A. Độ ẩm không khí.
B. Cường độ ánh sáng.
C. Độ ẩm của đất.
D. Nhiệt độ.
A. Glucô
B. Muối
C. Urê
D. Nước
A. tARN.
B. rARN.
C. ADN.
D. mARN.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
B. Cá tra trong quần xã ao cá.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
A. 25.
B. 48.
C. 12.
D. 36.
A. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh \(1\frac{3}{4}\) vòng.
B. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit.
C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn.
D. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit.
A. 1 : 1
B. 1 : 2 : 1
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. 24 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
D. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. 0,1.
B. 0,05.
C. 0,2.
D. 0,15.
A. Lai khác dòng.
B. Lai phân tích.
C. Lai thuận nghịch.
D. Lai tế bào.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
C. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
B. Tăng khả năng hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể.
C. Giảm cạnh tranh giữa các cá thể.
D. Giúp bảo vệ lãnh thổ cư trú.
A. Thực vật.
B. Động vật đơn bào.
C. Động vật không xương sống.
D. Động vật có xương sống.
A. Thực vật C4.
B. Thực vật CAM.
C. Thực vật C3.
D. Thực vật bậc thấp.
A. 1102,5 ml.
B. 5250 ml.
C. 110250 ml.
D. 7500 ml.
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 66,7%.
B. 25%.
C. 37,5%.
D. 50%.
A. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.
B. Di - nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có kích thước nhỏ.
C. Giao phối không ngẫu nhiên luôn dẫn đến trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
A. theo chu kỳ nhiều năm.
B. theo chu kỳ mùa.
C. không theo chu kỳ.
D. theo chu kỳ tuần trăng.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK