A. Làm giảm nhiệt độ.
B. Làm tăng khí O2; giảm CO2.
C. Tiêu hao chất hữu cơ.
D. Làm giảm độ ẩm.
A. đi qua da.
B. đi qua phổi.
C. đi khắp cơ thể.
D. đi qua mang.
A. 50
B. 24
C. 25
D. 48
A. đảo đoạn nhiễm sắc thể không chứa tâm động.
B. đảo đoạn nhiễm sắc thể có chứa tâm động.
C. mất đoạn giữa nhiễm sắc thể.
D. mất đoạn đầu mút nhiễm sắc thể.
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. AAbb
B. AaBb
C. AABB
D. aabb
A. AABb × AABb
B. aabb x AaBB
C. Aabb × AaBB
D. Aabb x AABB
A. Tương tác bổ trợ.
B. Tương tác át chế.
C. Tương tác cộng gộp.
D. Trội không hoàn toàn.
A. tương tác gen, phân li độc lập.
B. trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập.
C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
D. qua tế bào chất.
A. XAXaY, XaY
B. XAXAY, XaY
C. XaY, XAY
D. XAXAY, XaXaY
A. 1
B. 0,45
C. 0,55
D. 0,5
A. 1→ 2→ 3→4→ 5
B. 1→3→2→4→7→5
C. 1→4→2→3→5
D. 1→3→4→2→5
A. Đại thái cổ
B. Đại cổ sinh
C. Đại trung sinh
D. Đại tân sinh
A. Do cách li địa lí và chọn lọc tự nhiên diễn ra trong môi trường đặc trưng trong đảo qua thời gian dài
B. Do các loài này có nguồn gốc từ trên đảo và không có điều kiện phát tán đi nơi khác
C. Do cách li sinh sản giữa các quần thể trên từng đảo nên mỗi đảo hình thành loài đặc trưng
D. Do trong cùng điều kiện tự nhiên, chọn lọc tự nhiên diễn ra theo hướng tương tự nhau
A. cộng sinh
B. ăn thịt
C. hội sinh
D. kí sinh
A. Lúa và cỏ dại
B. Chim sâu và sâu ăn lá
C. Lợn và giun đũa sống trong ruột lợn
D. Chim sáo và trâu rừng
A. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp.
B. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.
C. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp.
D. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.
A. Hình A là dạng hệ tuần hoàn kín, hình B là dạng hệ tuần hoàn hở.
B. Động vật đơn bào trao đổi chất theo dạng hệ tuần hoàn A.
C. Ở dạng hệ tuần hoàn A, máu chảy trong động mạch dưới áp lực trung bình, với tốc độ tương đối nhanh.
D. Các động vật có hệ tuần hoàn dạng B, tế bào trao đổi chất với máu qua thành mao mạch.
A. 1, 2, 3.
B. 2, 3, 5.
C. 1, 3, 5.
D. 1, 2, 4.
A. Kết quả của di – nhập gen là luôn dẫn đến làm nghèo vốn gen của quần thể, làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.
B. Các cá thể nhập cư có thể mang đến những alen mới làm phong phú thêm vốn gen của quần thể.
C. Nếu số lượng cá thể nhập cư bằng số lượng cá thể xuất cư thì chắc chắn không làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
D. Hiện tượng xuất cư chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
A. Tỉ lệ sinh sản giảm, tỉ lệ tử vong tăng.
B. Dịch bệnh phát triển làm tăng tỉ lệ tử vong của quần thể.
C. Các cá thể trong quần thể phát tán sang các quần thể khác.
D. Tỉ lệ cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản tăng lên, tỉ lệ cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản giảm.
A. Chuỗi thức ăn này có 4 bậc dinh dưỡng.
B. Cáo được gọi là động vật ăn thịt bậc 2.
C. Năng lượng thất thoát cao nhất là ở bậc dinh dưỡng bậc 2.
D. Năng lượng tích lũy cao nhất là ở bậc dinh dưỡng bậc 3.
A. (3), (4), (6), (8)
B. (1), (4), (6), (7)
C. (2), (5), (6), (7)
D. (2), (4), (6), (8)
A. l/3
B. 1/6
C. 1/12
D. 1/18
A. 14
B. 28
C. 22
D. 20
A. (1) ADN mạch kép; (2) ARN mạch kép; (3) ADN mạch đơn; (4) ADN mạch đơn
B. (1) ADN mạch kép; (2) ARN mạch đơn; (3) ADN mạch kép; (4) ARN mạch đơn
C. (1) ADN mạch đơn; (2) ADN mạch kép; (3) ARN mạch đơn; (4) ARN mạch kép
D. (1) ADN mạch kép; (2) ADN mạch đơn; (3) ARN mạch đơn; (4) ARN mạch đơn
A. Khu vực phân bố của quần thể ngày càng tăng kích thước.
B. Tài nguyên được phân bố không đồng đều.
C. Các cá thể của quần thể đang cạnh tranh gay gắt để khai thác tài nguyên.
D. Mật độ quần thể thấp.
A. Tất cả năng lượng có sẵn ở mỗi bậc dinh dưỡng được chuyển đến bậc dinh dưỡng cao hơn.
B. Động vật ăn cỏ có được năng lượng từ các sinh vật sản xuất.
C. Sinh vật phân hủy chỉ ăn sinh vật ở bậc dinh dưỡng thấp nhất.
D. Ở tháp năng lượng bậc dinh dưỡng thấp nhất lưu trữ ít năng lượng nhất.
A. Châu chấu và thỏ có ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau
B. Gà và chim sâu đều là sinh vật tiêu thụ bậc 3
C. Trăn là sinh vật có sinh khối lớn nhất
D. Trăn có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc bậc dinh dưỡng cấp 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Bbb.
B. BBbb.
C. BBBb.
D. Bbbb.
A. 12,06 %
B. 15,84 %
C. 16,335 %
D. 14,16 %
A. 5, 3, 4
B. 1, 2, 4
C. 4, 3, 1
D. 2, 5, 3
A. A = 0,8; a = 0,2
B. A = 0,4; a = 0,6
C. A = 0,3; a = 0,7
D. A =0,6; a = 0,4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK