A. Lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của Huế là cao nhất.
B. Lượng mưa và lượng bốc hơi ở Hà Nội cao hơn Huế.
C. Lượng mưa và cân bằng ẩm của Huế là cao nhất.
D. Lượng mưa và cân bằng ẩm của Hà Nội thấp hơn TP Hồ Chí Minh.
A. Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí và địa hình.
B. gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi.
C. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí.
D. gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí và địa hình núi.
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có nền nhiệt cao, mưa nhiều theo mùa.
B. Địa hình chủ yếu đồi núi thấp, đất nghèo dinh dưỡng, ít phù sa.
C. rừng bị chặt phá nghiêm trọng do hoạt động canh tác của con người.
D. địa hình cao, mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn.
A. gây mưa phùn cho đồng bằng ven biển.
B. làm cho thời tiết mùa đông bớt lạnh, khô.
C. làm giảm nền nhiệt độ trên cả nước.
D. làm tăng nhiệt độ mùa đông ở miền Bắc.
A. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
B. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Địa hình chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
D. Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng.
A. Điện Biên, Kon Tum.
B. Quảng Ninh, Điện Biên.
C. Quảng Ninh, Kiên Giang.
D. Kon Tum, Kiên Giang.
A. tác động của địa hình và gió mùa.
B. sự phân hóa của độ cao địa hình.
C. Tác động của các đợt gió theo mùa.
D. tác động của hướng các dãy núi.
A. Kon Ka Kinh.
B. Nam Decbri.
C. Ngọc Linh.
D. Chư Pha.
A. nơi giao thoa giữa các nền văn minh khác nhau.
B. có đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh, cửa sông.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến có nền nhiệt độ cao.
D. gần ngã tư đường hàng không, hàng hải quốc tế.
A. biển rộng, nhiệt độ cao và chế độ triều phức tạp.
B. biển rộng, nhiệt độ cao và tương đối khép kín.
C. biển rộng, nhiệt độ cao và có hải lưu theo mùa.
D. biển rộng, nhiệt độ cao và biến động theo mùa.
A. lãnh thổ hẹp ngang và bị chia cắt, đất giàu dinh dưỡng.
B. hẹp ngang, kéo dài từ Bắc xuống Nam, đất nghèo dinh dưỡng.
C. diện tích khá lớn, biển đóng vai trò chính trong việc hình thành.
D. lãnh thổ hẹp ngang và bị chia cắt, đất nghèo dinh dưỡng.
A. Lào Cai.
B. Cao Bằng
C. Điện Biên
D. Hà Giang
A. Làm cho khí hậu phân hóa rõ rệt giữa các khu vực.
B. Làm cho khí hậu phân hóa sâu sắc theo chiều Bắc - Nam.
C. Làm cho nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Làm cho nước ta có lượng mưa và độ ẩm lớn.
A. Nam Định.
B. Quảng Ngãi
C. Phú Yên
D. Hà Nam
A. Có 2 – 3 tháng nhiệt độ dưới 180C.
B. Có một mùa đông lạnh trong năm.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
A. Cận nhiệt đới gió mùa trên núi.
B. Ôn đới gió mùa trên núi.
C. Nhiệt đới gió mùa chân núi.
D. Cận xích đạo gió mùa.
A. Sông Cả.
B. Sông Ba
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Thu Bồn.
A. Quanh năm nhiệt độ dưới 150C.
B. Mùa đông nhiệt độ dưới 100C.
C. Khí hậu có tính chất ôn đới.
D. Chỉ có ở dãy Hoàng Liên Sơn
A. Hướng núi chính là tây bắc - đông nam.
B. Địa hình bị xâm thực và bồi tụ mạnh.
C. Địa hình có tính phân bậc theo độ cao.
D. Đồi núi thấp chiếm 85% diện tích.
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ đường
A. Dải hội tụ nhiệt đới hoạt động muộn hơn ở Nam Bộ.
B. Gió Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến Nam Bộ sớm hơn.
C. Gió mùa Tây Nam kết thúc hoạt động ở Nam Bộ muôn hơn.
D. Vị trí Nam Bộ gần chí tuyến Bắc và nằm xa xích đạo.
A. Trên 20°C.
B. Trên 24°C.
C. Từ 20°C đến 24°C.
D. Dưới 18°C.
A. Đông Bắc.
B. Tây Nam
C. Đông Nam.
D. Tây Bắc.
A. người dân canh tác nhiều.
B. có hệ thống đê ngăn lũ.
C. áp dụng cơ giới hóa sản xuất.
D. các quá trình ngoại lực tác động.
A. sự khác nhau về đặc điểm khí hậu giữa các vùng.
B. tính thất thường của các yếu tố thời tiết và khí hậu.
C. sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc Nam.
D. khí hậu có một mùa mưa và một mùa khô.
A. Đông Nam - Tây Bắc.
B. Đông - Tây.
C. Bắc - Nam.
D. Tây Nam - Đông Bắc.
A. Hà Nội có biên độ nhiệt bé hơn Cà Mau.
B. Hà Nội có nhiệt độ các tháng lớn hơn Cà Mau.
C. Cà Mau có biên độ nhiệt bé hơn Hà Nội.
D. Có 3 tháng có nhiệt độ xuống dưới 18oC ở Hà Nội
A. Du lịch.
B. Thủy điện
C. Giao thông.
D. Nông nghiệp.
A. Trường Sơn Bắc.
B. Tam Điệp.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Con Voi.
A. bão.
B. triều cường.
C. cát bay, cát chảy.
D. sạt lở bờ biển.
A. Vùng khí hậu Nam Bộ.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
A. Khu Nam Trung Bộ.
B. Khu Bắc Trung Bộ.
C. Khu Trung Trung Bộ.
D. Khu Nam Bộ.
A. gió mùa với độ cao của dãy núi Trường Sơn Nam.
B. gió mùa với hướng của dãy núi Trường Sơn Nam.
C. Tín phong bán cầu Nam với độ cao của dãy Bạch Mã.
D. Tín phong bán cầu Bắc với hướng của dãy Bạch Mã.
A. địa hình bị chia cắt mạnh, lắm sông suối, hẻm vực, sườn dốc.
B. diện tích đất phèn, đất mặn rất lớn và có xu hướng mở rộng.
C. các thiên tai như bão, lụt, hạn hán…thường xảy ra.
D. nhiều loại khoáng sản (pyrit, niken, vàng,...) có quy mô nhỏ.
A. tài nguyên khí hậu và khoáng sản.
B. tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật.
C. tài nguyên khoáng sản và tài nguyên đất.
D. tài nguyên đất và tài nguyên nước.
A. là vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
B. là đường cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải của nước ta.
C. được tính từ mép nước thủy triều thấp nhất đến đường cơ sở.
D. vùng nội thủy được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền.
A. Trường Sơn Nam
B. Đông Bắc
C. Tây Bắc
D. Trường Sơn Bắc
A. làm xuất hiện nhiều ngành công nghiệp và dịch vụ mới
B. nâng cao tỉ lệ đóng góp của khu vực II
C. phát triển xu thế mậu dịch quốc tế và đầu tư nước ngoài
D. tăng cường tỉ lệ lao động trí óc.
A. mở rộng buôn bán với các nước.
B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
C. nâng cao chất lượng lao động
D. thu hút nhiều khách du lịch quốc tế.
A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước.
C. chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế.
D. nắm các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia.
A. 25%
B. 19,3%
C. 42,6%
D. 38,3%
A. Để đánh giá nguồn tài nguyên thiên nhiên của nước ta.
B. Để đánh giá tình hình suy giảm tài nguyên và môi trường.
C. Để bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng.
D. Kêu gọi sự giúp đỡ của các tổ chức quốc tế trong việc bảo vệ tài nguyên.
A. Sản xuất giấy, xenlulô
B. Sản xuất ô tô
C. Cơ khí
D. Dệt, may
A. Bắc Trung Bộ
B. đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. đồng bằng sông Hồng
A. đồng bằng sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ
C. đồng bằng Sông Hồng.
D. duyên Hải Nam Trung Bộ.
A. Ngân Sơn
B. Bạch Mã
C. Con Voi
D. Đông Triều.
A. Tháng VIII
B. Tháng VII
C. Tháng VI.
D. Tháng X.
A. đường bộ
B. đường sông
C. đường hàng không
D. đường biển.
A. khoáng sản
B. thủy điện
C. lâm sản
D. du lịch.
A. Khai thác bừa bãi, quá mức
B. Nạn cháy rừng do đốt
C. Chủ trương, chính sách của Nhà nước
D. Sự tàn phá của chiến tranh.
A. Tỉ trọng cây công nghiệp còn rất thấp dưới 10% và đang có xu hướng tăng.
B. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng 5,9%, cây lương thực vẫn chiếm tỉ trọng caonhất.
C. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm.
D. Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%.
A. 23,37 triệu người và 61,8 triệu người
B. 23,37 triệu và 72,6%.
C. 27,4% và 72,6%.
D. 61,8 triệu người và 27,4%.
A. tỉ lệ sinh giảm nhanh
B. thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình
C. số người trong độ tuổi sinh đẻ giảm.
D. tỉ lệ tử có xu hướng tăng lên.
A. Bù Gia Mập
B. Lò Gò-Xa Mát
C. Cát Tiên
D. Cần Giờ
A. nền kinh tế nông nghiệp
B. nền kinh tế công nghiệp
C. nền kinh tế tri thức
D. nền kinh tế dịch vụ.
A. Giảm tỉ trọng GDP của khu vực 3, tăng tỉ trọng GDP của khu vực 2.
B. Tỉ trọng GDP của khu vực 1 có tăng nhưng không đáng kể.
C. Tỉ trọng GDP của khu vực 3 có xu hướng tăng và luôn cao nhất
D. Tỉ trọng GDP của khu vực 2 có xu hướng tăng và luôn thấp nhất.
A. Hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư
B. Phát triển tổng hợp kinh tế biển.
C. Phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp.
D. Khai thác khoáng sản vùng thềm lục địa.
A. Trung du ,miền núi Bắc Bộ là vùng có diện tích cây công nghiệp lớn nhất cả nước.
B. Diện tích và sản lượng lúa tăng liên tục từ năm 2000 đến năm 2007.
C. Lúa được trồng chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng liên tục từ năm 2000 đến năm 2007.
A. Đông Nam Á
B. Tây Âu
C. Bắc Phi
D. Châu Á - Thái Bình Dương
A. In-đô-nê-xi-a và Thái Lan
B. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a
C. In-đô-nê-xi-a và Phi-líp-pin.
D. In-đô-nê-xi-a và Mi-an-ma.
A. Có nhiều mặt hàng xuất khẩu chủ lực
B. Thị trường xuất khẩu ngày càng mở rộng
C. Nhu cầu tiêu dùng trong nước tăng mạnh
D. Việc mở rộng và đa dạng hóa thị trường.
A. Tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất, có trình độ phát triển kinh tế cao nhất.
B. Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào, có chất lượng
C. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
D. Phát triển các ngành dịch vụ.
A. FDI toàn cầu tăng mạnh và tăng liên tục
B. FDI toàn cầu và vào các nước đang phát triển tăng liên tục
C. FDI vào các nước đang phát triển chiếm tỉ lệ thấp và tăng chậm
D. FDI vào các nước đang phát triển tăng mạnh.
A. củng cố các công trình đê chắn sóng ven biển
B. huy động toàn bộ sức người, sức của để chống bão
C. nhanh chóng khắc phục hậu quả của bão
D. dự báo chính xác về cấp độ và hướng đi của bão để phòng tránh
A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao
B. Dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài
C. Có thế mạnh phát triển lâu dài
D. Tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
A. Công nghiệp năng lượng
B. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng
C. Công nghiệp chế biến lâm sản
D. Công nghiệp điện tử, cơ khí
A. có diện tích đất nông nghiệp rộng lớn
B. đại bộ phận lãnh thổ có khí hậu ôn đới
C. đại bộ phận lãnh thổ có khí hậu nhiệt đới gió mùa
D. nằm trong vùng châu Á gió mùa, mưa nhiều
A. thị trường tiêu thụ rộng lớn, nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
B. cơ cấu ngành đa dạng: gồm ba nhóm với 29 ngành
C. giải quyết được nhiều việc làm cho lao động.
D. đảm bảo nhu cầu thiết yếu không thể thay thế được.
A. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngoài lãnh thổ
B. hầu hết sông ngòi nước ta ngắn, dốc.
C. lượng nước phân bố không đều trong năm.
D. sông nhiều nước nhưng rất giàu phù sa.
A. nằm ở vĩ độ cao và nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ địa lí
B. có nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình vùng núi
C. đó là những vùng không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
D. dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ kết hợp (cột và đường).
C. Biều đồ đường
D. Biểu đồ miền.
A. phát triển cây có nguồn gốc nhiệt đới
B. lập kế hoạch sản xuất nông nghiệp.
C. phát triển cây có nguồn gốc cận nhiệt đới.
D. hệ thống canh tác của từng vùng.
A. bảo vệ vùng trời, vùng biển, thềm lục địa
B. bảo vệ dầu khí, bảo vệ mặt nước
C. bảo vệ nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển.
D. bảo vệ ngư dân, bảo vệ đất liền.
A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ
B. Đổi mới cơ cấu giống cây trồng
C. Mở rộng diện tích đất canh tác
D. Đẩy mạnh ứng dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật
A. cung cấp nguyên, nhiên liệu
B. bổ sung nguồn lao động kĩ thuật cao
C. bổ sung nguồn lợi thủy hải sản
D. cung cấp nguồn lương thực
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK