Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Tuy Phước

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Tuy Phước

Câu hỏi 1 :

 Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào giáp biển?

A. Quảng Ninh.

B. Điện Biên

C. Hà Giang.

D. Gia lai

Câu hỏi 5 :

Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu Tây Nguyên nằm trong miền khí hậu nào?

A. Miền khí hậu phía Nam

B. Miền khí hậu phía Bắc

C. Miền khí hậu Nam Bộ

D. Miền khí hậu Nam Trung Bộ

Câu hỏi 6 :

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 9 đi qua nơi nào?

A. Quảng Trị

B. Nha Trang.

C. Quảng Ngãi

D. Tuy Hòa

Câu hỏi 7 :

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết có các nhà máy thủy điện nào đã và đang xây dựng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Hòa Bình, Thác Bà, Sơn La

B. Hòa Bình, Thác Bà, Trị An.

C.  Hòa Bình, Trị An, Sơn La.

D. Đa Nhim, Thác Bà, Sơn La

Câu hỏi 10 :

Nguyên nhân chủ yếu gây nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với đang phát triển là?

A. thành phần chủng tộc và tôn giáo

B.  quy mô dân số và cơ cấu dân số.

C. trình độ khoa học kĩ thuật

D. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.

Câu hỏi 12 :

Ý nào không phải là chủ yếu trong xu hướng phát triển công nghiệp Đông Nam Á?

A. Tăng cường liên doanh liên kết với nước ngoài, hiện đại hoá thiết bị.

B. Tăng cường liên doanh, liên kết với các nước trong khu vực.

C. Chuyển giao công nghệ và đào tạo kĩ thuật cho người lao động

D. Tăng cường về số lượng và nâng cao chất lượng các mặt hàng xuất khẩu.

Câu hỏi 13 :

Việc phát triển thủy điện ở Tây Nguyên không có ý nghĩa nào sau đây?

A. Cung cấp nước tưới vào mùa khô

B. Sử dụng cho mục đích phát triển du lịch.

C. Phát triển nuôi trồng thủy sản. 

D. Giữ hệ thống rừng đầu nguồn.

Câu hỏi 14 :

Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành nông nghiệp?

A. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp thấp, ít chuyển biến.

B. Tăng tỉ trọng của nông nghiệp, giảm tỉ trọng của ngư nghiệp

C. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi

D. Giảm tỉ trọng cây lương thực thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp.

Câu hỏi 15 :

Vì sao Ngành hàng không nước ta là ngành non trẻ nhưng có những bước tiến rất nhanh?

A. phong cách phục vụ chuyên nghiệp.

B. thu hút được nguồn vốn lớn từ đâù tư nước ngoài.

C. chiến lược phát triển táo bạo, cơ sở vật chất được hiện đại hoá.

D. được nhà nước quan tâm đầu tư nhiều.

Câu hỏi 16 :

Cho bảng số liệu sau:Giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta phân theo ngành

A. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều tăng.

B. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều giảm.

C.

Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn nuôi chiếm cao nhất và tiếp tục tăng.

D. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp

Câu hỏi 17 :

Dựa vào Atlat trang 21, trung  tâm công nghiệp Vinh bao gồm các ngành nào?

A. Cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản.

B. Điện tử, dệt may, đóng tàu, chế biến nông sản.

C. Luyện kim màu, hoá chất phân bón, chế biến thực phẩm.

D. Sản xuất giấy xenlulo, luyện kim đen, đóng tàu.

Câu hỏi 18 :

Cho biểu đồ về GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016:

A. Cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.

B. Giá trị GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.

C.

Chuyển dịch cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.

D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.

Câu hỏi 19 :

Câu nào dưới đây chưa chính xác về những thành tựu ASEAN?

A. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên của ASEAN.

B. Tạo dựng được một môi trường hoàn toàn hoàn bình, ổn định trong khu vực.

C. Hệ thống cơ sở hạ tầng của các quốc gia phát triển theo hướng hiện đại hoá.

D. Nhiều đô thị của các nước thành viên đã dần tiến kịp trình độ đô thị của các nước tiên tiến.

Câu hỏi 20 :

Cho bảng số liệuDiện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới

A. Tỉ trọng ngày càng tăng

B. Chiếm tỉ trọng cao nhất.

C. Tỉ trọng ngày càng giảm

D. Tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.

Câu hỏi 21 :

Nhận định nào không phải là hạn chế chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng?

A. yển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.

B. Chịu ảnh hưởng nhiều của những thiên tai.

C. Sức ép dân số đối với vấn đề phát triển kinh tế - xã hội.

D. Cơ sở vật chất – kĩ thuật chưa phát triển bằng các vùng khác.

Câu hỏi 22 :

Ý nào đúng với đặc điểm nguồn lợi sinh vật biển nước ta?

A. Sinh vật biển giàu, nhiều thành phần loài.

B. Biển có độ sâu trung bình.

C. Độ mặn trung bình khoảng 20-33‰.

D. Biển nhiệt đới ấm quanh năm.

Câu hỏi 23 :

Điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?

A. Nguồn lao động có số lượng lớn, chất lượng vào loại hàng đầu của cả nước.

B. Các ngành công nghiệp phát triển rất sớm.

C. Có thế mạnh khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng.

D. Có quốc lộ 5 và 18 gắn kết cả Bắc Bộ với cụm cảng Hải Phòng – Cái Lân.

Câu hỏi 25 :

Ý nào sau đây Không đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản?

A. Chiếm tỉ trọng GDP lớn.

B. Thương mại và tài chính có vai trò hết sức to lớn.

C.  Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về thương mại.

D. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ít được coi trọng.

Câu hỏi 26 :

Ý không đúng về nền kinh tế Trung Quốc?

A. Hiện nay, quy mô GDP đứng hàng đầu thế giới.

B. Những năm qua, Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP vào loại cao nhất thế giới.

C. Thu nhập bình quân theo đầu người của Trung Quốc tăng nhanh.

D. Khoảng cách về trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng ngày càng thu hẹp.

Câu hỏi 27 :

Ý nào dưới đây không chính xác về dân cư của Đông Nam Á?

A. Dân số đông, mật độ dân số cao.

B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất cao.

C. Số người trong tuổi lao động không dưới 50%.

D. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn.

Câu hỏi 28 :

Cho biểu đồ sau:

A. Tỉ trọng khu vực III tăng liên tục.

B. Tỉ trọng khu vực I giảm liên tục .

C. Tỉ trọng khu vực III cao nhưng chưa ổn định.

D. Tỉ trọng khu vực II giảm liên tục.

Câu hỏi 29 :

Việc đảm bảo an ninh lương thực ở nước ta có ý nghĩa gì?

A. nhằm đảm bảo lương thực cho hơn 90 triệu dân.

B. là cơ sở để đa dạng hoá sản xuất nông nghiệp.

C. góp phần thúc đẩy ngành công nghiệp chế biến.

D. góp phần cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi, tạo nguồn hàng xuất khẩu.

Câu hỏi 30 :

Tại sao năng suất lao động trong ngành thuỷ sản còn thấp?

A. Người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt

B. Nguồn lợi thuỷ sản ven bờ suy giảm.

C. Phương tiện đánh bắt chậm đổi mới.

D. Các cảng cá chưa đáp ứng yêu cầu

Câu hỏi 31 :

Tại sao trong định hướng phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng lại chú trọng đến việc hình thành và phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm?

A. Để khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản dồi dào.

B. Để sử dụng có hiệu quả thế mạnh về tự nhiên và con người.

C. Để thu hút triệt để nguồn vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta.

D. Để tận dụng thế mạnh về tiềm năng thuỷ điện và khoáng sản.

Câu hỏi 32 :

Ý nào không đúng khi nói về phong trào người Việt dùng hàng Việt có ý nghĩa?

A. Thúc đẩy các ngành sản xuất trong nước phát triển.

B. giảm sự phụ thuộc vào hàng nhập khẩu.

C. thay đổi thói quen sính hàng ngoại nhập.

D. tăng tổng mức bán lẻ hàng hoá

Câu hỏi 33 :

Ngành hàng không nước ta là ngành non trẻ nhưng có những bước tiến rất nhanh vì?

A. phong cách phục vụ chuyên nghiệp

B. thu hút được nguồn vốn lớn từ đâù tư nước ngoài.

C. chiến lược phát triển táo bạo, cơ sở vật chất được hiện đại hoá.

D. được nhà nước quan tâm đầu tư nhiều.

Câu hỏi 34 :

Tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về thuỷ điện?

A. Sông suối dài, nhiều nước quanh năm.    

B. Sông có độ dốc lớn, nguồn nước dồi dào.

C. Có nhiều hồ tự nhiên để tích trữ nước.    

D. Có khí hậu nóng ẩm, mưa quanh năm.

Câu hỏi 35 :

Vùng đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về?

A. chăn nuôi đại gia súc và trồng cây công nghiệp lâu năm.

B. trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm.

C. trồng rừng bảo vệ môi trường sinh thái.

D. chăn nuôi đại gia súc và trồng cây lương thực, thực phẩm

Câu hỏi 36 :

Hoạt động công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đang khởi sắc do?

A. cơ sở hạ tầng được cải thiện, thu hút đầu tư nước ngoài.

B. cơ sở năng lượng của vùng được đảm bảo.

C. số lượng và chất lượng lao động tăng.     

D. vị trí địa lí thuận lợi trao đổi hàng hóa.

Câu hỏi 37 :

Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn ở nước ta nhờ vào điều kiện nào sau đây?

A. Đất đỏ badan giàu dinh dưỡng, phân bố tập trung với những mặt bằng rộng lớn.

B. Khí hậu cận xích đạo với mùa mưa và mùa khô rõ rệt.

C. Khí hậu thuận lợi, nguồn nước trên mặt và nguồn nước ngầm phong phú.

D. Mùa khô kéo dài là điều kiện để phơi, sấy sản phẩm cây công nghiệp.

Câu hỏi 38 :

Vì sao khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển của vùng Đông Nam Bộ?

A. Đây là vùng có dân số đông nhất cả nước.

B. Đây là vùng kinh tế phát triển năng động nhât cả nước

C. Đây là vùng có nhiều tài nguyên khoáng sản nhất cả nước

D. Đây là vùng có sản lượng lương thực lớn nhất cả nước.

Câu hỏi 39 :

Hãy cho biết giải pháp nào sau đây được cho là quan trọng nhất để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Cần phải duy trì và bảo vệ rừng.

B. Cần phải có nước ngọt vào mùa khô để thau chua rửa mặn.

C. Đẩy mạnh trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, nuôi trồng thuỷ sản.

D. Tạo ra các giống lúa chịu được phèn, mặn.

Câu hỏi 40 :

Cho bảng số liệu sau:SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA                           

A. biểu đồ đường.

B. biểu đồ miền.

C. biểu đồ tròn.

D. biểu đồ cột.

Câu hỏi 41 :

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Campuchia?

A. Gia Lai

B. Kon Tum.

C. Quảng Nam.

D. Đắk Lắk

Câu hỏi 42 :

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây có độ cao lớn  nhất ở Tây Nguyên?

A. Cao nguyên Di Linh.

B. Cao nguyên Mơ Nông.

C. Cao nguyên Lâm Viên.

D. Cao nguyên Đắk Lắk.

Câu hỏi 44 :

Khối núi Kon Tum và khối núi cực Nam Trung Bộ được nâng cao đồ sộ thuộc vùng núi nào của nước ta?

A. Trường Sơn Bắc

B. Trường Sơn Nam.

C. Đông Bắc.

D. Tây Bắc

Câu hỏi 46 :

Vùng kinh tế nào sau đây của Liên bang Nga sẽ phát triển để hội nhập vào khu vực châu Á – Thái Bình Dương?

A. Vùng Trung tâm đất đen.

B. Vùng Trung ương.

C. Vùng Viễn Đông.

D. Vùng Uran.

Câu hỏi 47 :

Nước ta tiếp giáp với Biển Đông, nên có?

A. nhiệt độ trung bình cao

B. độ ẩm không khí lớn.

C. sự phân mùa khí hậu.

D. địa hình nhiều đồi núi.

Câu hỏi 48 :

Tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do hoạt động hàng hải và hàng không trên vùng biển nào của nước ta?

A. Vùng đặc quyền kinh tế.

B. Nội thủy.

C. Lãnh hải.

D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.

Câu hỏi 49 :

Vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ không có đặc điểm nào sau đây? 

A. Có các đồng bằng nhỏ, đất tốt ven Thái Bình Dương.

B. Tập trung nhiều kim loại màu như: vàng, đồng, bôxit…

C. Có các dãy núi cao trung bình 1000-1500m, sườn thoải.

D. Có các dãy núi trẻ, xen giữa là các bồn địa, cao nguyên.

Câu hỏi 50 :

Tài nguyên quý giá ven các đảo, nhất là hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa là?

A. trên 2000 loài cá.

B. các rạn san hô.

C. nhiều loài sinh vật phù du.

D. hơn 100 loài tôm.

Câu hỏi 52 :

Ranh giới tự nhiên phân chia phần phía tây và phần phía đông của Liên bang Nga là?

A. sông Ê-nít-xây.

B. sông Von-ga

C. sông Ô-bi.

D. sông Lê-na

Câu hỏi 53 :

Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng trời Việt Nam?

A. Trên đất liền được xác định bằng các đường biên giới.

B.

Trên biển được xác định bằng ranh giới bên ngoài của lãnh hải và không gian của các đảo.

C. Được xác định bằng khung tọa độ trên đất liền của nước ta.

D. Là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ nước ta.

Câu hỏi 54 :

Dải Ngân Hà là?

A. dải sáng trong Vũ Trụ, gồm vô số các ngôi sao tập hợp lại.

B. thiên hà chứa Mặt Trời và các hành tinh của nó (trong đó có Trái Đất).

C. một tập hợp của Thiên Hà trong Vũ trụ.

D. tên gọi khác của Hệ Mặt Trời.

Câu hỏi 55 :

Nếu đi từ phía Tây sang phía Đông, khi qua kinh tuyến 1800  người ta phải?

A. lùi lại 1 ngày lịch.

B. tăng thêm 1 giờ.

C. tăng thêm 1 ngày lịch.

D. lùi lại 1 giờ.

Câu hỏi 56 :

Việc đắp đê ngăn lũ ở đồng bằng sông Hồng đã để lại hệ quả nào?

A. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô.

B. Vào mùa cạn, nước triều lấn mạnh, nhiều diện tích bị nhiễm mặn.

C. Đất ở đồng bằng chủ yếu là đất được bồi đắp phù sa hàng năm.

D. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.

Câu hỏi 58 :

Hiện nay các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì tập trung ở?

A. phía Đông và ven vịnh Mêhicô

B. phía Nam và ven Thái Bình Dương.

C. phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương.

D. phía Đông Nam và ven Đại Tây Dương.

Câu hỏi 60 :

Do nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên nước ta có?

A. nền nhiệt độ cả nước cao.

B. tổng bức xạ trong năm lớn.

C. hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.

D. khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt

Câu hỏi 61 :

Tài nguyên khoáng sản ở vùng phía Đông của Hoa Kì là cơ sở để phát triển các ngành công nghiệp nào sau đây?

A. khai khoáng, luyện kim màu, đóng tàu.

B. khai khoáng, luyện kim đen, đóng tàu.

C. khai khoáng, luyện kim màu, nhiệt điện.

D.

khai khoáng, luyện kim đen, nhiệt điện.

Câu hỏi 62 :

Vấn đề dân cư mà Nhà nước Liên bang Nga quan tâm nhất hiện nay là?

A. nhiều dân tộc.

B. đô thị hóa tự phát.

C. mật độ dân số thấp.

D. dân số giảm và già hóa dân số.

Câu hỏi 64 :

Tính chất nhiệt đới của biển Đông được thể hiện rõ trong các đặc điểm nào sau đây? 

A. Độ mặn trung bình là 32 - 33‰, thay đổi theo mùa.

B. Sóng trên biển mạnh nhất vào thời kì gió mùa đông bắc.

C. Trong năm thủy triều biến động theo hai mùa lũ và cạn.

D. Nhiệt độ nước biển cao, trung bình năm trên 23 0C.

Câu hỏi 66 :

Đặc điểm nào dưới đây chứng tỏ ở nước ta địa hình chủ yếu là đồi núi thấp? 

A. Đồi núi thấp dưới 1000m chiếm tới 85% diện tích.

B. Đồi núi thấp dưới 1000m chiếm tới 85% diện tích, núi cao trên 2000m chiếm 1% diện tích.

C. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, đồng bằng chỉ chiếm ¼ diện tích.

D. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp dưới 1000m chiếm tới 85% diện tích cả nước

Câu hỏi 67 :

Ở bán cầu Nam, chịu tác động của lực Côriôlit, gió Bắc sẽ bị lệch hướng trở thành?

A. gió Tây Bắc (hoặc Tây Tây Bắc, Bắc Tây Bắc).

B. gió Tây Nam (hoặc Tây Tây Nam, Nam Tây Nam).

C. gió Đông Nam (hoặc Đông Đông Nam, Nam Đông Nam).

D. gió Đông Bắc (hoặc Đông Đông Bắc, Bắc Đông Bắc).

Câu hỏi 69 :

Đặc điểm nào sau đây không phải biểu hiện của địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa?

A. Bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.

B.

Đồi núi thấp chiếm ưu thế trong vùng địa hình núi.

C. Quá trình phong hóa diễn ra mạnh mẽ, lớp vỏ phong hóa dày.

D. Xâm thực mạnh ở miền đồi núi.

Câu hỏi 70 :

Cho bảng số liệu sau:    DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY HÀNG NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2016(Đơn vị: Nghìn ha)

A. Diện tích mía tăng thời kì 2010-2014.

B. Diện tích lúa liên tục tăng thời kì 2010-2015.

C. Diện tích bông giảm nhanh.

D. Diện tích ngô liên tục tăng.

Câu hỏi 71 :

Loại gió có tác động thường xuyên đến toàn bộ lãnh thổ nước ta là?

A. gió Mậu dịch.

B. gió Lào.

C. gió mùa.

D.

gió địa phương.

Câu hỏi 72 :

Cho biểu đồ sau:BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA CỦA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

A. Biên độ nhiệt độ trong năm rất lớn.

B. Lượng mưa tháng IX cao nhất.

C. Lượng mưa tháng I thấp nhất.

D.

Nhiệt độ trung bình tháng VII cao nhất.

Câu hỏi 73 :

Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015:

A. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.

B. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015

C. Quy mô, cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.

D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015

Câu hỏi 75 :

Nguyên nhân nào làm cho sinh vật biển Đông phong phú, giàu thành phần loài?

A. Do biển ấm quanh năm, nhiếu ánh sáng, giàu ôxi.

B. Do có các dòng biển nóng và dòng biển lạnh hoạt động.

C. Do có diện tích rộng.

D. Do nước biển có độ mặn thấp.

Câu hỏi 76 :

Cho biểu đồ sau:TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP/NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2012-2015

A. chú giải.

B. tên biểu đồ.

C. trục hoành.

D. trục tung.

Câu hỏi 77 :

Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng ngập mặn của nước ta đặc biệt là ở Nam Bộ đang bị thu hẹp rất nhiều là?

A. chiến tranh.

B. cháy rừng.

C. khai thác gỗ, củi.

D. phá rừng để nuôi tôm, cá

Câu hỏi 78 :

Khi ở trường THPT Ngô Sĩ Liên – Tp Bắc Giang (Việt Nam), các bạn học sinh đang làm bài thi môn Địa lí là 15h30 của ngày 12/11/2018 thì ở giờ GMT là?

A. 22 giờ 30 ngày 12/11 năm 2018.

B. 22 giờ 30 ngày 13/11 năm 2018

C. 08 giờ 30 ngày 11/11 năm 2018.

D. 08 giờ 30 ngày 12/11 năm 2018

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK