A. Lỗ khí.
B. Phế quản.
C. Phế nang.
D. Ống khí.
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Ca.
A. Trình tự vận hành (O).
B. Trình tự promoter (P).
C. Vùng mã hóa.
D. Gen điều hòa.
A. 10-6 đến 10-4
B. 10-8 đến 10-2
C. 0,01 – 0,1
D. 10-4 đến 10-2
A. \(\frac{{AA}}{{BB}}Dd\)
B. \(\frac{{Aa}}{{Bb}}Dd\)
C. \(\frac{{aa}}{{Bb}}DD\)
D. \(\frac{{AB}}{{aB}}Dd\)
A. AA x aa
B. AA x Aa
C. Aa x aa
D. Aa x Aa
A. \(Aa \times A{a_1}\)
B. \(A{a_1} \times a{a_1}\)
C. \(Aa \times Aa\)
D. \(A{a_1} \times A{a_1}\)
A. \({X^A}{X^a}\)
B. \({X^a}Y\)
C. \({X^a}{X^a}\)
D. \({X^A}{X^A}\)
A. Cá thể.
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Nòi sinh học.
A. Đại Cổ sinh.
B. vĐại Trung sinh.
C. Đại Tân sinh.
D. Đại Nguyên sinh.
A. Nguồn sống.
B. Ổ sinh thái dinh dưỡng.
C. Giới hạn thức ăn.
D. Ổ sinh học.
A. Enzyme ligase (enzyme nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.
B. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
C. Nhờ các enzyme tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y.
D. Enzyme ADN polymerase tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều .
A. Tất cả các quá trình dịch mã đều cần sử dụng tới bộ ba mở đầu trên phân tử mARN.
B. Tất cả các quá trình dịch mã đều sử dụng phân tử mARN trưởng thành đã trải qua quá trình cắt nối các exon và loại bỏ các intron.
C. Tất cả các quá trình dịch mã trong tế bào lưỡng bội đều sử dụng axit amin mở đầu là f-Methionin.
D. Tất cả các quá trình dịch mã đều được thực hiện trên các ribosome tự do trong tế bào chất hoặc các ribosome đính trên lưới nội chất hạt và màng nhân.
A. 24 và 8.
B. 36 và 4.
C. 24 và 4.
D. 36 và 8.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 7
A. 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa.
B. 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa.
C. 0,2AA : 0,8aa.
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa.
A. 108 và 2880.
B. 480 và 4800.
C. 132 và 4800.
D. 480 và 2880.
A. ADN tái tổ hợp là một phân tử ADN nhỏ được lắp ráp từ các đoạn ADN lấy từ các tế bào khác nhau (thể truyền và gen cần chuyển).
B. Chỉ có thể chuyển gen từ các cá thể sinh vật cùng loài vì chuyển gen tái tổ hợp của sinh vật khác loài sẽ bị bài ghép.
C. Để tạo ADN tái tổ hợp, cần sử dụng enzyme cắt giới hạn để cắt các phân đoạn ADN và enzyme nối ADN ligase để nối các phân đoạn ADN tạo thành ADN tái tổ hợp.
D. Bằng công nghệ ADN tái tổ hợp và chuyển gen, có thể tạo ra các loài thú mang gen của các loài khác.
A. Các quần thể của cùng một loài ở các quần xã khác nhau thường có kích thước giống nhau.
B. Tỉ lệ nhóm tuổi thường xuyên ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường.
C. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện của môi trường sống.
D. Mật độ cá thể của quần thể thường được duy trì ổn định, không thay đổi theo điều kiện của môi trường.
A. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản.
B. Trong mỗi quần xã, các sinh vật luôn tương tác với nhau và tương tác với môi trường sống.
C. Mức độ đa dạng của quần xã được thể hiện qua số lượng các loài và số lượng cá thể của mỗi loài.
D. Sự phân tầng trong quần xã giúp các loài khác nhau giảm cạnh tranh và khai thác môi trường tốt hơn.
A. Diễn thế sinh thái là một quá trình mà không thể dự báo trước được.
B. Là quá trình có sự biến đổi tuần tự của các quần xã từ dạng này sang dạng khác.
C. Ở quần xã trên cạn, thực vật có vai trò quan trọng trong việc hình thành quần xã mới.
D. Diễn thế sinh thái có thể bắt đầu từ môi trường trống trơn hoặc môi trường đã có quần xã sinh vật.
A. Một số phân tử lactose đóng vai trò là chất cảm ứng liên kết với protein ức chế.
B. Gen điều hòa R phiên mã và dịch mã tổng hợp nên các phân tử protein ức chế.
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
D. ARN polỵmerase liên kết với vùng khởi động của operon Lactose và tiến hành phiên mã.
A. AaBBbDDdEEe.
B. AaaBbDddEe.
C. AaBbDdEee.
D. AaBDdEe.
A. Tất cả các loài nấm trong hệ sinh thái đều thuộc nhóm sinh vật tự dưỡng.
B. Nhóm sinh vật sản xuất chỉ bao gồm các loài thực vật.
C. Tất cả các loài vi sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.
D. Các loài động vật ăn thực vật được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ.
A. Toàn bộ Carbon sau khi đi qua chu trình dinh dưỡng trong quần xã được trả lại môi trường không khí.
B. Việc khai thác và sử dụng nhiên liệu hóa thạch làm giảm độ pH của đại dương từ đó thúc đẩy sự biến mất của nhiều hệ sinh thái biển.
C. Carbon đi vào quần xã dưới dạng khí CO có mặt trong khí quyển.
D. Sự vận động của Carbon qua mỗi bậc dinh dưỡng trong quần xã không phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái qua mỗi bậc dinh dưỡng đó
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Chu kỳ hoạt động của tim gồm các pha theo thứ tự: thất co, nhĩ co, giãn chung.
B. Trong mỗi chu kỳ hoạt động của tim, có sự xen kẽ giữa co cơ và giãn cơ.
C. Áp lực của máu lên thành mạch tạo ra huyết áp, huyết áp cao nhất ở động mạch và thấp nhất ở mao mạch.
D. Tốc độ máu trong tĩnh mạch là thấp nhất so với động mạch và mao mạch vì tĩnh mạch xa tim nhất.
A. 11417.
B. 11428.
C. 11466.
D. 13104.
A. Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tần số alen mà còn làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
B. Thực chất của chọn lọc tự nhiên là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó làm thay đổi tần số alen của quần thể.
D. Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể ngay cả khi không xảy ra đột biến và không có chọn lọc tự nhiên.
A. 37,5%.
B. 63%.
C. 25,5%.
D. 49,5%.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1,92%.
B. 1,84%.
C. 0,96%.
D. 0,92%.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK