A. \({{V}_{1}}=\frac{1}{2}{{V}_{2}}\).
B. \({{V}_{1}}={{V}_{2}}\).
C. \({{V}_{1}}=2{{V}_{2}}\).
D. \({{V}_{1}}=\frac{1}{3}{{V}_{2}}\).
A. \(y'>0,\forall x\in \mathbb{R}.\)
B. \(y'>0,\forall x\ne -1.\)
C. \(y'<0,\forall x\ne -1.\)
D. \(y'>0,\forall x\ne 2.\)
A. \(y=\frac{2x-1}{x+3}\).
B. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}\).
C. \(y={{x}^{3}}+2x-2020\).
D. \(y={{x}^{2}}+2x-1\).
A. Điểm cực tiểu của hàm số là 0.
B. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 1.
C. Điểm cực tiểu của hàm số là – 1.
D. Điểm cực đại của hàm số là 3.
A. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{12}\).
B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}\).
C. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{36}\).
D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}\).
A. \(\left( -3;-1 \right)\).
B. \(\left( 2;3 \right)\).
C. \(\left( -2;0 \right)\).
D. \(\left( 0;2 \right)\).
A. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\)
B. \(\frac{3{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}\)
C. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{8}\).
D. \(\frac{3{{a}^{3}}\sqrt{3}}{8}\)
A. \(0\).
B. \(-\frac{1}{2}\).
C. \(\frac{1}{6}\).
D. \(\frac{1}{2}\).
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( -\infty ;1 \right)\) và \(\left( 1;+\infty \right)\).
B. Hàm số nghịch biến trên tập \(\left( -\infty ;1 \right)\cup \left( 1;+\infty \right)\).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( -\infty ;-1 \right)\) và \(\left( -1;+\infty \right)\).
D. Hàm số nghịch biến trên tập \(\mathbb{R}\backslash \left\{ -1 \right\}\).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
A. \({{V}_{S.ABC}}=32\).
B. \({{V}_{S.ABC}}=64\).
C. \({{V}_{S.ABC}}=128\)
D. \({{V}_{S.ABC}}=256\).
A. 9
B. 5
C. \(-10\).
D. 10
A. \(0<m\le 2\).
B. \(m\le 0\).
C. \(m>4\).
D. \(2<m\le 4\).
A. một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B. hai khối chóp tứ giác.
C. hai khối chóp tam giác.
D. một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
A. \(120\).
B. \(240\).
C. \(720\).
D. \(35\).
A. \(V=\frac{\sqrt{3}}{3}\).
B. \(V=\frac{\sqrt{3}}{6}\).
C. \(V=\sqrt{3}\).
D. \(V=\frac{\sqrt{15}}{3}\).
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 2017
B. 2019
C. 2016
D. 2015
A. \(y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}+2\).
B. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2\).
C. \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2\).
D. \(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2\).
A. \(V=2592100\)m3
B. \(V=7776300\)m3
C. \(V=2592300\)m3
D. \(V=3888150\)m3
A. Hàm số không có GTLN và không có GTNN
B. Hàm số có GTLN bằng \(2\)và GTNN bằng \(-3.\)
C. Hàm số có GTLN bằng \(2\)và GTNN bằng \(-2.\)
D. Hàm số có GTLN bằng \(2\)và không có GTNN.
A. \(x=-1\).
B. \(y=3\).
C. \(y=-2\).
D. \(x=-2\).
A. \(x=1\)
B. \(x=5\)
C. \(x=0\)
D. \(x=2\)
A. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\).
B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}\).
C. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\).
D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}\).
A. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{2}\)
B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\)
C. \({{a}^{3}}\sqrt{3}\)
D. \({{a}^{3}}\sqrt{2}\)
A. \(V=\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{3}.\)
B. \(V=\frac{2\sqrt{3}{{a}^{3}}}{3}.\)
C. \(V={{a}^{3}}\sqrt{3}.\)
D. \(V=\frac{{{a}^{3}}}{3}.\)
A. \(\underset{\left( 0;+\infty \right)}{\mathop{\min }}\,f\left( x \right)=1.\)
B. \(\underset{\left( 0;+\infty \right)}{\mathop{\min }}\,f\left( x \right)=2.\)
C. \(\underset{\left( 0;+\infty \right)}{\mathop{\min }}\,f\left( x \right)=3.\)
D. \(\underset{\left( 0;+\infty \right)}{\mathop{\min }}\,f\left( x \right)=-1.\)
A. \(\left[ -1;3 \right]\).
B. \(\left( -1;3 \right]\).
C. \(\left( -1;3 \right)\).
D. \(\left( -1;+\infty \right)\).
A. \(2.05\text{ }{{m}^{3}}\)
B. \(1.02\text{ }{{m}^{3}}\)
C. \(1.45\text{ }{{m}^{3}}\)
D. \(0.73\text{ }{{m}^{3}}\)
A. Nếu hàm số \(y=f(x)\) đạt cực trị tại \({{x}_{0}}\) thì \({f}''({{x}_{0}})>0\) hoặc \({f}''({{x}_{0}})<0\) .
B. Nếu \({f}'({{x}_{0}})=0\) thì hàm số \(y=f(x)\) đạt cực trị tại \({{x}_{0}}\).
C. Nếu hàm số \(y=f(x)\) đạt cực trị tại \({{x}_{0}}\) thì nó không có đạo hàm tại \({{x}_{0}}\) .
D. Nếu hàm số đạt cực trị tại \({{x}_{0}}\) thì hàm số không có đạo hàm tại \({{x}_{0}}\) hoặc \({f}'({{x}_{0}})=0\) .
A. \(V=\frac{1}{3}\).
B. \(V=\frac{2}{3}\).
C. \(V=\frac{1}{4}\).
D. \(V=\frac{3}{4}\).
A. \(\frac{225}{4096}\).
B. \(\frac{75}{8192}\).
C. \(\frac{25}{17496}\).
D. \(\frac{125}{1458}\).
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. \(\frac{\sqrt{21}}{7}\).
B. \(\frac{\sqrt{30}}{20}\).
C. \(\frac{\sqrt{3}}{2}\).
D. \(\frac{\sqrt{30}}{10}\).
A. 4041
B. 2021
C. 2019
D. 2020
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. \(124\sqrt{3}\).
B. 340
C. \(274\sqrt{3}\).
D. 336
A. 11
B. 9
C. 8
D. 10
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. \(-49\).
B. \(-39\).
C. \(-35\).
D. \(35\).
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 11
B. 4
C. 1
D. 10
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. \(I = \frac{\pi }{{10}}\)
B. \(I = - \frac{\pi }{{10}}\)
C. \(I = - \frac{\pi }{{20}}\)
D. \(I = \frac{\pi }{{20}}\)
A. \(\left( 0;2 \right)\).
B. \(\left( 3;+\infty \right)\)
C. \(\left( 1;3 \right)\)
D. \(\left( 2;4 \right)\)
A. 11
B. 12
C. 9
D. 10
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK