A. Lúa
B. Ngô
C. Tảo lam
D. Dây tơ hồng
A. Màng ngoài
B. Màng trong
C. Chất nền (strôma)
D. Tilacôit
A. Hội sinh
B. Hợp tác
C. Cộng sinh
D. Kí sinh
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Mất đoạn NST 21
B. Lặp đoạn NST 21
C. Mất đoạn NST X
D. Lặp đoạn NST X
A. Từ một cành của cây mẹ sinh ra nhiều cây con
B. Từ một quả (chứa hạt )của cây mẹ sinh ra nhiều cây con
C. Từ một củ của cây mẹ sinh ra nhiều cây con
D. Từ một lá của cây mẹ sinh ra nhiều cây con
A. Thẩm thấu
B. Cần tiêu tốn năng lượng
C. Nhờ các bơm ion
D. Chủ động
A. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới
B. Hệ sinh thái biển
C. Hệ sinh thái rạn san hô
D. Hệ sinh thái vườn-ao-chuồng
A. Giao phổi
B. Đột biến
C. Các cơ chế cách li
D. Chọn lọc tư nhiên
A. Lấy gen Insulin của động vận đưa vào người
B. Chuyển gen Insulin của người khỏe vào người bệnh
C. Đưa gen Insulin người vào vi khuẩn sản xuất hộ
D. Tạo ra gen Insulin tốt rồi tiêm vào người bệnh
A. 25% vàng : 75% xanh
B. 75% vàng : 25% xanh
C. 3 vàng : 1 xanh
D. 50% vàng : 50% xanh
A. Có nhiều mã bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa cho một axit amin
B. Một bộ ba có thể mã hóa cho nhiều axit amin trên phân tử protein
C. Tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ
D. Các mã bộ ba không nằm chồng gối lên nhau mà nằm kế tiếp nhau
A. 1102,5 ml
B. 5250 ml
C. 110250 ml
D. 7500 ml
A. Là những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của môi trường hay tập quán hoạt động
B. Là những biến đôi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của nội môi hay ngoại môi và có thể di truyền được
C. Là sự hát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài trong quá trình sinh sản
D. Là sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài trong quá trình sống nhưng không có khả năng di truyền
A. 8
B. 10
C. 14
D. 16
A. Thể đa bội chẵn
B. Thể đa bội lẻ
C. Thể 1
D. Thể 3
A. Cổng \({K^ + }\) mở, trong màng tích điện dương, ngoài màng tích điện âm
B. Cổng \({K^ + }\) mở, trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dương
C. Cổng \(N{a^ + }\) mở, trong màng tích điện dương, ngoài màng tích điện âm
D. Cổng \(N{a^ + }\) mở, trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dương
A. Sự xuất hiện các kiểu hình mới với tỷ lệ khác nhau ở hai phép lai trên chứng tỏ tần số hoán vị gen là khác nhau trong hai phép lai
B. Sự bố phân bố các alen trên NST của hai cặp alen quy định các tính trạng nói trên là không giống nhau ở hai cặp đôi giao phối
C. Tần số hoán vị gen trong phép lai thứ nhất là 17%
D. Ở phép lai thứ hai, tỉ lệ các cá thể mang kiểu hình mới lên tới 93,5% Điều này chứng tỏ có đột biến gen xảy ra vì tần số trao đổi chéo không bao giờ vượt quá 50%
A. 5 lần
B. 4 lần
C. 15 lần
D. 16 lần
A. Gen lặn nằm trên NST thường, người phụ nữ thế hệ thứ nhất có kiểu gen là Aa
B. Gen lặn nằm trên NST giới tính X người phụ nữ thế hệ thứ nhất có kiểu gen là \({X^A}{X^a}\)
C. Gen lặn nằm trên NST giới tính X, người phụ nữ thế hệ thứ nhất có kiểu gen là \({X^A}{X^a}\) hoặc \({X^A}{X^A}\)
D. Gen lặn nằm trên NST thường, người phụ nữ thế hệ thứ nhất có kiểu gen là AA hoặc Aa
A. \(0,57:0,43\)
B. \(0,58:0,42\)
C. \(0,62:0,38\)
D. \(0,63:0,37\)
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 15/64
B. 35/128
C. 15/128
D. 35/64
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK