Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Quang Hà lần 3

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Quang Hà lần 3

Câu hỏi 1 :

Tập xác định D của hàm số \(y=\frac{2020}{\sin x}.\)

A. \(D=\mathbb{R}\)

B. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)

C. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}.\)

D. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}.\)

Câu hỏi 2 :

Tìm hệ số của \({{x}^{12}}\) trong khai triển \({{\left( 2x-{{x}^{2}} \right)}^{10}}.\)

A. \(C_{10}^{8}.\)

B. \({{2}^{8}}C_{10}^{2}.\)

C. \(C_{10}^{2}\)

D. \(-{{2}^{8}}C_{10}^{2}.\)

Câu hỏi 4 :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}-4x+1\) trên đoạn \(\left[ 1;3 \right].\)

A. \(\underset{\left[ 1;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=-7.\)

B. \(\underset{\left[ 1;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=-4.\)

C. \(\underset{\left[ 1;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=-2.\)

D. \(\underset{\left[ 1;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=\frac{67}{27}.\)

Câu hỏi 8 :

Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ?

A. \(4!C_{4}^{1}C_{5}^{1}.\)

B. \(3!C_{3}^{2}C_{5}^{2}.\)

C. \(4!C_{4}^{2}C_{5}^{2}.\)

D. \(3!C_{4}^{2}C_{5}^{2}.\)

Câu hỏi 9 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

A. \(\left( -2;0 \right).\)

B. \(\left( 2;+\infty  \right).\)

C. \(\left( 0;2 \right).\)

D. \(\left( 0;+\infty  \right).\)

Câu hỏi 10 :

Thể tích khối lập phương có cạnh 2a bằng

A. \({{a}^{3}}.\)

B. \(2{{a}^{3}}.\)

C. \(6{{a}^{3}}.\)

D. \(8{{a}^{3}}.\)

Câu hỏi 11 :

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A. \(\left( 0;2 \right).\)

B. \(\left( -2;0 \right).\)

C. \(\left( -3;-1 \right).\)

D. \(\left( 2;3 \right).\)

Câu hỏi 12 :

Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=-3\) và \(q=\frac{2}{3}.\) Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \({{u}_{5}}=-\frac{27}{16}.\)

B. \({{u}_{5}}=-\frac{16}{27}.\)

C. \({{u}_{5}}=\frac{16}{27}.\)

D. \({{u}_{5}}=\frac{27}{16}.\)

Câu hỏi 13 :

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị \(f'\left( x \right)\) là parabol như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên \(\left( 1;+\infty  \right).\)

B. Hàm số đồng biến trên \(\left( -\infty ;-1 \right)\)

C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( -\infty ;1 \right).\)

D. Hàm số đồng biến trên \(\left( -1;3 \right).\)

Câu hỏi 14 :

Nghiệm phương trình \({{3}^{2x-1}}=27\) là

A. \(x=1.\)

B. \(x=2.\)

C. \(x=4.\)

D. \(x=5.\)

Câu hỏi 19 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và \(SA=a\sqrt{2}.\) Thể tích khối chóp đã cho bằng:

A. \({{a}^{3}}\sqrt{2}.\)

B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}.\)

C. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{4}.\)

D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{6}.\)

Câu hỏi 23 :

Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm.

A. \(\frac{12}{36}.\)

B. \(\frac{11}{36}.\)

C. \(\frac{6}{36}.\)

D. \(\frac{8}{36}.\)

Câu hỏi 27 :

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2, cạnh bên bằng 3. Gọi \(\varphi \) là góc giữa cạnh bên và mặt đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(\tan \varphi =\sqrt{7}.\)

B. \(\varphi ={{60}^{0}}.\)        

C. \(\varphi ={{45}^{0}}.\)

D. \(\cos \varphi =\frac{\sqrt{2}}{3}.\)

Câu hỏi 28 :

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bến hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+3.\)

B. \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+1.\)

C. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1.\)

D. \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1.\)

Câu hỏi 30 :

Tìm tất cả các giá trị của a thỏa mãn \(\sqrt[15]{{{a}^{7}}}>\sqrt[5]{{{a}^{2}}}\)

A. \(a<0.\)

B. \(a=0.\)

C. \(0<a<1.\)

D. \(a>1.\)

Câu hỏi 31 :

Trong bốn hàm số được liệt kê ở 4 phương án A, B, C, D. Hàm số nào có bảng biến thiên như sau?

A. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1.\)

B. \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+1.\)     

C. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+2.\)

D. \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+2.\)

Câu hỏi 32 :

Cho hàm số \(y=\frac{ax+b}{cx+d}\) với \(a>0\) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(b>0,c>0,d<0.\)

B. \(b>0,c<0,d<0.\)

C. \(b<0,c<0,d<0.\)

D. \(b<0,c>0,d<0.\)

Câu hỏi 34 :

Cho hàm số \(y=\left( x-2 \right)\left( {{x}^{2}}+1 \right)\) có đồ thị \(\left( C \right).\) Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. \(\left( C \right)\) không cắt trục hoành

B. \(\left( C \right)\) cắt trục hoành tại một điểm

C. \(\left( C \right)\) cắt trục hoành tại hai điểm

D. \(\left( C \right)\) cắt trục hoành tại ba điểm

Câu hỏi 35 :

Cho a là số thực lớn hơn 1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)

B. Hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}.\)

C. Hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) đồng biến trên \(\left( 0;+\infty  \right).\)

D. Hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) nghịch biến trên \(\left( 0;+\infty  \right).\)

Câu hỏi 36 :

Rút gọn biểu thức \(P={{x}^{\frac{1}{3}}}\sqrt[6]{x}\) với \(x>0.\)

A. \(P=\sqrt{x}.\)

B. \(P={{x}^{\frac{1}{3}}}.\)

C. \(P={{x}^{\frac{1}{9}}}.\)

D. \(P={{x}^{2}}.\)

Câu hỏi 39 :

Cho \(a,b,x,y\) là các số thực dương và \(a,b\) khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \({{\log }_{a}}\frac{x}{y}=\frac{{{\log }_{a}}x}{{{\log }_{a}}y}.\)

B. \({{\log }_{a}}\frac{x}{y}={{\log }_{a}}\left( x-y \right).\)

C. \({{\log }_{b}}a.{{\log }_{a}}x={{\log }_{b}}x.\)

D. \({{\log }_{a}}x+{{\log }_{a}}y={{\log }_{a}}\left( x+y \right).\)

Câu hỏi 41 :

Cho \({{\log }_{a}}x=3,{{\log }_{b}}x=4.\) Tính giá trị biểu thức \(P={{\log }_{ab}}x.\)

A. \(\frac{1}{12}.\)

B. \(\frac{7}{12}.\)

C. \(\frac{12}{7}.\)

D. 12

Câu hỏi 42 :

Tính đạo hàm của hàm số \(y={{2}^{{{x}^{2}}}}.\)

A. \(y'={{2}^{x}}.\ln {{2}^{x}}.\)

B. \(y'=x{{.2}^{1+{{x}^{2}}}}.\ln 2.\)

C. \(y'=\frac{x{{.2}^{1+x}}}{\ln 2}.\)

D. \(y'=\frac{x{{.2}^{1+{{x}^{2}}}}}{\ln 2}.\)

Câu hỏi 44 :

Tìm tập xác định D của hàm số \(y={{\left( 2x-3 \right)}^{\sqrt{2019}}}.\)

A. \(D=\left( 0;+\infty  \right).\)

B. \(D=\left( \frac{3}{2};+\infty  \right).\)

C. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{3}{2} \right\}.\)

D. \(D=\mathbb{R}.\)

Câu hỏi 45 :

Nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}\left( 1-x \right)=2\) là

A. \(x=-4.\)

B. \(x=-3.\)

C. \(x=3.\)

D. \(x=5.\)

Câu hỏi 47 :

Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(S=\sqrt{3}{{a}^{2}}.\)

B. \(S=2\sqrt{3}{{a}^{2}}.\)

C. \(S=4\sqrt{3}{{a}^{2}}.\)

D. \(S=8{{a}^{2}}.\)

Câu hỏi 48 :

Bất phương trình \({{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( x-1 \right)>1\) có tập nghiệm S bằng.

A. \(S=\left( 1;\frac{3}{2} \right).\)

B. \(S=\left[ 1;\frac{3}{2} \right).\)

C. \(S=\left( -\infty ;\frac{3}{2} \right).\)

D. \(S=\left( \frac{3}{2};+\infty  \right).\)

Câu hỏi 50 :

Hàm số \(y=2{{x}^{4}}+1\) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A. \(\left( -\infty ;-\frac{1}{2} \right).\)

B. \(\left( -\frac{1}{2};+\infty  \right).\)

C. \(\left( -\infty ;0 \right).\)

D. \(\left( 0;+\infty  \right).\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK