A. quản bào và tế bào kèm.
B. ống rây và tế bào kèm.
C. quản bào và mạch ống.
D. mạch ống và tế bào ống rây.
A. AaaBbDdEe.
B. ABbDdEe.
C. AaBBbDdEe.
D. AaBbDdEe.
A. Mất đoạn.
B. Chuyển đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
A. 50%.
B. 15%.
C. 25%.
D. 100%.
A. AaBBCcdd.
B. AaBbCcDd.
C. AabbCcDD.
D. AaBbccDd.
A. AA x AA và aa x aa
B. AA x aa và aa x Aa
C. AA x Aa và Aa x AA
D. Aa x Aa và Aa x aa
A. 3’GAU5’.
B. 3’GUA5’.
C. 5’AUX3’.
D. 3’UAG5’.
A. A. Sơ đồ IV.
B. Sơ đồ I.
C. Sơ đồ II.
D. Sơ đồ III.
A. tARN có một đầu mang axit amin một đầu mang bộ ba đối mã.
B. tARN có khả năng chuyển đổi thông tin.
C. tARN có cấu trúc dạng thùy.
D. tARN có khả năng vừa gắn vào mARN vừa gắn vào ribôxôm.
A. Aa x Aa
B. Aa x aa
C. Aa x AA
D. AA x aa
A. Homo erectus và Homo sapiens
B. Homo habilis và Homo erectus
C. Homo neandectan và Homo sapiens
D. Homo habilis và Homo sapiens
A. chỉ biểu hiện ở giới cái.
B. chỉ biểu hiện ở giới đực.
C. di truyền thẳng.
D. di truyền chéo.
A. Tầm gửi và cây thân gỗ.
B. Nấm và vi khuẩn lam tạo thành địa y.
C. Cỏ dại và lúa.
D. Giun đũa và lợn.
A. Khoáng sản.
B. Rừng.
C. Dầu mỏ.
D. Than đá.
A. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.
B. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
C. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen.
D. Tổ hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bằng lai hữu tính.
A. biến động di truyền.
B. di - nhập gen.
C. giao phối không ngẫu nhiên.
D. thoái hoá giống.
A. làm chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái.
B. làm cho các loài trên đều bị tiêu diệt.
C. làm tăng thêm nguồn sống trong sinh cảnh.
D. làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài.
A. xuất cư của một số cá thể.
B. nhập cư của một số cá thể.
C. sinh sản nhiều.
D. mật độ tăng.
A. Thực vật.
B. Thực vật và động vật có khả năng di chuyển xa.
C. Động vật.
D. Thực vật và động vật ít có khả năng di chuyển.
A. biến động theo chu kì ngày đêm.
B. biến động theo chu kì mùa.
C. biến động theo chu kì nhiều năm.
D. biến động theo chu kì tuần trăng.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Pro-Gly-Ser-Ala.
B. Ser-Ala-Gly-Pro.
C. Gly-Pro-Ser-Arg.
D. Ser-Arg-Pro-Gly.
A. Thể đột biến B hình thành giao tử chứa n nhiễm sắc thể với xác suất 50%.
B. Thể đột biến A có thể được hình thành qua nguyên phân hoặc giảm phân.
C. Thể đột biến B được hình thành qua phân bào nguyên phân.
D. Thể đột biến C và D được hình thành do rối loạn phân bào của một bên bố hoặc mẹ.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Hệ sinh thái nhân tạo thường kém ổn định hơn hệ sinh thái tự nhiên.
B. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có khả năng tự điều chỉnh cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
D. Hệ sinh thái nhân tạo thường có độ đa dạng sinh học cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
A. các yếu tố ngẫu nhiên.
B. đột biến.
C. giao phối không ngẫu nhiên.
D. giao phối ngẫu nhiên.
A. 50% số con trai của họ có khả năng mắc bệnh.
B. Khả năng mắc bệnh ở con của họ là 50%.
C. Tất cả các con trai của họ hoàn toàn bình thường.
D. 50% số con gái của họ bị mắc bệnh.
A. 1 → 2 → 3 → 4.
B. 3 → 1 → 2 → 4.
C. 1 → 3 → 2 → 4.
D. 3 → 2 → 1 → 4.
A. 1 lần.
B. 2 lần.
C. 3 lần.
D. 4 lần.
A. 45/128.
B. 30/128.
C. 35/128.
D. 42/128.
A. Đây là ví dụ về hỗ trợ loài.
B. Tốc độ lọc tốt nhất là 7,5ml/giờ (10 con).
C. Số lượng cá thể càng cao thì tốc độ lọc càng nhanh.
D. Ví dụ trên phản ánh hiệu quả nhóm.
A. 12
B. 8
C. 16
D. 24
A. 3483/32768.
B. 3645/32768.
C. 111/16384.
D. 197/16384.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK