A. tạo thuận lợi cho nước ta giao lưu với các nước trên thế giới.
B. tạo điều kiện hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước láng giềng.
C. quy định đặc điểm thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.
D. tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
A. có nền nhiệt độ cao.
B. khí hậu có bốn mùa rõ rệt
C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
D. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
A. Vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo được ưu tiên phát triển.
B. Công cuộc xóa đói, giảm nghèo có hiệu quả cao.
C. Các trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn được hình thành.
D. Các vùng kinh tế trọng điểm được hình thành.
A. Quy mô GDP của nước ta tăng.
B. Tỉ trọng của khu vực kinh tế Nhà nước cao nhất.
C. Tỉ trọng của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước giảm.
D. Tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
A. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Cam –pu-chia.
B. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Lào.
C. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây.
D. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam.
A. Tháng 8.
B. Tháng 10
C. Tháng 9
D. Tháng 12
A. Đầu tư gián tiếp của nước ngoài (FPI).
B. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài (FDI).
C. Xây dựng - vận hành - chuyển giao (BOT)
D. Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA).
A. 399 428 m.
B. 339 842 m.
C. 339 428 m.
D. 399 482 m
A. Tiếp giáp lãnh hải
B. Lãnh hải.
C. Đặc quyền kinh tế
D. Nội thuỷ.
A. lục địa và biển
B. đảo và quần đảo
C. lục địa và biển đảo
D. biển và các đảo.
A. Thái lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
B. Thái lan, In-đô-nê-xi-a, Cam- pu- chia, Phi-lip-pin, Xin-ga-po
C. Thái lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Lào.
D. Thái lan, In-đô-nê-xi-a, Mi- an- ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
A. Tây Bắc, Đông Bắc.
B. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc.
C. Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam.
D. Tây Bắc, Trường Sơn Nam.
A. Nằm ở phía đông nam lục địa Á - Âu.
B. Nằm kề Biển Đông rộng lớn.
C. Chịu tác động của các khối khí qua Biển Đông
D. Thuộc khu vực gió mùa châu Á
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. sông Cả, sông Thu Bồn.
B. sông Chu, sông Cả.
C. sông Mã, sông Cả.
D. sông Mã, sông Chu.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Đồng bằng Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. 1995
B. 2005
C. 2015.
D. 1985.
A. Các hệ sinh thái vùng ven biển rất đa dạng và giàu có.
B. Có nhiều sa khoáng với trữ lượng công nghiệp.
C. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
D. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
A. Kiều Liêu Ti
B. Tây Côn Lĩnh
C. Pu Tha Ca.
D. Mẫu Sơn.
A. Đàn trâu có xu hướng tăng
B. Đàn lợn có xu hướng tăng nhưng không ổn định.
C. Đàn gia cầm tăng liên tục.
D. Đàn bò có xu hướng tăng nhưng không ổn định
A. Tây Bắc
B. Nam Trung Bộ
C. Đông Bắc Bộ
D. Bắc Trung Bộ
A. nhằm nâng cao chất lượng cuộc sống, cải thiện đời sống nhân dân trong thời kì đổi mới.
B. để đảm bảo toàn vẹn lãnh thổ, phát triển kinh tế - xã hội và xây dựng nền hòa bình cho khu vực và quốc tế.
C. góp phần phát triển văn hóa, y tế, giáo dục, môi trường.
D. nhằm đảm bảo cho phát triển các ngành kinh tế của đất nước, tăng sức cạnh tranh.
A. xây dựng khu vực hòa bình,ổn định, có kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển.
B. giải quyết những quan hệ giữa ASEAN với các nước, tổ chức quốc tế khác.
C. thúc đẩy phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục, tiến bộ xã hội của các nước.
D. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định và cùng phát triển.
A. mưa ít
B. mưa nhiều, phân bố không đều.
C. mưa nhiều, độ dốc lớn
D. lớp phủ thực vật mỏng.
A. hướng đông bắc - tây nam và hướng vòng cung.
B. hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.
C. hướng tây bắc - đông nam và hướng tây - đông.
D. hướng tây nam - đông bắc và hướng vòng cung.
A. Cần Thơ.
B. Hải Phòng.
C. TP. Hồ Chí Minh
D. Đà Nẵng
A. vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.
B. vùng biển rộng 200 hải lí.
C. vùng có độ sâu khoảng 200m
D. vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
A. Sông Hồng và Nam Côn Sơn.
B. Cửu Long và sông Hồng.
C. Cửu Long và Nam Côn Sơn
D. Nam Côn Sơn và Thổ Chu – Mã Lai.
A. Á - Ấn; Thái Bình Dương.
B. Á – Âu; Đại Tây Dương.
C. Á – Âu; Thái Bình Dương.
D. Á - Ấn; Đại Tây Dương.
A. Công nghiệp và xây dựng.
B. Công nghiệp và dịch vụ.
C. Nông nghiệp.
D. Dịch vụ.
A. Chủ yếu là đất phù sa màu mỡ.
B. Tổng diện tích khoảng 15 nghìn km2.
C. Hẹp ngang, bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D. Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở cửa sông lớn.
A. Thanh Hóa
B. Tuy Hòa.
C. Nghệ An.
D. Quảng Nam.
A. bờ biển bằng phẳng, thủy triều lên xuống nhanh.
B. nắng nhiều, bãi biển thoai thoải, sông nhỏ
C. thủy triều lên xuống mạnh, nhiệt độ cao
D. nắng nhiều, nhiệt độ cao, ít mưa.
A. Rào Cỏ.
B. Động Ngai.
C. Pu xai lai leng
D. Phu Hoạt.
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột chồng
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ tròn
A. nguồn lợi sinh vật biển phong phú.
B. thuận lợi phát triển giao thông vận tải biển.
C. có nhiều thế mạnh phát triển du lịch.
D. hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm.
B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm.
C. Diện tích cây công nghiệp nước ta tăng.
D. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng liên tục.
A. cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng.
B. vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; vùng thấp trũng; cồn cát, đầm phá.
C. vùng thấp trũng; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; cồn cát, đầm phá.
D. cồn cát, đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; vùng thấp trũng.
A. 305 120 m.
B. 305 100 m
C. 305 580 m
D. 305 246 m
A. độ ẩm của các khối khí qua biển
B. sự thành tạo các dạng địa hình ven biển
C. việc làm tăng tính chất khắc nghiệt của thời tiết.
D. các yếu tố hải văn như: nhiệt độ, thủy triều, sóng…
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK