A. Hạt phấn.
B. Tinh tử.
C. Tế bào mẹ của hạt phấn.
D. Ống phấn.
A. 1 → 2 → 3 → 4
B. 1 → 4 → 2 → 3
C. 4 → 2 → 1 → 3
D. 4 → 3 → 2 → 1
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. Đột biến đảo đoạn NST.
B. Đột biến lặp đoạn NST.
C. Đột biến tứ bội.
D. Đột biến tam bội.
A. AA x Aa
B. AA x AA
C. Aa x Aa
D. Aa x aa
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Nằm trên NST thường.
B. Nằm trên NST X.
C. Nằm trên NST Y.
D. Nằm trong ti thể.
A. Nguồn thức ăn thay đổi.
B. Nhiệt độ môi trường thay đổi.
C. Độ ẩm môi trường thay đổi.
D. Kiểu gen bị thay đổi.
A. 8
B. 4
C. 1
D. 2
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
B. Tạo ra cừu Đôli.
C. Tạo giống dâu tằm tam bội.
D. Tạo giống ngô có ưu thế lai cao.
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Di - nhập gen.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. ADN.
B. ARN.
C. Prôtêin.
D. ADN và prôtêin.
A. phân bố ngẫu nhiên.
B. phân tầng.
C. phân bố đồng đều.
D. phân bố theo nhóm.
A. Sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu.
B. Sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
C. Môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất.
D. Sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Là phương thức hình thành loài chủ yếu gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.
B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.
C. Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá trong loài.
D. Loài mới và loài gốc thường sống ở cùng một khu vực địa lí.
A. 8%.
B. 10,16%.
C. 11%.
D. 10%.
A. Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật.
B. Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian.
C. Quá trình diễn thế luôn gắn liền với sự phá hại môi trường.
D. Kết quả cuối cùng luôn dẫn tới hình thành quần xã đỉnh cực.
A. AAb, AAB, aaB, aab, B, b.
B. AaB, Aab, B, b.
C. ABb, aBb, A, a.
D. ABB, Abb, aBB, abb, A, a.
A. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
B. 17 cây thân cao : 19 cây thân thấp.
C. 8 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
D. 43 cây thân cao : 37 cây thân thấp.
A. Quần thể số 1 thuộc dạng quần thể suy thoái.
B. Quần thể số 4 thuộc dạng quần thể ổn định.
C. Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên.
D. Quần thể số 3 có mật độ cá thể đang tăng lên.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. Tâm nhĩ phải.
B. Tâm thất trái.
C. Tâm thất phải.
D. Tâm nhĩ trái.
A. thay thế cặp G – X bằng T – A.
B. thay thế cặp G – X bằng cặp X – G.
C. thay thế cặp A – T bằng T – A.
D. thay thế cặp A – T bằng G – X.
A. AaBbDd x Aabbdd.
B. AaBbDd x AaBbDd.
C. AabbDd x aaBbDd.
D. AaBBDd x aaBbDd.
A. Những tính trạng này đều lặn
B. Cả 2 bố mẹ đều có màu tóc, màu mắt và tàn nhang như nhau
C. Các gen qui định các tính trạng này đều nằm trên cùng một NST
D. Có sự nhân bản của gen
A. Châu chấu.
B. Chim.
C. Bướm.
D. Ruồi giấm.
A. Cơ quan tương đồng.
B. Cơ quan tương ứng.
C. Cơ quan tương tự.
D. Cơ quan thoái hoá.
A. xuất hiện biến dị cá thể trong quá trình sinh sản hữu tính.
B. phân hoá khả năng sống sót giữa các cá thể trong loài.
C. hình thành các nhóm sinh vật thích nghi với môi trờng.
D. phân hoá khả năng sinh sản của những cá thể thích nghi nhất.
A. Ôn đới.
B. Nhiệt đới.
C. Bắc Cực.
D. Cận Bắc Cực.
A. Đảm bào cho quần thể tồn tại ổn định
B. Duy trì số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp
C.
Giúp khai thác tối ưu nguồn sống
D. Đảm bảo thức ăn đầy đủ cho các cá thể trong đàn
A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.
B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.
C. chỉ có ở một quần xã mà không có ở các quần xã khác.
D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.
A. Cào cào thuộc 2 chuỗi thức ăn.
B. Cá rô được xếp vào bậc dinh dưỡng thứ 4.
C. Nếu cào cào bị tiêu diệt thì ếch và cá rô cũng bị chết.
D. Rắn, đại bàng là sinh vật phân hủy.
A. Quần thể I.
B. Quần thể III.
C. Quần thể II.
D. Quần thể IV.
A. \(NH_4^ + \) thành \(NO_3^ - \).
B. \({N_2}\) thành \(N{H_3}\).
C. \(NO_3^ - \) thành \({N_2}\).
D. \(N{H_3}\) thành \(NH_4^ + \).
A. Chỉ tiết hoocmon
B. Chỉ tạo giao tử
C. Tạo giao tử và tiết hoocmon
D. Hình thành hợp tử và tiết hoocmon
A. 3’GAU5’.
B. 3’GUA5’.
C. 5’AUX3’.
D. 3’UAG5’.
A. Gen điều hoà
B. Các gen cấu trúc
C. Vùng vận hành
D. Vùng khởi động
A. Không, vì các NST trong từng cặp tương đồng không đổi.
B. Có, vì số lượng NST tăng lên.
C. Không, vì quần thể cây 4n vẫn thụ phấn được với cây 2n.
D. Có, vì quần thể cây 4n tuy thụ phấn được với cây 2n nhưng con lai bất thụ (cách li sinh sản)
A. Trội không hoàn toàn.
B. Tương tác át chế.
C. Tương tác bổ sung.
D. Tương tác cộng gộp.
A. XaXa × XAY.
B. XAXa × XaY.
C. XAXA × XaY.
D. XAXa × XAY.
A. Quần thể 1 và 2.
B. Quần thể 3 và 4.
C. Quần thể 2 và 4.
D. Quần thể 1 và 3.
A. Lai khác dòng đơn.
B. Lai xa.
C. Lai khác dòng kép.
D. Lai kinh tế.
A. Hai châu lục này trong quá khứ đã có lúc gắn liền với nhau.
B. Điều kiện môi trường ở hai khu vực giống nhau nên phát sinh đột biến giống nhau.
C. Điều kiện môi trường ở hai khu vực giống nhau nên chọn lọc tự nhiên chọn lọc các đặc điểm thích nghi giống nhau.
D. Điều kiện môi trường ở hai khu vực giống nhau nên phát sinh đột biến giống nhau và chọn lọc tự nhiên chọn lọc các đặc điểm thích nghi giống nhau.
A. Cách li tập tính
B. Cách li sinh thái
C. Cách li sinh sản
D. Cách li địa lí
A. Giải phóng chi trước khỏi chức năng di chuyển
B. Biến đổi của hộp sọ, gờ mày biến mất, xuất hiện lồi cằm
C. Bàn chân có dạng vòm
D. Bàn tay được hoàn thiện dần
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Bắt đầu quá trình diễn thế.
B. Ở giai đoạn giữa của diễn thế.
C. Ở giai đoạn cuối cùng của diễn thế.
D. Môi trường thiếu thức ăn.
A. Loài E có ổ sinh thái rộng hơn loài G.
B. Ổ sinh thái loài C và loài D trùng lên nhau.
C. Các loài A, loài C và loài G có ổ sinh thái cách biệt nhau.
D. Ổ sinh thái loài A hẹp hơn loài B.
A. Tảo đơn bào → cá → người.
B. Tảo đơn bào → động vật phù du → giáp xác → cá → người.
C. Tảo đơn bào → động vật phù du → cá → người.
D. Tảo đơn bào → giáp xác → cá → người.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK