A. Aa x AA.
B. AA x AA.
C. AA x aa.
D. Aa x aa.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
B. Quần thể tự thụ phấn và giao phối cận huyết thường có nhiều kiểu gen hơn quần thể giao phối ngẫu nhiên.
C. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì tần số alen của quần thể không thay đổi.
D. Quần thể giao phối ngẫu nhiên cân bằng di truyền nếu biết tỉ lệ kiểu hình lặn có thể xác định tần số tương đối các alen.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
C. thay đổi quần thể theo các hướng không xác định.
D. làm xuất hiện alen mới thông qua giao phối làm phong phú vốn gen của quần thể.
A. một axit amin được mã hóa bởi một bộ ba.
B. một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
C. có 61 bộ ba mã hoá axit amin.
D. ở hầu hết các loài sinh vật, mã di truyền là giống nhau.
A. A liên kết với U; G liên kết với X.
B. A liên kết với T; G liên kết với X.
C. A liên kết với X; G liên kết với T.
D. A liên kết với U; T liên kết với X.
A. nuclêôtit.
B. crômatit.
C. axit amin.
D. nuclêôxôm.
A. hiệu ứng “nhà kính”.
B. khai thác dầu mỏ.
C. giao thông vận tải và sử dụng than đá trong công nghiệp.
D. sử dụng nguồn năng lượng mặt trời.
A. \(\frac{{Ab}}{{aB}}\)
B. \(\frac{{AB}}{{ab}}\)
C. \(\frac{{AB}}{{aB}}\)
D. AaBb.
A. Ở F1, 100% cá thể có kiểu hình giống nhau.
B. Ở F1, 100% cá thể có kiểu gen dị hợp.
C. Ở F1, 100% cá thể có kiểu gen đồng hợp.
D. Ở F1, 100% cá thể có kiểu gen giống nhau.
A. phân tích.
B. thuận nghịch.
C. khác thứ.
D. khác loài.
A. \({I^A}{I^B} \times {I^A}{I^O}\)
B. \({I^A}{I^B} \times {I^O}{I^O}\)
C. \({I^A}{I^O} \times {I^B}{I^O}\)
D. \({I^A}{I^B} \times {I^B}{I^O}\)
A. Tân sinh.
B. Cổ sinh.
C. Trung sinh.
D. Thái cổ.
A. Chuyển đoạn không tương hỗ.
B. Đảo đoạn.
C. Chuyển đoạn tương hỗ.
D. Mất đoạn.
A. Aabb.
B. AaBB.
C. AABb.
D. AaBb.
A. Phân giải kị khí bao gồm quá trình đường phân và lên men.
B. Chỉ trong điều kiện có oxy phân tử thì glucôzơ mới bị phân giải thành axit piruvic.
C. Trong hô hấp hiếu khí, chuỗi truyền electron tổng hợp được nhiều ATP nhất.
D. Sản phẩm quá trình phân giải kị khí có thể là rượu etilic hoặc axit lactic.
A. Hệ đệm bicacbonat.
B. Hệ đệm phôtphat.
C. Hệ đệm prôtêin.
D. Phổi và thận.
A. 720.
B. 480.
C. 240.
D. 360.
A. Thành động mạch có tính đàn hồi giúp máu chảy liên tục thành dòng.
B. Huyết áp của động mạch cao hơn tĩnh mạch.
C. Máu trong động mạch luôn chứa nhiều oxy.
D. Mao mạch có tổng tiết diện lớn nhất nên tốc độ máu chảy chậm nhất.
A. công nghệ tế bào.
B. gây đột biến.
C. tạo giống bằng nguồn biến dị tổ hợp.
D. công nghệ gen.
A. loài mới được hình thành không có sự tác động của chọn lọc tự nhiên.
B. thường diễn ra ở các loài thực vật có hoa có họ hàng gần gũi.
C. loài mới được hình thành qua lai xa kèm đa bội hoá 1 lần.
D. diễn ra từ từ, chậm chạp.
A. Carotenoit.
B. Diệp lục b.
C. Diệp lục a.
D. Xantophyl.
A. Phiêu bạt di truyền.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Đột biến.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. Các loài bò ăn cỏ.
B. Lúa nước.
C. Cây thông.
D. Dương xỉ.
A. AAAABBBDDDDEEEE.
B. AaBBDdEe.
C. AABBDDEE.
D. AAaaBBBBDDddEEee.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
C. 42°C là điểm gây chết.
D. 5,6°C là điểm gây chết.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 33
B. 27
C. 54
D. 48
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK