A. Pha sáng.
B. Pha tối.
C. Cả hai pha.
D. Cơ quan quang hợp.
A. không được tiêu hoá nhưng được phá vỡ nhờ co bóp mạnh của dạ dày.
B. được nước bọt thủy phân thành các thành phần đơn giản.
C. được tiêu hóa nhờ vi sinh vật cộng sinh trong manh tràng và dạ dày.
D. được tiêu hóa hóa học nhờ các enzim tiết ra từ ống tiêu hóa.
A. vùng khởi động, vùng vận hành, các gen cấu trúc.
B. gen điều hòa, vùng vận hành, vùng khởi động.
C. gen điều hòa, vùng vận hành, gen cấu trúc.
D. gen điều hòa, vùng khởi động, vùng vận hành, các gen cấu trúc.
A. A - T bằng T - A.
B. G - X bằng A - T.
C. G - X bằng X - G.
D. A - T bằng G - X.
A. bán bảo toàn và nửa gián đoạn.
B. bổ sung và bán bảo toàn.
C. bổ sung và nửa gián đoạn.
D. bổ sung và nửa gián đoạn
A. tạo được nhiều tổ hợp gen độc lập.
B. tổ hợp các gen có lợi về cùng nhiễm sắc thể.
C. làm giảm số kiểu hình trong quần thể.
D. hạn chế xuất hiện nguồn biến dị tổ hợp.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. AAbbddff aabbddff.
B. AABBddff aabbddff.
C. AABBddff AabbDDff.
D. AABBddFF aabbDDff.
A. aa và Bb
B. Aa và Bb
C. aa và bb
D. Aa và bb
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Công nghệ gen.
B. Lai hữu tính.
C. Công nghệ tế bào.
D. Gây đột biến.
A. Quần thể là đơn vị tiến hóa để hình thành loài mới.
B. Quần thể sẽ không tiến hóa nếu luôn đạt trạng thái cân bằng di truyền.
C. Tất cả các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
D. Không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể hình thành loài mới.
A. Đại Trung sinh.
B. Đại Cổ sinh.
C. Đại Nguyên sinh.
D. Đại Tấn sinh.
A. Nhái.
B. Đại bàng.
C. Rắn.
D. Sâu.
A. Hội sinh.
B. Hợp tác.
C. Cộng sinh.
D. Kí sinh.
A. 1-2-3
B. 2-1-3
C. 1-3-2
D. 3-2-1
A. Nút nhĩ thất → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Bó his → Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.
B. Nút xoang nhĩ → Bó his → Hai tâm nhĩ → Nút nhĩ thất → Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.
C. Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Mạng Puôckin → Bó his, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.
D. Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Bó his Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.
A. Hoạt hóa axitamin.
B. Kéo dài.
C. Mở đầu.
D. Kết thúc.
A. Kì đầu.
B. Kì giữa.
C. Kì sau.
D. Kì cuối.
A. 1 cây hoa tím : 3 cây hoa trắng.
B. 1 cây hoa tím : 15 cây hoa trắng.
C. 3 cây hoa tím : 5 cây hoa trắng.
D. 100 % cây hoa trắng.
A. Giao phối.
B. Đột biến.
C. Các cơ chế cách li.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. 2 → 3 → 1 → 4
B. 1 → 3 → 2 → 4
C. 4 → 2 → 1 → 3
D. 4 → 1 → 2 → 3
A. Những con chim bồ nông xếp thành hàng ngang để cùng nhau bắt cá.
B. Đàn chim cánh cụt đứng úp vào nhau, kết thành bè lớn trong bão tuyết.
C. Những con cò và nhạn bể làm tổ thành tập đoàn.
D. Những cây thông nhựa sống gần nhau có rễ nối thông nhau.
A. D → B → C → E → A.
B. A → E → C → B → D.
C. A → B → C → D → E.
D. D → E → B → A → C.
A. Cơ chế hình thành hai người trên là do đột biến xảy ra trên nhiễm sắc thể thường.
B. Người thứ nhất mắc hội chứng Tớcnơ, người thứ hai mắc hội chứng Đao.
C. Người thứ hai chắc chắn là nữ có biểu hiện kiểu hình lùn, cổ rụt, không có kinh nguyệt, trí tuệ thấp.
D. Cả hai người đều là thể đột biến của đột biến lệch bội.
A. 71 và 303.
B. 270 và 390.
C. 105 và 630.
D. 630 và 1155.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Sơ đồ I.
B. Sơ đồ IV.
C. Sơ đồ III.
D. Sơ đồ II.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. aabB.
B. AabB.
C. AABB.
D. aaBB.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 37,25%
B. 18,75%
C. 24,755%
D. 31,25%
A. Bố.
B. Mẹ.
C. Bà nội.
D. Ông nội.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK