A. Nước ta có nhiều ngư trường rộng lớn với tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9-4,0 triệu tấn.
B. Nước ta nằm trên ngã tư hàng hải, hàng không quốc tế.
C. Nước ta có nhiều bãi tắm đẹp.
D. Nước ta có trữ lượng dầu khí lớn.
A. Đẩy mạnh đánh bắt xa bờ,phát triển nuôi trồng thủy sản và chế biến
B. Đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến
C. Tăng cường và hiện đại hóa các phương tiện đánh bắt
D. Hiện đại hóa các phương tiện, đẩy mạnh đánh bắt xa bờ
A. Nước ta có nhiều sông suối, kênh rạch, các ô trũng ở đồng bằng.
B. Nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt thủy sản.
C. Dọc bờ biển nước ta có nhiều đầm phá, bãi triều, các cánh rừng ngập mặn.
D. Ở một số vùng ven biển, môi trường bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
A. Có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn.
B. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C. Có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú.
D. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
A. Vườn quốc gia
B. Rừng chắn cát bay
C. Rừng chắn sóng ven biển.
D. Rừng đầu nguồn.
A. ở một số vùng ven biển, môi trường bị suy thoái.
B. hệ thống cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
C. sản phẩm chưa đáp ứng yêu cầu thị trường khó tính.
D. nguồn lợi thủy sản gần bờ bị suy giảm.
A. Sản lượng thủy sản năm 2005 thấp hơn sản lượng thịt cộng lại từ chăn nuôi gia súc, gia cầm
B. Sản lượng thủy sản bình quân trên đầu người hiện nay khoảng 142kg/năm
C. Nuôi trồng thủy sản chiếm tỷ trọng ngày càng cao trong cơ cấu sản xuất thủy sản
D. Sản lượng nuôi trồng thủy sản cao nhưng giá trị sản xuất theo giá so sánh lại thấp hơn khai thác thủy sản
A. Các cơ sở chế biến thủy sản ngày càng phát triển
B. Nhân dân ta có kinh nghiệm về sản xuất thủy sản
C. Dịch vụ thủy sản được phát triển rộng khắp
D. Các phương tiện tàu thuyền, ngư cụ được trang bị tốt hơn
A. Bãi biển, đầm phá.
B. Các cánh rừng ngập mặn.
C. Sông suối, kênh rạch.
D. Hải đảo có các rạn đá.
A. Lâm nghiệp nước ta có vai trò quan trọng về mặt kinh tế và sinh thái
B. Tài nguyên rừng nước ta vô cùng phong phú, chủ yếu phục vụ xuất khẩu gỗ.
C. Tài nguyên rừng nước ta đã bị suy thoái nhiều
D.
A. Khí hậu thuận lợi cho việc khai thác, nuôi trồng thủy sản.
B. Cơ sở vật chất có nhiều cải thiện, nhu cầu nguời dân trong nước tăng cao.
C. Có vùng biển rộng, nguồn lợi thủy sản phong phú.
D. Thị trường đầu ra cho các sản phẩm thủy sản có nhiều thuận lợi.
A. Trồng rừng
B. Khoanh nuôi và bảo vệ rừng
C. Khai thác, chế biến gỗ và lâm sản
D. Lai tạo giống cây trồng vật nuôi
A. Thị trường trong và ngoài nước mở rộng
B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
C. Nguồn lao động có trình độ cao
D. Cơ sở vật chất kỹ thuật đã đáp ứng nhu cầu
A. Tiền Giang.
B. An Giang.
C. Hậu Giang.
D. Đồng Tháp.
A. rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng nguyên sinh.
B. rừng phòng hộ, rừng ngập mặn, rừng đặc dụng.
C. rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng ngập mặn.
D. rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất.
A. nguồn lợi thủy sản.
B. điều kiện khí hậu.
C. địa hình đáy biển.
D. chế độ thủy văn.
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
A. bảo vệ được vùng biển.
B. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
C. bảo vệ được vùng thềm lục địa.
D. bảo vệ được vùng trời.
A. 11
B. 13
C. 12
D. 10
A. nguồn lợi sinh vật biển ngày càng phong phú.
B. cơ sở chế biển thủy sản ngày càng phát triển.
C. tàu thuyền và ngư cụ ngày càng hiện đại hơn.
D. lao động có kinh nghiệm ngày càng đông.
A. giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng
B. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng luôn ổn định
C. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng biến động thất thường
D. tăng tỉ trọng khai thác, giảm tỉ trọng nuôi trồng
A. Biển nhiệt đới ẩm quanh năm.
B. Có nhiều đảo, quần đảo.
C. Có dòng biển chảy ven bờ.
D. Có các ngư trường trọng điểm.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Khai thác triệt để nguồn thủy sản ven bờ.
B. Ban hành các chính sách phát triển ngành thủy sản phù hợp.
C. Khai thác đi đôi với bảo vệ nguồn lợi.
D. Giữ vững chủ quyền vùng biển và hải đảo.
A. khai thác và bảo vệ nguồn lợi, giữ vững chủ quền vùng biển, hải đảo.
B. khai thác và bảo vệ nguồn lợi, do thủy sản ven bờ ngày càng suy giảm.
C. tăng sản lượng, tạo việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống ngư dân.
D. tăng sản lượng, bảo vệ nguồn lợi, nâng cao thu nhập của người dân.
A. Tạo sự đa dạng sinh học.
B. Điều hoà nguồn nước của các sông.
C. Điều hoà khí hậu, chắn gió bão.
D. Cung cấp gỗ và lâm sản quý.
A. Khai thác và bảo vệ rừng.
B. Khoanh nuôi, trồng rừng.
C. Chế biến gỗ và lâm sản.
D. Làm nương rẫy.
A. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước
B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ
C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn
D. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng
A. Lâm nghiệp có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu nông nghiệp.
B. Lâm nghiệp có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ.
C. Việc trồng và bảo vệ rừng sử dụng một lực lượng lao động đông đảo.
D. Rừng ở nước ta rất dễ bị tàn phá.
A. Rừng phòng hộ đầu nguồn.
B. Rừng đặc dụng.
C. Rừng sản xuất.
D. Rừng phòng hộ ven biển.
A. sản lượng tăng nhanh và liên tục.
B. đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
C. diện tích nuôi trồng tăng nhanh.
D. mở rộng các thị trường xuất khẩu.
A. người dân có kinh nghiệm hơn.
B. công nghiệp chế biến phát triển.
C. có một mùa lũ trong năm.
D. có nguồn lợi thủy sản phong phú.
A. thiếu nhiều lao động
B. môi trường biển ô nhiễm
C. biển có nhiều bão
D. thiếu vốn đầu tư
A. góp phần duy trì nguồn lợi thủy sản ven biển.
B. tăng nhanh sản lượng thủy sản đáp ứng nhu cầu thị trường trong và ngoài nước.
C. khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản và bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ.
D. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
A. phát triển công nghiệp chế biến thủy sản.
B. phổ biến kinh nghiệm và kiến thức cho ngư dân.
C. đầu tư phương tiện hiện đại để đánh bắt xa bờ.
D. tìm kiếm các ngư trường mới giàu nguồn lợi.
A. Khí hậu thuận lợi cho việc khai thác, nuôi trồng thủy sản.
B. Cơ sở vật chất có nhiều cải thiện, nhu cầu người dân trong nước tăng cao.
C. Có vùng biển rộng, nguồn lợi thủy sản phong phú.
D. Thị trường đầu ra cho các sản phẩm thủy sản có nhiều thuận lợi.
A. Quảng Ninh.
B. Bình Định.
C. Bình Thuận.
D. Bạc Liêu.
A. Trung du miền núi Bắc Bộ
B. Tây Nguyên
C. Bắc Trung Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. điều kiện nuôi thuận lợi và kĩ thuật nuôi được cải tiến.
B. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của nhà nước.
C. sự phát triển mạnh công nghiệp chế biến góp phần nâng cao giá trị thương phẩm.
D. thị trường ngoài nước được mở rộng và có nhu cầu ngày càng lớn.
A. Tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt.
B. Khai thác triệt để nguồn lợi thủy sản ven bờ.
C. Hiện đại hoá các phương tiện tăng cường đánh bắt xa bờ.
D. Tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng thủy sản và chế biến.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK