A. có hình thái khác nhau.
B. sinh ra con hữu thụ.
C. không cùng khu vực sống.
D. cách li sinh sản với nhau.
A. Chim, thú.
B. Tôm, cua.
C. Ếch, nhái.
D. Giun, bò sát.
A. Môi trường nuôi cấy bổ sung tetracycline.
B. Môi trường có insulin.
C. Môi trường có gen phát sáng.
D. Môi trường nuôi cấy khuyết tetracycline.
A. Đường phân.
B. Chu trình Crep.
C. Chuỗi truyền electron.
D. Đường phân và chu trình Crep.
A. loài đặc trưng.
B. loài ngẫu nhiên.
C. loài thứ yếu.
D. loài ưu thế.
A. Aa × aa.
B. Aa × Aa.
C. AA × aa.
D. AA × AA.
A. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng.
B. Trên tất cả các tARN có các anticodon giống nhau.
C. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribosome.
D. Trên phân tử mARN có chứa các liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung A-U, G-X.
A. Đột biến mất đoạn làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể làm mất cân bằng hệ gen nên thường gây chết cho thể đột biến.
B. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể nên không gây hại cho thể đột biến.
C. Đột biến chuyển đoạn có thể làm cho gen chuyển từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác.
D. Đột biến chuyển đoạn lớn thường làm giảm khả năng sinh sản ở sinh vật.
A. I, III.
B. I,IV.
C. I, II.
D. II, III.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa hoa vẫn còn di tích của nhụy.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
C. Chi trước của các loài động vật có xương sống có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.
D. Gai xương rồng, tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá.
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. Trong tự nhiên, chỉ có một loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng.
B. Khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, cấu trúc của lưới thức ăn ở các hệ sinh thái càng trở nên phức tạp hơn.
C. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loại có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.
D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì các chuỗi thức ăn càng có ít mắt xích chung.
A. Các sinh vật sử dụng nguồn sống bằng cách phân giải các chất hữu cơ.
B. Là những loài sống kí sinh hoặc phân huỷ các xác chết.
C. Phân giải vật chất thành các chất đơn giản để trả lại cho môi trường.
D. Chỉ bao gồm các vi sinh vật phân giải.
A. Quần thể là đơn vị tiến hóa để hình thành loài mới.
B. Quần thể sẽ không tiến hóa nếu luôn đạt trạng thái cân bằng di truyền.
C. Tất cả các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
D. Quá trình hình thành loài mới không nhất thiết dẫn đến hình thành quần thể thích nghi.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 30%.
B. 7,5 %.
C. 15%.
D. 25%.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 2
A. Thực vật C3 có đường II, IV.
B. Thực vật C4 có đường I, IV.
C. Thực vật C4 có đường II, III.
D. Thực vật C3 có đường I, III.
A. Thức ăn nghèo chất dinh dưỡng, khó tiêu hóa thì ruột dài để giúp cho quá trình tiêu hóa và hấp thu được triệt để.
B. Heo là động vật ăn tạp nên ruột có độ dài trung bình.
C. Động vật nhai lại có ruột dài nhất, động vật ăn thịt có ruột ngắn nhất.
D. Chó có kích thước cơ thể nhỏ nhất nên chiều dài ruột của nó ngắn nhất.
A. AB/ab × AB/ab hoặc AB/Ab × AB/ab.
B. Ab/aB × Ab/aB hoặc AB/ab × AB/ab.
C. Ab/aB × AB/ab hoặc Ab/aB × Ab/aB.
D. AB/AB × ab/ab hoặc Ab/ab × aB/ab.
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Hình B
B. Hình C
C. Hình A
D. Hình D
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. AaBBdd × aabbDD
B. AaBBDd × aabbdd
C. AabbDD × aaBbdd
D. AaBbDd × aabbdd
A. Vùng P là nơi để enzyme ARN polymerase bám vào, tiến hành phiên mã.
B. Nếu đột biến gen xảy ra ở vùng O (vận hành), khiến cho protein ức chế không liên kết được với vùng này các gen được phiên mã liên tục ngay cả khi môi trường không có lactose.
C. Nếu đột biến gen xảy ra ở gen R, làm cho protein ức chế vẫn có khả năng liên kết với vùng O nhưng lại không liên kết được với lactose thì các gen cấu trúc không được phiên mã ngay cả khi môi trường có lactose.
D. Các gen R, lac Z, lac Y, lac A đều là gen cấu trúc.
A. 64% cánh dài : 36% cánh ngắn.
B. 84% cánh dài:16% cánh ngắn.
C. 84% cánh ngắn :16% cánh dài.
D. 36% cánh dài:64% cánh ngắn.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK