Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Hàn Thuyên lần 3

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Hàn Thuyên lần 3

Câu hỏi 3 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên 

A. \(m=-1\).

B. \(m=-2\).

C. \(m=4\).

D. \(m=2\).

Câu hỏi 5 :

Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?

A. \(C_{10}^{4}\).

B. \(9.A_{9}^{3}\).

C. \(A_{10}^{4}\).

D. \(9.C_{9}^{3}\).

Câu hỏi 9 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau

A. \(\left( -2;+\infty  \right)\).

B. \(\left( -\infty ;-1 \right)\).

C. \(\left( -\infty ;2 \right)\).

D. \(\left( -1;1 \right)\).

Câu hỏi 10 :

Hàm số nào sau đây không có cực trị?

A. \(y={{x}^{3}}+3x+1\).

B. \(y={{x}^{2}}-2x\).

C. \(y={{x}^{3}}-3x-1\).

D. \(y={{x}^{4}}+4{{x}^{2}}+1\).

Câu hỏi 11 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau

A. \(y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}\).

B. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}\).

C. \(y=-{{x}^{4}}+3{{x}^{2}}\).

D. \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}\).

Câu hỏi 16 :

Số cách chia 15 học sinh thành 3 nhóm A, B,  C lần lượt gồm 4, 5, 6 học sinh là:

A. \(C_{15}^{4}+C_{15}^{5}+C_{15}^{6}\).

B. \(C_{15}^{4}.C_{11}^{5}.C_{6}^{6}\).

C. \(A_{15}^{4}.A_{11}^{5}.A_{6}^{6}\).

D. \(C_{15}^{4}+C_{11}^{5}+C_{6}^{6}\).

Câu hỏi 17 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau

A. \(x=3\).

B. \(x=2\).

C. \(x=-2\).

D. \(x=-3\).

Câu hỏi 18 :

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a\), \(SA\bot \left( ABCD \right)\), \(SB=a\sqrt{3}\). Tính thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABCD\) theo \(a\).

A. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{6}\).

B. \(V={{a}^{3}}\sqrt{2}\).

C. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\).

D. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\).

Câu hỏi 20 :

Cho hình chóp \(S.\,ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a\), mặt bên \(SAB\) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp \(S.\,ABCD\) là

A. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\).

B. \({{a}^{3}}\).

C. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}\).

D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\).

Câu hỏi 22 :

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau \({{3}^{2x+8}}-{{4.3}^{x+5}}+27=0\).

A. \(-\frac{4}{27}\).

B. \(\frac{4}{27}\).

C. \(5\).

D. \(-5\).

Câu hỏi 25 :

Đặt \({{\log }_{2}}5=a\), \({{\log }_{3}}2=b\). Tính \({{\log }_{15}}20\) theo \(a\) và \(b\) ta được

A. \({{\log }_{15}}20=\frac{2b+1}{1+ab}\).

B. \({{\log }_{15}}20=\frac{2b+a}{1+ab}\).

C. \({{\log }_{15}}20=\frac{b+ab+1}{1+ab}\).

D. \({{\log }_{15}}20=\frac{2b+ab}{1+ab}\).

Câu hỏi 29 :

Cho hình chóp \(S.ABCD\), đáy là hình chữ nhật tâm \(O\), \(AB=a\), \(AD=a\sqrt{3}\), \(SA=3a\), \(SO\) vuông góc với mặt đáy \(\left( ABCD \right)\). Thể tích khối chóp \(S.ABC\) bằng

A. \({{a}^{3}}\sqrt{6}\).

B. \(2{{a}^{3}}\sqrt{6}\).

C. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{3}\).

D. \(\frac{2{{a}^{3}}\sqrt{6}}{3}\).

Câu hỏi 30 :

Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào?

A. \(y=-\frac{1}{{{3}^{x}}}\).

B. \(y=\frac{1}{{{3}^{x}}}\).

C. \(y=-{{3}^{x}}\).

D. \(y={{3}^{x}}\).

Câu hỏi 31 :

Cho \(a>1\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. \(\frac{\sqrt[3]{{{a}^{2}}}}{a}>1\).

B. \({{a}^{\frac{1}{3}}}>\sqrt{a}\).

C. \({{a}^{-\sqrt{3}}}>\frac{1}{{{a}^{\sqrt{5}}}}\).

D. \(\frac{1}{{{a}^{2016}}}<\frac{1}{{{a}^{2017}}}\).

Câu hỏi 33 :

Cho hình lập phương \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\), góc giữa \(A'D\) và \(CD'\) bằng:

A. \({{30}^{0}}\).

B. \({{60}^{0}}\).

C. \({{45}^{0}}\).

D. \({{90}^{0}}\).

Câu hỏi 49 :

Cho \(x,y\) là các số thực thỏa mãn \({{\log }_{9}}x={{\log }_{12}}y={{\log }_{16}}\left( x+2y \right)\). Giá trị tỉ số \(\frac{x}{y}\) là

A. \(\frac{2-\sqrt{2}}{2}\).

B. \(\frac{2+\sqrt{2}}{2}\).

C. \(\sqrt{2}+1\).

D. \(\sqrt{2}-1\).

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK