
D. \(\frac{4}{3}.\)
A. \(d=\frac{3a}{4}.\)
B. \(d=\frac{3a\sqrt{7}}{14}.\)
C. \(d=\frac{a\sqrt{21}}{14}.\)
D. \(d=\frac{a\sqrt{3}}{4}.\)
A. \(\frac{3{{a}^{3}}}{5}.\)
B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{8}.\)
C. \(\frac{3{{a}^{3}}\sqrt{3}}{16}.\)
D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{12}.\)
A. \(\left( \frac{\pi }{2};\pi \right).\)
B. \(\left( 0;\frac{\pi }{3} \right).\)
C. \(\left( \frac{\pi }{6};\frac{\pi }{2} \right).\)
D. \(\left( \frac{\pi }{6};\frac{5\pi }{6} \right).\)
A. \(\frac{9}{8192}.\)
B. \(\frac{9}{4096}.\)
C. \(\frac{3}{4096}.\)
D. \(\frac{3}{2048}.\)
A. \(f\left( 3 \right)=17.\)
B. \(f\left( 3 \right)=34.\)
C. \(f\left( 3 \right)=49.\)
D. \(f\left( 3 \right)=13.\)
A. \(M=1-{{2021}^{2020}}\)
B. \(M={{2021}^{1010}}-1.\)
C. \(M={{2021}^{2020}}-1.\)
D. \(M=-{{2021}^{1010}}-1.\)
A. \(\frac{V}{6}.\)
B. \(\frac{2V}{5}.\)
C. \(\frac{V}{9}.\)
D. \(\frac{V}{12}.\)
A. \(m>4.\)
B. \(3<m<4.\)
C. \(m\ge 4.\)
D. \(3\le m\le 4.\)
A. \(\frac{8}{75}.\)
B. \(\frac{4}{45}.\)
C. \(\frac{9}{16}.\)
D. \(\frac{4}{25}.\)
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
A. \(m>f\left( 1 \right)+3.\)
B. \(m\ge f\left( 0 \right)+3.\)
C. \(m\ge f\left( 1 \right)+3.\)
D. \(m>f\left( 0 \right)+3.\)
A. \(P=8.\)
B. \(P=4.\)
C. \(P=10.\)
D. \(P=6.\)
A. \(\frac{1}{6}.\)
B. \(\frac{1}{4}.\)
C. \(\frac{1}{8}.\)
D. \(\frac{3}{8}.\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK