A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
B. Hệ tuần hoàn kín chỉ có ở lớp thú.
C. Cá có hệ tuần hoàn đơn.
D. Côn trùng có hệ tuần hoàn kép.
A. Hội chứng Đao.
B. Hội chứng Claiphentơ.
C. Hội chứng Tơcnơ.
D. Bệnh hồng cầu hình liềm.
A. 12
B. 6
C. 48
D. 24
A. 2n-1
B. n+1
C. n-1
D. 2n+1
A. 5'UAG3'.
B. 5’UUA3'.
C. 5’UGG3’.
D. 3’UAA5'.
A. aaBB.
B. AaBb.
C. AaBB.
D. AABB.
A. polinucleoxom.
B. polinucleotit.
C. polipeptit.
D. poliriboxom.
A. Quá trình hút nước và khoáng của cây có liên quan đến quá trình quang hợp và hô hấp của cây.
B. Các ion khoáng có thể được rễ hút vào theo cơ chế thụ động hoặc chủ động.
C. Lực do thoát hơi nước đóng vai trò rất quan trọng để vận chuyển nước từ rễ lên lá.
D. Nước có thể được vận chuyển từ rễ lên ngọn hoặc từ ngọn xuống rễ.
A. Dạ dày đơn.
B. Răng nanh phát triển.
C. Ruột ngắn.
D. Manh tràng phát triển.
A. AA x AA.
B. AA x Aa.
C. Aa x aa.
D. Aa x Aa.
A. 25%
B. 75%
C. 100%
D. 50%
A. Mất một đoạn NST có độ dài giống nhau ở các NST khác nhau đều biểu hiện kiểu hình giống nhau.
B. Mất một đoạn NST có độ dài khác nhau ở cùng một vị trí trên một NST biểu hiện kiểu hình giống nhau.
C. Mất một đoạn NST ở các vị trí khác nhau trên cùng một NST đều biểu hiện kiểu hình giống nhau.
D. Các đột biến mất đoạn NST ở các vị trí khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau.
A. Đột biến gen.
B. Đột biến tự đa bội.
C. Đột biến chuyển đoạn trong 1 NST.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. A = T = 8416; G = X = 10784.
B. A = T = 10110; G = X = 7890.
C. A = T = 7890; G = X = 10110.
D. A = T = 10784; G = X = 8416.
A. 3/16
B. 1/32
C. 1/8
D. 1/16
A. 3/4 hoa đỏ : 1/4 hoa trắng.
B. 3/8 hoa đỏ : 5/8 hoa trắng.
C. 5/8 hoa đỏ : 3/8 hoa trắng.
D. 1/4 hoa đỏ: 3/4 hoa trắng.
A. AaBb x AaBb.
B. AABB x aabb.
C. AABB x aaBB.
D. aaBB x AAbb.
A. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến.
B. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ (A + T)(G + X) của gen.
C. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến.
D. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô của gen.
A. ABXD, AbXD, aBXd, abXd hoặc ABXd, AbXd, aBXD, abXD.
B. ABXD, AbXD, aBXd, abXd hoặc ABXd AbXD, aBXd, abXD.
C. ABXD, AbXd, aBXD, abXd hoặc ABXd, AbXd, aBXD, abXD.
D. ABXD, AbXd, aBXD, abXd hoặc ABXd, AbXD, aBXd, abXD.
A. 30%
B. 10%
C. 40%
D. 20%
A. 0,64.
B. 0,34.
C. 0,26.
D. 0,16.
A. 0,25.
B. 0,36.
C. 0,16.
D. 0,48.
A. Aabb x AaBb.
B. Aabb x aabb.
C. Aabb x aaBb.
D. AaBb x aabb.
A. \(\frac{{AB}}{{ab}}\frac{{DE}}{{dE}}\)
B. Aabb.
C. \(\frac{{Ab}}{{aB}}\frac{{DE}}{{de}}\)
D. AABb.
A. Gen điều hòa phiên mã 20 lần.
B. Gen A phiên mã 10 lần.
C. Gen điều hòa nhân đôi 2 lần.
D. Gen Y phiên mã 20 lần.
A. BBB
B. bbb
C. BBb.
D. Bbb.
A. F1 có 35% số cá thể mang kiểu hình trội về 2 tính trạng.
B. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40 cM.
C. F1 có 8,5% số cá thể cái dị hợp tử về 3 cặp gen.
D. F1 có tối đa 36 loại kiểu gen.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
C. Nếu chỉ có 1 tế bào xảy ra hoán vị thì tần số hoán vị là 1/3 ≈ 33,3%.
D. Nếu cả 3 tế bào đều có hoán vị gen thì sẽ tạo ra giao tử Ab với tỉ lệ 20%.
A. 3/16.
B. 9/16.
C. 9/64.
D. 7/32.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK