A. Tâm động.
B. Protein histon.
C. Đầu mút.
D. Các trình tự khởi đầu nhân đôi ADN.
A. Hoán vị gen.
B. Tương tác gen.
C. Phân li độc lập.
D. Liên kết gen.
A. Trai.
B. Cá chép.
C. Ruồi giấm.
D. Ốc sên.
A. 16
B. 5
C. 8
D. 32
A. Tự tỉa thưa ở thực vật.
B. Cùng nhau chống đỡ kẻ thù.
C. Cùng nhau đối phó với điều kiện bất lợi.
D. Một số loài sống kí sinh trên cơ thể loài khác.
A. Lông hút của rễ.
B. Chóp rễ.
C. Khí khổng.
D. Toàn bộ bề mặt cơ thể.
A. Chuột.
B. Giun đất.
C. Thằn lằn.
D. Cá hồi.
A. ADN.
B. ARN.
C. Protein.
D. Lipit.
A. Chuyển đoạn nhỏ.
B. Mất đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
A. 14
B. 21
C. 7
D. 28
A. Các gen cấu trúc (Z, Y, A).
B. Vùng vận hành (O).
C. Gen điều hoà (R).
D. Vùng khởi động (P).
A. Cambri.
B. Đêvôn.
C. Cacbon.
D. Ocđôvic.
A. AAbbEE.
B. AABBee.
C. AABbEE.
D. aaBBEE.
A. Mật độ.
B. Tỉ lệ đực cái.
C. Thành phân các nhóm tuổi.
D. Độ đa dạng và sự phân bố các loài trong không gian.
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
A. những biến đổi đồng loạt về kiểu gen.
B. những biến đổi về kiểu hình liên quan đến biến đổi kiểu gen.
C. những biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng kiểu gen.
D. những biến đổi đồng loạt về kiểu gen tạo ra cùng kiểu hình.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. mức xuất cư và mức nhập cư.
B. mức sinh sản và mức tử vong.
C. kiểu tăng trưởng và kiểu phân bố của quần thể.
D. nguồn sống và không gian sống.
A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
B. Loài mới luôn có bộ nhiễm sắc thể với số lượng lớn hơn bộ nhiễm sắc thể của loài gốc.
C. Loài mới được hình thành khác khu vực địa lí với loài gốc.
D. Xảy ra chủ yếu ở những loài động vật có tập tính giao phối phức tạp.
A. Đa số động vật bậc cao, giới tính thường quy định bởi các gen nằm trên NST X và Y.
B. Ở hầu hết loài giao phối, giới tính được hình thành trong quá trình phát triển cá thể.
C. Môi trường không có vai trò trong việc hình thành giới tính của sinh vật.
D. Gà mái có kiểu NST giới tính XX.
A. Phiêu bạt di truyền.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Đột biến.
A. cào cào, chim sâu, báo.
B. chim sâu, thỏ, mèo rừng.
C. cào cào, thỏ, nai.
D. chim sâu, mèo rừng, báo.
A. trong pha sáng diễn ra quá trình quang phân li nước.
B. một trong những sản phẩm của pha sáng là NADH.
C. pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH.
D. ở thực vật, pha sáng diễn ra trên màng tilacoit của lục lạp.
A. 0,42.
B. 0,7.
C. 0,09.
D. 0,49.
A. Hệ gen người có nhiều điểm khởi đầu sao chép.
B. Người có nhiều loại ADN pôlimeraza hơn E. coli.
C. Tốc độ sao chép ADN của các enzim ADN pôlimeraza ở người cao hơn.
D. Ở người, quá trình sao chép không diễn ra đồng thời với các quá trình phiên mã và dịch mã như ở vi khuẩn E.coli.
A. Quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm diễn ra mạnh hơn ở hạt đang trong giai đoạn phôi.
B. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian cho các quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác nhau trong cơ thể.
C. Phân giải kị khí không bao gồm chu kỳ Crep và chuỗi chuyền electron hô hấp.
D. Ở phân giải kị khí và phân giải hiếu khí, quá trình phân giải glucose thành axit pyruvic đều diễn ra ở trong ti thể.
A. AaBBbDDdEEe.
B. AaaBbDddEe.
C. AaBbDdEee.
D. AaBDdEe.
A. Ở người, quá trình tiêu hóa prôtêin chỉ diễn ra ở ruột non.
B. Ở thủy tức, thức ăn chỉ được tiêu hóa nội bào.
C. Ở thỏ, một phần thức ăn được tiêu hóa ở manh tràng nhờ vi sinh vật cộng sinh.
D. Ở động vật nhai lại, dạ cỏ tiết ra pepsin và HC1 tiêu hóa prôtêin.
A. 2/9
B. 1/12
C.
D. 4/9
A. \(\frac{{\underline {Ab} }}{{ab}} \times \frac{{\underline {Ab} }}{{ab}}\)
B. \(\frac{{\underline {Ab} }}{{ab}} \times \frac{{\underline {Ab} }}{{aB}}\)
C. \(\frac{{\underline {aB} }}{{ab}} \times \frac{{\underline {Ab} }}{{aB}}\)
D. \(\frac{{\underline {AB} }}{{Ab}} \times \frac{{\underline {aB} }}{{ab}}\)
A. AABB × aabb.
B. AAbb × aaBB.
C. AaBb × AaBb.
D. AaBb × aabb.
A. Trong tổng số cây thân cao, quả ngọt ở F1, cây có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ .
B. Hai cặp gen đang xét cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể.
C. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 20 cM.
D. F1 có 10 loại kiểu gen.
A. 1 → 3 → 2 → 4.
B. 1 → 3 → 4 → 2.
C. 1 → 4 → 2 → 3.
D. 1 → 2 → 4 → 3.
A. Cá thể B có chứa cả enzim E1 và E2 nên có khả năng biến đổi tirozin thành melanin có màu đen.
B. Nếu A và B kết hôn sinh ra con không bị bạch tạng thì chứng tỏ người A có enzim E1.
C. Cá thể B không có enzim E1 còn cá thể A không có enzim E2.
D. Nếu 2 người đều bị bạch tạng và có kiểu gen giống nhau thì vẫn có thể sinh ra con không bị bạch tạng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK