Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chuyên Long An lần 3

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chuyên Long An lần 3

Câu hỏi 2 :

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA\bot \left( ABC \right)\) và \(AB\bot BC.\) Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc nào sau đây? 

A. \(\angle SCA\) 

B. \(\angle SIA\) với I là trung điểm của BC.

C. \(\angle SCB\)

D. \(\angle SBA\)

Câu hỏi 5 :

Cho hàm số \(y=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c\) có đồ thị như hình vẽ bên.

A. \(a<0,b<0,c<0\)

B. \(a<0,b>0,c<0\)

C. \(a>0,b<0,c<0\)

D. \(a>0,b<0,c>0\)

Câu hỏi 12 :

Khoảng cách giữa hai điểm cực của đồ thị hàm số \(y=-{{x}^{3}}+3x+2\) bằng: 

A. \(2\sqrt{5}\)

B. \(2\sqrt{3}\)

C. \(3\sqrt{5}\)

D. 2

Câu hỏi 13 :

Có tất cả 120 các chọn 3 học sinh từ nhóm n (chưa biết) học sinh. Số n là nghiệm của phương trình nào sau đây? 

A. \(n\left( n-1 \right)\left( n-2 \right)=720\)

B. \(n\left( n-1 \right)\left( n-2 \right)=120\)

C. \(n\left( n+1 \right)\left( n+2 \right)=120\)

D. \(n\left( n+1 \right)\left( n+2 \right)=720\)

Câu hỏi 15 :

Tìm m để hàm số \(y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-m{{x}^{2}}+\left( {{m}^{2}}-m+1 \right)x+1\) đạt cực đại tại \(x=1.\)

A. \(\left[ \begin{align} & m=1 \\ & m=2 \\ \end{align} \right.\)

B. \(m=\pm 1\)

C. \(m=1\)

D. \(m=2\)

Câu hỏi 17 :

Đồ thị trong hình là của hàm số nào?

A. \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}\)

B. \(y=-{{x}^{3}}+3x\)

C. \(y={{x}^{3}}-3x\)

D. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}\)

Câu hỏi 19 :

Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D'. Biết \(AC'=a\sqrt{3}.\)

A. \(V=\frac{1}{3}{{a}^{3}}\)

B. \(V={{a}^{3}}\)

C. \(V=\frac{3\sqrt{6}{{a}^{3}}}{4}\)

D. \(3\sqrt{3}{{a}^{3}}\)

Câu hỏi 21 :

Cho hàm số \(y=\sqrt{3x-{{x}^{2}}}.\) Hàm số đồng biến trên khoảng nào? 

A. \(\left( 0;2 \right)\)

B. \(\left( 0;\frac{3}{2} \right)\)

C. \(\left( 0;3 \right)\)

D. \(\left( \frac{3}{2};3 \right)\)

Câu hỏi 26 :

Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và \(SA=2\sqrt{3}a.\) Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 

A. \(V=\frac{3{{a}^{3}}}{2}\)

B. \(V=\frac{3\sqrt{2}{{a}^{3}}}{2}\)

C. \(V={{a}^{3}}\)

D. \(V=\frac{{{a}^{3}}}{2}\)

Câu hỏi 31 :

Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng \(a\) và cạnh bên bằng \(a\sqrt{3}.\) Tính thể tích \(V\) của khối chóp đó theo \(a.\)

A. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\)

B. \(V=\frac{{{a}^{3}}}{2}\)

C. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\)

D. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{10}}{6}\)

Câu hỏi 33 :

Cho hàm số \(y=\frac{2x+1}{x-1}.\) Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là: 

A. Đường thẳng \(x=1.\)

B. Đường thẳng \(x=2.\)

C. Đường thẳng y = 2. 

D. Đường thẳng y = 1. 

Câu hỏi 39 :

Nhận định nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số bậc ba có thể có một cực trị, hai cực trị hoặc không có cực trị nào. 

B. Hàm số bậc ba có thể có hai cực trị hoặc không có cực trị nào. 

C. Hàm số bậc ba có tối đa ba điểm cực trị. 

D. Hàm số bậc ba có thể có một hoặc ba cực trị.

Câu hỏi 43 :

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên khoảng K và có đồ thị là đường cong (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm \(M\left( a;f\left( x \right) \right),\left( a\in K \right).\)

A. \(y'=f'\left( a \right)\left( x+a \right)+f\left( a \right)\)

B. \(y=f'\left( x \right)\left( x-a \right)+f\left( a \right)\)

C. \(y=f\left( a \right)\left( x-a \right)+f'\left( a \right)\)

D. \(y=f'\left( a \right)\left( x-a \right)-f\left( a \right)\)

Câu hỏi 44 :

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng \(a\) và mặt bên tạo với đáy một góc 45°. Thể tích \(V\) của khối chóp S.ABCD là: 

A. \(V=\frac{{{a}^{3}}}{6}\)

B. \(V=\frac{{{a}^{3}}}{9}.\)

C. \(V=\frac{{{a}^{3}}}{24}.\)

D. \(V=\frac{{{a}^{3}}}{2}\)

Câu hỏi 45 :

Tìm tất cả các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{\left| x \right|}{\sqrt{{{x}^{2}}-1}}.\)

A. \(y=1;y=-1\)

B. Không có tiệm cận ngang 

C. \(y=1\)

D. \(y=-1\)

Câu hỏi 46 :

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có \(AB=a,AD=b,AA'=c.\) Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'. 

A. \(V=abc\)

B. \(V=\frac{1}{6}abc\)

C. \(V=\frac{1}{2}abc\)

D. \(V=\frac{1}{3}abc\)

Câu hỏi 47 :

Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ sau? 

A. \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-1\)

B. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2\)

C. \(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-1\)

D. \(y={{x}^{3}}-3x+2\)

Câu hỏi 49 :

Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D'. Biết \(AC=2a\) và cạnh bên \(AA'=a\sqrt{2}.\) Thể tích lăng trụ đó là:  

A. \(2\sqrt{2}{{a}^{3}}\)

B. \(\frac{4\sqrt{2}{{a}^{3}}}{3}\)

C. \(4\sqrt{2}{{a}^{3}}\)

D. \(\frac{2\sqrt{2}{{a}^{3}}}{3}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK