Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Quang Trung

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Quang Trung

Câu hỏi 1 :

Cho biểu đồ sau:

A. Có 3 tháng nhiệt độ dưới 20°C

B. Nhiệt độ cao nhất vào tháng V. 

C. Chế độ mưa phân mùa rõ rệt. 

D. Lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII. 

Câu hỏi 2 :

Vị trí địa lí không phải là yếu tố tác động tới đặc điểm kinh tế - xã hội nào của nước ta ?

A. Phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển như: GTVT, du lịch, khai khoáng, đánh bắt và nuôi trồng hải sản. 

B. Cho phép nước ta phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới với nhiều sản phẩm đa dạng.

C. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa hiện đại hóa 

D. Mở rộng giao lưu kinh tế - xã hội, văn hóa - giáo dục với các nước trong khu vực và trên thế giới

Câu hỏi 4 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt ở nước ta? 

A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C (trừ vùng núi cao). 

B. Nhiệt độ trung bình tháng 7 ở miền Bắc cao hơn miền Nam. 

C. Biên độ nhiệt độ ở miền Nam cao hơn miền Bắc 

D. Nhiệt độ trung bình tháng 1 ở miền Bắc thấp hơn miền Nam. 

Câu hỏi 5 :

Cho bảng số liệu:LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẢM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

A. Biểu đồ hình tròn. 

B. Biểu đồ cột chồng

C. Biểu đồ miền. 

D. Biểu đồ đường 

Câu hỏi 6 :

Tài nguyên sinh vật nước ta vô cùng phong phú là do nước ta nằm?

A. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương. 

B. liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải. 

C. vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương. 

D. trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật. 

Câu hỏi 7 :

Lãnh thổ Việt Nam nằm trong khu vực gió mùa châu Á là nơi?

A. các khối khí hoạt động tuần hoàn, nhịp nhàng. 

B. gió mùa mùa hạ hoạt động quanh năm. 

C. giao tranh của các khối khí hoạt động theo mùa 

D. gió mùa mùa đông hoạt động quanh năm. 

Câu hỏi 8 :

Đặc điểm nào sau đây không đúng với cấu trúc địa hình Việt Nam ?

A. Địa hình núi cao chiếm diện tích lớn. 

B. Thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam và phân hóa đa dạng. 

C. Cấu trúc cổ được vận động Tấn kiến tạo làm trẻ lại

D. Tạo nên sự phân bậc rõ rệt theo độ cao. 

Câu hỏi 9 :

Hướng vòng cung là hướng chính của địa hình các vùng núi nào sau đây ?

A. Tây Bắc và Trường Sơn Nam. 

B. Đông Bắc và Trường Sơn Bắc 

C. Đông Bắc và Trường Sơn Nam. 

D. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc 

Câu hỏi 10 :

Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là?

A. nghiêng theo hướng tây bắc - đông nam. 

B. đồi núi thấp chiếm ưu thế. 

C. có nhiều khối núi cao đồ sộ. 

D. có nhiều sơn nguyên và cao nguyên 

Câu hỏi 11 :

Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình Việt Nam hiện tại là?

A. Bồi tụ - xói mòn

B. Xói mòn – xâm thực

C. Bồi tụ - vận chuyển

D. Xâm thực – bồi tụ 

Câu hỏi 12 :

Các quốc gia có chung đường biên giới với Việt Nam cả trên biển và trên đất liền là?

A. Campuchia và Trung Quốc 

B. Thái Lan và Campuchia 

C. Lào và Campuchia 

D. Trung Quốc và Lào. 

Câu hỏi 13 :

Yếu tố nào sau đây quyết định tính chất mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp của nước ta?

A. lao động theo mùa vụ ở các vùng nông thôn. 

B. nhu cầu đa dạng của thị trường trong và ngoài nước 

C. thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm. 

D. sự phân hóa theo mùa của khí hậu. 

Câu hỏi 14 :

Điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long?

A. đều có 2/3 diện tích đất phèn và đất mặn.

B. đều có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

C. đều là đồng bằng phù sa châu thổ sông. 

D. đều có hệ thống đê ven sông ngăn lũ. 

Câu hỏi 15 :

Đặc điểm nổi bật của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta?

A. chia thành hai mùa mưa, khô rõ rệt.

B. biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ. 

C. quanh năm nóng. 

D. có mùa đông lạnh.

Câu hỏi 16 :

Ở nước ta, quá trình feralit diễn ra mạnh nhất ở vùng?

A. ven biển. 

B. núi cao. 

C. đồng bằng. 

D. đồi núi thấp. 

Câu hỏi 17 :

Phát biểu không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta? 

A. Nguồn dự trữ và cung cấp ẩm cho không khí. 

B. Làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc 

C. Mang lại lượng mưa lớn cho nước ta hàng năm. 

D. Làm giảm tính chất lục địa vùng phía tây đất nước 

Câu hỏi 18 :

Ở nước ta, địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở?

A. Tây Nguyên

B. Bắc Trung Bộ. 

C. Đông Nam Bộ

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu hỏi 19 :

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có lưu vực lớn nhất ở nước ta?

A. Sông Đồng Nai 

B. Sông Mê Công. 

C. Sông Ki Cùng - Bằng Giang. 

D. Sông Hồng. 

Câu hỏi 21 :

Nguyên nhân chính khiến đất feralit có màu đỏ vàng là do?

A. có sự tích tụ oxit sắt và oxit nhôm. 

B. phát triển trên đá me axit và đá vôi. 

C. các chất bazơ dễ tan bị rửa trôi mạnh. 

D. nhiệt ẩm cao, phong hóa diễn ra mạnh.

Câu hỏi 22 :

Điều kiện tự nhiên cho phép khai thác các hoạt động du lịch biển quanh năm ở các vùng?

A. Bắc Bộ và Nam Bộ

B. Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ. 

C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ. 

D. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. 

Câu hỏi 23 :

Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền của nước ta là 

A. Lãnh hải. 

B. Vùng đặc quyền kinh tế. 

C. Nội thủy

D. Vùng tiếp giáp lãnh hải. 

Câu hỏi 24 :

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng ?

A. Sông Bé. 

B. Sông Chảy. 

C. Sông Cả

D. Sông Cầu. 

Câu hỏi 25 :

Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Cửu Long ?

A. Về mùa cạn có gần 2/3 diện tích là đất phèn, mặn 

B. Có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

C. Có nhiều khu ruộng cao bạc màu, ô trũng ngập nước 

D. Về mùa lũ nước ngập trên diện rộng, kéo dài. 

Câu hỏi 27 :

Nguyên nhân chủ yếu tạo điều kiện cho gió mùa Đông Bắc có thể lấn sâu vào miền Bắc nước ta là do

A. địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. 

B. vị trí địa lí nằm gần trung tâm của gió mùa mùa đông.

C. vị trí địa lí nằm trong vành đai nội chí tuyến bán cầu Bắc

D. hướng các dãy núi ở Đông Bắc có dạng hình cánh cung đón gió. 

Câu hỏi 29 :

Cho bảng số liệu sau:Giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế ở nước ta giai đoạn 1995 - 2014

A. Giá trị xuất khẩu hàng hóa của cả hai khu vực trong nước và có vốn đầu tư nước ngoài đều tăng. 

B. Giá trị xuất khẩu hàng hóa của khu vực trong nước tăng nhanh hơn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

C. Giá trị xuất khẩu hàng hóa của nước ta tăng nhanh trong giai đoạn 1995 - 2014 

D. Giá trị xuất khẩu của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng ngày càng chiếm ưu thế hơn so với khu vực kinh tế trong nước 

Câu hỏi 30 :

Nguyên nhân chính nào sau đây quyết định nước ta có lượng mưa và độ ẩm lớn?

A. Nằm trong vùng nội chí tuyển bán cầu bắc. 

B. Các khối khi di chuyển từ biển vào.

C. Lãnh thổ nước ta chủ yếu là đồi núi chắn gió. 

D. Gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. 

Câu hỏi 32 :

Địa hình Việt Nam không có đặc điểm nào sau đây?

A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa 

B. Phần lớn là núi cao trên 1000m

C. Cấu trúc địa hình khá đa dạng

D. Chịu tác động mạnh mẽ của con người. 

Câu hỏi 34 :

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm các nhóm và các loại đất chính ở nước ta?

A. Ở Đồng bằng sông Cửu Long đất phù sa sông phân bố ven Biển Đông.

B. Đất badan chiếm diện tích lớn nhất ở vùng núi Đông Bắc.

C. Ở Đồng bằng sông Hồng đất phù sa sông chiếm diện tích lớn nhất.

D. Vùng núi Tây Bắc không có loại đất feralit trên núi đá vôi.

Câu hỏi 36 :

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trạm khí tượng Thanh Hóa thuộc vùng khí hậu?

A. Trung và Nam Bắc Bộ.

B. Tây Bắc Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Đông Bắc Bộ.

Câu hỏi 37 :

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta?

A. Đồng bằng ven biển miền Trung có mật độ dân số cao nhất.

B. Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh có quy mô dân số trên 1 triệu người.

C. Dân cư tập trung đông đúc ở khu vực nông thôn.

D. Dân số thành thị giai đoạn 2000 - 2007 có xu hướng tăng.

Câu hỏi 38 :

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi cao nhất của vùng núi Trường Sơn Nam là?

A. Ngọc Linh.

B. Ngọc Krinh.

C. Bi Doup

D. Lang Biang.

Câu hỏi 40 :

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông chảy theo hướng nào sau đây?

A. Tây Nam - Đông Bắc.

B. Tây Bắc - Đông Nam.

C. Bắc - Nam.

D. Đông - Tây.

Câu hỏi 41 :

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Chư Mom Ray có các loài động vật nào sau đây?

A. Voi, vượn, sao la, gấu, khỉ.

B. Nai, hươu, gấu, khỉ.

C. Voi, bò tót, lợn rừng, vượn.

D. Vượn, hươu, gà lôi, lợn rừng.

Câu hỏi 42 :

Nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng nên nước ta có thuận lợi phát triển ngành kinh tế nào sau đây?

A. Du lịch biển-đảo.

B. Giao thông vận tải.

C. Khai thác khoáng sản

D. Khai thác thủy sản.

Câu hỏi 43 :

Nguyên nhân gây nên mùa khô ở khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên nước ta là do hoạt động của?

A. gió mùa Đông Bắc.

B. gió mùa Tây Nam.

C. gió tín phong bán cầu Bắc.

D. gió phơn Tây Nam.

Câu hỏi 44 :

Tự do di chuyển trong Liên minh Châu Âu (EU) bao gồm các hoạt động nào sau đây?

A. Tự do đi lại, cư trú, dịch vụ thông tin liên lạc.

B. Tự do đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải.

C. Tự do cư trú, lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán.

D. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.

Câu hỏi 45 :

Đại bộ phận lãnh thổ của Liên bang Nga nằm trong vành đai khí hậu?

A. ôn đới.

B. nhiệt đới.

C. cận nhiệt.

D. cận cực.

Câu hỏi 46 :

Cho biểu đồ sau:NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG Ở HÀ NỘI

A. Biên độ nhiệt độ trong năm lớn.

B. Mưa tập trung vào các tháng mùa hạ.

C. Tháng VIII có lượng mưa cao nhất.

D. Tháng III có nhiệt độ thấp nhất.

Câu hỏi 47 :

Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển ở nước ta là?

A. Vịnh Thái Lan

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Vịnh Bắc Bộ.

Câu hỏi 48 :

Cấu trúc địa hình nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A. Gồm hai hướng chính, tây bắc-đông nam và vòng cung.

B. Địa hình có tính phân bậc rõ rệt.

C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.

D. Địa hình thấp dẫn từ tây bắc xuống đông nam.

Câu hỏi 49 :

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với chế độ mưa của Đà Nẵng

A. Mưa vào thu đông.

B. Mưa vào mùa hạ.

C. Tháng III có lượng mưa thấp nhất.

D. Tháng X có lượng mưa cao nhất.

Câu hỏi 50 :

Khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương nên điều hòa hơn là do?

A. nằm trong vùng nội chí tuyến.

B. tiếp giáp Biển Đông rộng lớn.

C. nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa.

D. có gió tín phong hoạt động quanh năm.

Câu hỏi 51 :

Ở nước ta, từ độ cao 600 - 700m đến 1600 - 1700m hệ sinh vật có đặc điểm nào sau đây?

A. Xuất hiện các loài chim, thú cận nhiệt đới phương Bắc.

B. Xuất hiện các loài cây ôn đới và chim di cư.

C. Rêu, địa y phủ kín thân, cành cây.

D. Có các loài cây nhiệt đới xanh quanh năm.

Câu hỏi 52 :

Ở vùng núi thấp nước ta có khí hậu ẩm ướt, mưa nhiều, mùa khô không rõ rệt hình thành hệ sinh thái?

A. rừng nửa rụng lá.

B. rừng thưa nhiệt đới khô.

C. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh

D. rừng cận nhiệt đới lá rộng và lá kim.

Câu hỏi 53 :

Trên đất liền đường biên giới giữa nước ta với các nước láng giềng không được xác định theo dạng địa hình đặc trưng?

A. Khe sông, khe suối.

B. Đường sống núi.

C. Vịnh cửa sông.

D. Đường chia nước.

Câu hỏi 54 :

Đất ở dải đồng bằng ven biển miền Trung nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.

B. Được bồi đắp phù sa sống hằng năm.

C. Không được bồi tụ phù sa nên bạc màu.

D. Diện tích đất mặn, đất phèn lớn

Câu hỏi 55 :

Cho bảng số liệu sau:TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2017

A. Cột ghép.

B. Kết hợp.

C. Đường

D. Cột chống.

Câu hỏi 56 :

Thế mạnh tự nhiên nào sau đây không có ở khu vực đồng bằng nước ta?

A. Du lịch sinh thái

B. Cung cấp các nguồn lợi khoáng sản.

C. Phát triển thủy điện.

D. Phát triển giao thông đường sống.

Câu hỏi 57 :

Với nền nhiệt ẩm cao, khí hậu phân mùa tạo điều kiện cho nước ta phát triển?

A. hoạt động du lịch quanh năm.

B. các ngành công nghiệp khai thác.

C. giao thông vận tải đường sông.

D. nền nông nghiệp lúa nước.

Câu hỏi 58 :

Sự khác nhau cơ bản về hình thái của vùng núi Trường Sơn Bắc so với vùng núi Trường Sơn Nam nước ta là?

A. bất đối xứng giữa hai sườn đông - tây rõ rệt.

B. thấp, hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu.

C. địa hình theo hướng tây bắc - đông nam.

D. các dãy núi chạy song song và so le nhau.

Câu hỏi 59 :

Vào giữa và cuối mùa hạ ở nước ta, gió mùa Tây Nam gặp dãy Trường Sơn không gây hiện tượng phơn khô nóng cho Trung Bộ là do gió này có?

A. tốc độ rất lớn.

B. tầng ẩm rất dày.

C. sự đổi hướng liên tục.

D. quãng đường đi dài.

Câu hỏi 60 :

Lượng nước thiếu hụt trong mùa khô ở miền Bắc không lớn như ở miền Nam nước ta là do miền Bắc có?

A. lượng mưa lớn hơn.

B. mùa mưa kéo dài hơn.

C. mưa phùn vào cuối mùa đông.

D.

nhiều dãy núi cao đón gió.

Câu hỏi 61 :

Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và tính chất khép kín của Biển Đông không thể hiện ở?

A. độ muối của nước biển.

B. các dòng hải lưu của biển.

C. nhiệt độ của nước biển.

D. các dạng địa hình ven biển.

Câu hỏi 62 :

Địa hình bờ biển của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Có đáy nồng với nhiều vùng, vịnh nước sâu, kín gió.

B. Địa hình thấp phẳng, có nhiều vịnh, đảo, quần đảo.

C. Đường bờ biển dài, nhiều cồn cát, đầm phá, bãi tắm đẹp.

D. Có nhiều vịnh biển sâu được che chắn bởi các đảo ven bờ.

Câu hỏi 63 :

Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho đất feralit ở vùng đồi núi nước ta có tính chất chua?

A. Mưa nhiều rửa trôi các chất bazơ dễ tan.

B. Có sự tích tụ ôxit sắt và oxit nhôm.

C. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.

D. Nhiệt ẩm cao, phong hóa đất mạnh.

Câu hỏi 64 :

Điểm khác biệt của thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ so với thiên nhiên Đồng bằng Bắc Bộ và Đồng bằng Nam Bộ nước ta là?

A. bờ biển khúc khuỷu, thềm lục địa hẹp.

B. bãi triều thấp, thềm lục địa rộng, nông.

C. phong cảnh thiên nhiên trù phú.

D. cảnh quan thay đổi theo mùa.

Câu hỏi 65 :

Cho biểu đồ về dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.

B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.

C. Cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.

D. Sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.

Câu hỏi 66 :

Cho bảng số liệu sau:SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015

A. Hoa Kỳ có sản lượng lương thực bình quân/người gấp 1,6 lần Pháp.

B. Hoa Kỳ có sản lượng lương thực bình quân/người cao nhất.

C. Trung Quốc có sản lượng lương thực bình quân/người thấp nhất.

D. Pháp có sản lượng lương thực bình quân/người gần gấp đôi Trung Quốc

Câu hỏi 67 :

Vùng núi đá vôi của nước ta có hạn chế lớn nhất về mặt tự nhiên là?

A. dễ xảy ra hiện tượng lũ ống và lũ quét.

B. nguy cơ phát sinh động đất ở các đứt gãy.

C. thảm thực vật dễ bị cháy về mùa khô.

D. dễ xảy ra tình trạng thiếu nước về mùa khô.

Câu hỏi 68 :

Nguyên nhân chủ yếu gây ngập lụt cho khu vực Trung Bộ nước ta là?

A. mưa lớn, kết hợp với triều cường, sông ngắn, dốc

B. mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn về.

C. mặt đất thấp, xung quanh có để sống, để biến bao bọc.

D. mưa bão diện rộng, lũ tập trung trong các hệ thống sông lớn

Câu hỏi 69 :

Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta hiện nay?

A. Dân cư phân bố không đồng đều.

B. Dân số động, nhiều thành phần dân tộc.

C. Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên giảm.

D. Dân cư sinh sống chủ yếu ở thành thị.

Câu hỏi 70 :

Vùng Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn vùng đồng bằng chủ yếu do?

A. nghèo tài nguyên khoáng sản

B. lịch sử khai thác muộn.

C. trình độ phát triển kinh tế thấp.

D. đất đai kém màu mỡ.

Câu hỏi 71 :

Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp ở nước ta đem lại ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?

A. Khai thác tài nguyên và sử dụng hiệu quả nguồn lao động.

B. Kiềm chế tốc độ gia tăng dân số tự nhiên.

C. Thúc đẩy phân bố dân cư, lao động giữa các vùng.

D. Chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.

Câu hỏi 72 :

Trong bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta, việc quy định về khai thác có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?

A. Sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật.

B. Bảo vệ động thực vật có nguy cơ tuyệt chủng.

C. Duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.

D. Bảo vệ rừng trên đất trống, đồi núi trọc.

Câu hỏi 73 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết những nước nào sau đây không tiếp giáp với vùng biển nước ta?

A. Mianma, Đông Timo

B. Inđônêxia, Xingapo

C. Thái Lan, Campuchia 

D. Malaysia, Philippin

Câu hỏi 74 :

Căn cứ theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết những dân tộc nào sau đây thuộc thuộc ngữ hệ Nam Đảo?

A. Giarai, Ê đê, Chăm

B. Khơ me, Ba na, Mnông

C. Hoa, Hà Nhì, Phù Lá

D. Mường, Thổ, Chứt

Câu hỏi 75 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào sau đây chịu tác động mạnh nhất của bão?

A. Đông Nam Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Bắc Trung Bộ

D. Duyên hải nam Trung Bộ

Câu hỏi 76 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, thảm thực vật tiêu biểu của vườn quốc gia Bạch Mã là?

A. Rừng ôn đới núi cao

B. Rừng kín thường xanh

C. Rừng trên núi đá vôi   

D. Trảng cỏ, cây bụi. 

Câu hỏi 77 :

Căn cứ theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, khoáng sản titan phân bố chủ yếu ở?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ

B. Dọc ven biển miền Trung

C. Đông Nam Bộ

D. Đồng bằng sông Hồng 

Câu hỏi 78 :

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 200 001 – 500 000 người?

A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn

B. Đà Nẵng, Biên Hòa, Cần Thơ

C. Hải Phòng, Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh

D. Việt Trì, Vĩnh Yên, Ninh Bình

Câu hỏi 79 :

Căn cứ theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết những trạm khí hậu nào sau đây có hai cực đại trong tiến trình nhiệt? 

A. Thanh Hoá, Đồng Hới

B. Đà Lạt, Cần Thơ

C. Lạng Sơn, Hà Nội

D. Đà Nẵng, Nha Trang

Câu hỏi 80 :

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây không có ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Đất feralit trên đá badan

B. Đất phù sa song

C. Đất khác và núi đá 

D. Đất xám trên phù sa cổ

Câu hỏi 81 :

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết những hệ thống sông nào sau đây nằm hoàn toàn trong lãnh thổ nước ta?

A. Kì Cùng - Bằng Giang

B. Hồng, Cả 

C. Mê Công, Mã 

D. Thu Bồn, Đồng Nai

Câu hỏi 82 :

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, cho biết những dãy núi nào sau đây thuộc vùng núi Tây Bắc?

A. Pu Si Lung, Pu Trà, Phu Luông, Pu Huổi Long

B. Ngọc Linh, Vọng Phu, Chư Yang Sin, Bi Doup

C. Pu Xai Lai Leng, Phu Hoạt, Động Ngài, Bạch Mã 

D. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Pu Tha Ca, Yên Tử

Câu hỏi 83 :

Ở nước ta, từ độ cao 600 - 700m đến 1600 - 1700m, hệ sinh thái rừng không có đặc điểm nào sau đây?

A. Rêu, địa y phủ kín thân cành cây, xuất hiện chim di cư

B. Rừng cận nhiệt đới lá rộng, lá kim phát triển

C. Trong rừng xuất hiện các loài chim, thú phương Bắc 

D. Các loài thú có lông dày như gấu, sóc, cầy, cáo

Câu hỏi 84 :

Đường biên giới trên đất liền giữa nước ta với các nước không được xác định theo dạng địa hình đặc trưng nào sau đây?

A. Các khe sông, suối

B. Các đoạn bờ biển

C. Các đường chia nước 

D. Các đỉnh núi

Câu hỏi 85 :

Phát biểu nào sau đây đúng với tác động của gió mùa Đông Bắc ở nước ta?

A. Gây hiệu ứng phơn cho đồng bằng ven biển Trung Bộ

B. Mang đến những ngày nắng ấm ở miền Bắc 

C. Gây mưa phùn ở vùng ven biển, Đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ

D. Tạo nên mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên 

Câu hỏi 86 :

Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho đất feralit ở vùng đồi núi nước ta chua?

A. Nhiệt ẩm cao quá trình phong hóa mạnh

B. Có sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm

C. Tầng đất dày, vi sinh vật hoạt động mạnh 

D. Mưa nhiều rửa trôi các chất bazơ dễ tan

Câu hỏi 87 :

Cấu trúc địa hình nổi bật của vùng núi Trường Sơn Bắc nước ta là?

A. Các đỉnh núi cao ở phía bắc, vùng đồi núi thấp ở trung tâm

B. Địa hình chia làm 3 dải theo hướng tây bắc - đông nam

C. Gồm các dãy núi chạy song song và so le nhau 

D. Gồm các khối núi cổ và các cao nguyên badan

Câu hỏi 88 :

Hiện nay, ở nước ta quá trình chính trong sự hình thành và làm biến đổi địa hình là?

A. Mài mòn - bồi lấp

B. Nâng lên - hạ xuống

C. Xâm thực - bồi tụ

D. Uốn nếp - đứt gẫy

Câu hỏi 89 :

“Gió mùa Đông Nam” hoạt động ở Bắc Bộ nước ta có nguồn gốc từ?

A. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương

B. Áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam

C. Khối khí cực lục địa áp cao Xibia 

D. Áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc 

Câu hỏi 90 :

Đặc điểm địa hình khối núi cổ Kon Tum và khối núi cực Nam Trung Bộ của vùng núi Trường Sơn Nam nước ta là?

A. Bằng phẳng, nâng cao, dốc về phía tây nam

B. Nâng cao, đồ sộ, nghiêng về phía đông

C. Cao hai đầu, thấp ở giữa, nghiêng theo hướng bắc nam.

D. Mở rộng, hạ thấp, nghiêng về phía đông nam

Câu hỏi 91 :

Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm vùng đặc quyền kinh tế của nước ta?

A. Máy bay nước ngoài được tự do hoạt động theo Công ước 1982

B. Nhà nước có chủ quyền hoàn toàn về mặt kinh tế

C. Ranh giới là đường biên giới quốc gia trên biển

D. Rộng 200 hải lý tính từ đường cơ sở

Câu hỏi 93 :

Phát biểu nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu nước ta?

A. Dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ

B. Mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn

C. Tăng độ ẩm của các khối khí

D. Tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc

Câu hỏi 94 :

Sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn chủ yếu là do?

A. Địa hình đồi núi thấp, lượng mưa lớn

B. Lượng mưa lớn trên sườn dốc, ít lớp phủ thực vật

C. Mưa lớn, nguồn nước từ bên ngoài lãnh thổ chảy vào

D. Diện tích rừng nhiều, độ che phủ thảm thực vật cao. 

Câu hỏi 95 :

Tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường của nước ta biểu hiện ở?

A. Gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường

B. Chủ yếu là rừng nghèo, rừng mới phục hồi 

C. Suy giảm số lượng, thành phần loài sinh vật

D. Khí hậu, thời tiết biến đổi bất thường

Câu hỏi 96 :

Nước ta giao lưu thuận lợi với các nước trong khu vực và trên thế giới là do?

A. Nằm trong khu vực có nhiều nét tương đồng về văn hoá 

B. Nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế

C. Nằm ở rìa phía đông của bán đảo Đông Dương 

D. Nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa 

Câu hỏi 97 :

Địa hình ven biển nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của?

A. Các vùng núi giáp biển và vận động nâng lên, hạ xuống

B. Sóng biển, thuỷ triều, độ mặn của nước biển và thềm lục địa 

C. Thuỷ triều, độ mặn của nước biển và các dãy núi lan ra sát biển

D. Sóng biển, thuỷ triều, sông ngòi và hoạt động kiến tạo

Câu hỏi 98 :

Điểm khác biệt của vùng khí hậu Nam Bộ so với Nam Trung Bộ nước ta là?

A. Nóng quanh năm, mưa về mùa hạ 

B. Nhiệt độ cao, mưa lùi về mùa thu đông

C. Mùa mưa đến muộn, ít ảnh hưởng bão

D. Khí hậu phân thành hai mùa mưa - khô 

Câu hỏi 99 :

Mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do?

A. Quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh

B. Có nhiều trung tâm công nghiệp quy mô lớn

C. Nguyên liệu cho sản xuất phong phú

D. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời

Câu hỏi 100 :

Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất nông nghiệp ở đồng bằng nước ta là?

A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp

B. Tổ chức định canh định cư cho người dân

C. Thực hiện kỹ thuật canh tác trên đất dốc 

D. Thâm canh, nâng cao hệ số sử dụng đất

Câu hỏi 101 :

Địa hình chủ yếu đồi núi thấp đã làm cho thiên nhiên nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Thiên nhiên phân hoá sâu sắc 

B. Bảo toàn tính chất nhiệt đới

C. Địa hình ít hiểm trở

D. Địa hình có tính phân bậc

Câu hỏi 102 :

Hướng địa hình của vùng núi Đông Bắc nước ta đã làm cho khí hậu có đặc điểm nào sau đây?

A. Nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình

B. Khí hậu nhiệt đới thể hiện rõ, độ ẩm thay đổi tuỳ nơi

C. Mùa đông đến sớm, kết thúc muộn làm nền nhiệt hạ thấp 

D. Gió mùa đông bắc suy yếu, tính nhiệt đới tăng dần

Câu hỏi 103 :

Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho gió phơn Tây Nam có thể ảnh hưởng đến đồng bằng Bắc Bộ nước ta là?

A. Áp thấp vịnh Bắc Bộ khơi sâu tạo sức hút mạnh

B. Gió mùa Đông Nam hoạt động mạnh

C. Ảnh hưởng của dải hội tụ nhiệt đới đầu mùa hạ 

D. Gió mùa Tây Nam vượt dãy núi Trường Sơn

Câu hỏi 104 :

Hiện nay, rừng ngập mặn ở nước ta ngày càng bị thu hẹp nguyên nhân chủ yếu là do?

A. Mở rộng thành các khu du lịch sinh thái

B. Quá trình đô thị hóa nông thôn mạnh mẽ. 

C. Biến đổi khí hậu và ô nhiễm môi trường

D. Chuyển đổi thành diện tích nuôi tôm, cá 

Câu hỏi 105 :

Cho biểu đồ sau: 

A. Chế độ dòng chảy theo sát chế độ mưa

B. Tháng 10 có lượng mưa lớn nhất

C. Mùa mưa lùi về thu đông

D. Tháng 9 có lưu lượng dòng chảy nhỏ nhất

Câu hỏi 106 :

Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho tháng mưa lớn nhất ở Nam Bộ đến muộn hơn so với Bắc Bộ nước ta? 

A. Vị trí gần xích đạo, sự thống trị của áp thấp

B. Gió mùa tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến sớm

C. Dải hội tụ nhiệt đới hoạt động kết thúc muộn

D. Đầu mùa hạ, chịu ảnh hưởng của phơn Tây Nam

Câu hỏi 107 :

Cho biểu đồ về tình hình sinh và tử của nước ta giai đoạn 1999 – 2019

A. Cơ cấu tỷ suất sinh và tỷ suất tử của nước ta 

B. Tỷ suất sinh và tỷ suất từ của nước ta 

C. Quy mô, cơ cấu tỷ suất sinh và tỷ suất tử của nước ta 

D. Tốc độ tăng trưởng tỷ suất sinh và tỷ suất tử của nước ta 

Câu hỏi 109 :

Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta phát triển mạnh mẽ chủ yếu là do?

A. Khí hậu cận xích đạo, mùa khô rõ rệt 

B. Đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn

C. Lượng mưa và độ ẩm không khí lớn 

D. Nắng nhiều, nhiệt độ quanh năm cao

Câu hỏi 110 :

Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta là?

A. Địa hình thấp, ảnh hưởng mạnh của triều cường

B. Sự thất thường của nhịp điệu dòng chảy sông ngòi

C. Tình trạng thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô

D. Tính không ổn định của thời tiết, khí hậu

Câu hỏi 111 :

Cho bảng số liệu sau: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM CỦA NƯỚC TA

A. TP. Hồ Chí Minh có nhiệt độ trung bình tháng 1 thấp nhất

B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam

C. Hà Nội có nhiệt độ trung bình tháng 7 cao nhất

D. Tháng 7 nhiệt độ trung bình ít chênh lệch giữa các địa điểm. 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK