A. Gắn với nguồn thức ăn đã chế biến và cơ sở thú y.
B. Việc chăn nuôi bò sữa đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao.
C. Miền núi việc vận chuyển sữa đến nơi chế biến khó khăn.
D. Gắn với cơ sở chế biến sữa và thị trường tiêu thụ.
A. Hạ Long.
B. Việt Trì
C. Cẩm Phả
D. Thái Nguyên
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất, sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 – 2014.
B. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng, sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 – 2014.
C. diện tích, năng suất, sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.
A. tạo ra sự phát triển ổn định trong khu vực.
B. tăng cường tình đoàn kết giữa các nước
C. giữ vững chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ
D. bảo vệ được lợi ích chính đáng của nước ta
A. sông suối, kênh rạch, ô trũng ở đồng bằng
B. đầm phá, các ô trũng ở đồng bằng và ao hồ.
C. cửa sông rộng và các mặt nước ở đồng ruộng.
D. bãi triều, đầm phá, các cánh rừng ngập mặn.
A. vị trí địa lí nằm trong vành đai nội chí tuyến.
B. vị trí địa lí gần trung tâm của gó mùa mùa đông.
C. có địa hình chủ yếu là đổi và các vùng núi thấp
D. hướng vòng cung các dãy núi Đông Bắc hút gió.
A. mở rộng thêm diện tích, phát triển thủy lợi.
B. thay đổi cơ cấu cây trồng, phát triển thủy lợi
C. mở rộng và đa dạng thị trường xuất khẩu
D. Đầu tư và hiện đại công nghiệp chế biến.
A. cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
B. tài nguyên du lịch tự nhiên, nhân văn.
C. hệ thống các nhà hàng, khách sạn.
D. cơ sở mua sắm, khu vui chơi giải trí.
A. Đường
B. Miền
C. Cột
D. Kết hợp
A. có các nhà máy nhiệt điện với công suất lớn hơn
B. có các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than antraxit
C. có nhiều nhà máy thủy điện với công suất lớn hơn
D. xây dựng được nhà máy điện nguyên tử và điện gió
A. Trung du miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. thị trường tiêu thụ rộng, công nghiệp chế biến nhiều.
B. đất badan có tầng phong hóa sâu, giàu dinh dưỡng.
C. có nhiều cao nguyện xếp tầng, khí hậu cận xích đạo.
D. đất đai phân bố tập trung trên những mặt bằng rộng.
A. điều kiện kinh tế - xã hội các vùng
B. điều kiện sinh thái nông nghiệp
C. trình độ thâm canh của từng vùng
D. khả năng chuyên môn hóa sản xuất
A. tạo ra nhiều nông sản để phục vụ xuất khẩu.
B. tăng các sản phẩm hàng hóa có chất lượng cao.
C. đẩy mạnh phát triển các cây trồng trong vụ đông.
D. phù hợp với các thế mạnh về tự nhiên của vùng.
A. Tây Bắc
B. Trường Sơn Bắc
C. Đông Bắc
D. Trường Sơn Nam
A. khí hậu mang tính chất nhiệt đới gió mùa.
B. vị trí nằm trong các vành đại sinh khoáng
C. nằm trên đường di cư của nhiều sinh vật
D. nằm kề sát vành đại lửa Thái Bình Dương.
A. nguồn gen quý.
B. tốc độ sinh trưởng của sinh vật.
C. các hệ sinh thái.
D. số lượng và thành phần loài.
A. Chư Yang Sin
B. Ngọc Linh
C. Lang Bi An
D. Bi Duop
A. địa hình bằng phẳng với ba một giáp biển.
B. chưa xây đựng hệ thống đê sông, để biển.
C. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn.
D. địa hình thấp với nhiều ô trũng rộng lớn.
A. Hà Nội.
B. Đồng Nai
C. Hải Phòng.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu
A. Hải Phòng
B. Hà Nội
C. Hải Dương
D. Bắc Ninh
A. Tây Bắc Bộ
B. Trung và Nam Bắc Bộ
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ
A. Xa Mát, Bờ Y
B. Xa Mát, Mộc Bài
C. Mộc Bài, Bờ Y
D. Mộc Bài, Đồng Tháp.
A. Con Voi.
B. Pu Đen Đinh
C. Hoàng Liên Sơn
D. Ngân Sơn
A. tăng cường khai thác thủy sản xa bờ
B. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản.
C. phát triển nhanh công nghiệp chế biến
D. hạn chế khai thác nguồn lợi ở ven bờ
A. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác.
B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhiều hơn sản lượng khai thác.
C. Tỉ trọng khai thác thủy sản có xu hướng ngày càng giảm
D. Sản lượng nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng khai thác.
A. Sản lượng dầu thô tăng trong giai đoạn 1995 - 2014
B. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô.
C. Sản lượng dầu thô tăng liên tục qua các năm.
D. Sản lượng điện tăng nhanh hơn hai sản phẩm còn lại.
A. đẩy mạnh quá trình đô thị hóa.
B. chuyển cư tới các vùng khác.
C. tăng cường xuất khẩu lao động.
D. xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
A. Khai thác tài nguyên
B. Ô nhiễm môi trường
C. Nâng cao mức sống
D. Vấn đề việc làm
A. Thái Nguyên
B. Phú Thọ.
C. Quảng Ninh.
D. Bắc Giang.
A. Nhịp độ tăng trưởng cao và có cơ cấu kinh tế hợp lí
B. Nhịp độ tăng trưởng nền kinh tế cao và khá ổn định.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao bảo vệ môi trường.
D. cơ cấu kinh tế có hợp lí và bảo vệ được tài nguyên.
A. phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến
B. phát triển mạng lưới giao thông vận tải
C. trồng mới các giống cây cho năng suất cao
D. mở rộng thị trường xuất khẩu nông sản.
A. phát triển kinh tế các huyện phía tây
B. mở rộng các vùng hậu phương cảng
C. xây dựng nhiều khu kinh tế cửa khẩu
D. hình thành thêm mạng lưới đồ thị mới
A. nội thủy
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. lãnh hải
D. tiếp giáp lãnh hải
A. Chiến lược phát triển táo bạo, nhu cầu thị trường lớn.
B. Lao động tình độ cao, lượng khách du lịch quốc tế lớn.
C. Lượng khách du lịch quốc tế lớn, xu thể toán cầu bóa.
D. Đảm bảo tính an toàn cao, chiến lược phát triển táo bạo
A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
B. Xuất khẩu sản phẩm, thu ngoại tệ.
C. Giải quyết tốt việc làm cho người dân
D. đáp ứng nhu cầu của khu vực đông dân
A. Đà Nẵng
B. Quảng Ngãi.
C. Nha Trang
D. Quy Nhơn.
A. đồng bằng Nam Bộ.
B. vùng thấp Tây Nguyên
C. các thung lũng khuất gió miền Bắc.
D. vùng biển cực Nam Trung Bộ.
A. Số dân.
B. Chức năng.
C. Mật độ dân số
D. Các khu công nghiệp.
A. Lai Châu
B. Lào Cai.
C. Điện Biên
D. Sơn La
A. Địa hình cacxtơ.
B. Đất trượt, đá lở.
C. Các đồng bằng mở rộng.
D. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ.
A. Nguyên, nhiên, vật liệu.
B. Hàng tiêu dùng.
C. Máy móc, thiết bị, phụ tùng.
D. Thủy sản.
A. Khối lượng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu nhập khẩu.
B.
Tốc độ tăng trưởng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu nhập khẩu.
C. Giá trị dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu nhập khẩu của nước ta.
D.
Cơ cấu dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu nhập khẩu của nước ta.
A. Khai thác than đá và than nâu.
B. Cơ khí và chế biến nông sản.
C. Khai thác than đá và cơ khí.
D. Khai thác than đá và luyện kim màu.
A. Hòa Bình - Phú Lâm.
B. Hòa Bình - Pleiku.
C. Hòa Bình - Thủ Đức.
D. Đà Nẵng - Phú Lâm.
A. Quảng Ninh.
B. Hà Giang.
C. Cao Bằng.
D. Lạng Sơn.
A. xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
B. xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
C. xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
D. xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
A. loài người định cư khá sớm.
B. tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa của thế giới.
C. nơi gặp gỡ của nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
D. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
A. nguồn lao động
B. nguồn năng lượng.
C. thị trường tiêu thụ
D. vấn đề lương thực
A. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục và y tế.
B. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
C. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
A. Lâm Đồng, Đắk Lắk , Quảng Bình.
B. Tuyên Quang, Nghệ An, Đắk Lắk .
C. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum.
D. Quảng Bình, Quảng Trị, Kon Tum.
A. đồng bằng thấp và đồng bằng cao.
B. đồng bằng phù sa mới và đồng bằng phù sa cổ.
C. đồng bằng phù sa sông và đồng bằng pha cát ven biển.
D. đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển.
A. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa giảm.
B. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa tăng.
C. Lúa mùa giảm, lúa hè thu và thu đông tăng.
D. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
A. Tỉ trọng khu vực nhà nước giảm.
B. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
C. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
D. Tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước tăng.
A. đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
B. ngăn chặn nạn phá rừng.
C. đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng.
D. khai thác rừng hợp lý đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới.
A. Bắc - Nam.
B. Tây Nam - Đông Bắc.
C. Đông - Tây.
D. Đông Nam - Tây Bắc.
A. các hiện tượng thời tiết thất thường như dông, lốc...
B. môi trường thiên nhiên dễ bị suy thoái.
C. sự cạn kiệt các tài nguyên thiên nhiên.
D. các thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán…
A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.
B. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt.
C. Biểu đồ khí hậu Cà Mau.
D. Biểu đồ khí hậu Nha Trang.
A. áp dụng rộng rãi các công nghệ chế biến.
B. đẩy mạnh hoạt động vận tải.
C. sử dụng công nghệ bảo quản nông sản.
D. tăng cường sản xuất chuyên môn hóa.
A. Các hoạt động du lịch biển đảo đa dạng.
B. Có nhiều bãi biển nổi tiếng.
C. Phát triển du lịch biển hông gắn với du lịch đảo.
D. Nha Trang là trung tâm du lịch lớn của nước ta.
A. Ninh Bình.
B. Hà Nam.
C. Bắc Ninh.
D. Thái Bình.
A. Sóc Trăng.
B. Cần Thơ.
C. Trà Vinh.
D. An Giang.
A. Ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nặng.
B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
A. An Giang.
B. Hà Tiên.
C. Đồng Tháp.
D. Mộc Bài.
A. Miền.
B. Cột
C. Tròn
D. Kết hợp.
A. Phố cổ Hội An.
B. Địa đạo Vĩnh Mốc.
C. Phong Nha - Kẻ Bàng.
D. Khe Sanh.
A. lao động dồi dào và tăng hàng năm.
B. chuyển sang nền kinh tế thị trường.
C. tăng trưởng kinh tế gần đây nhanh.
D. thúc đẩy sự phát triển công nghiệp.
A. trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm.
B. trồng rừng bảo vệ môi trường sinh thái.
C. chăn nuôi đại gia súc và trồng cây lương thực, thực phẩm.
D. chăn nuôi đại gia súc và trồng cây công nghiệp lâu năm.
A. khai thác quá mức.
B. cháy rừng vì sét đánh.
C. chiến tranh lâu dài.
D. công tác trồng rừng chưa tốt.
A. nước mặt và nguồn nước ngầm tương đối dồi dào.
B. nước của hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình.
C. nước mặt, nước khoáng, nước nóng, nước sông Hồng.
D. nước mặt, nước ngầm, nước nóng, nước khoáng.
A. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
B. nghiêng theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
C. có nhiều hối núi cao đồ sộ.
D. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
A. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.
B. Khai thác và chế biến lâm sản, thủy sản.
C. Khai thác và chế biến dầu khí , thủy điện.
D. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
A. rừng ngập mặn, rừng tre nứa.
B. rừng tre nứa, rừng tràm.
C. rừng tràm, rừng ngập mặn.
D. rừng tràm, rừng phi lao.
A. Hải Phòng, Dung Quất, Vũng Tàu
B. Hải Phòng, Vũng Tàu, Dung Quất.
C. Hải Phòng, Vũng Tàu, Đà Nẵng.
D. Hải Phòng, Sài Gòn, Đà Nẵng.
A. có nhiều ngư trường, trong đó có 4 ngư trường trọng điểm.
B. tàu thuyền, ngư có được trang bị tốt hơn.
C. dịch vụ thủy sản và cơ sở chế biến được mở rộng.
D. nhân dân ta có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt thủy sản.
A. Các dãy núi xen kẽ với thung lũng sông.
B. Các dãy núi có hướng tây bắc - đông nam.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
D. Dải đồng bằng thu hẹp.
A. lao động nông nghiệp vẫn còn tỉ lệ lớn.
B. các hoạt động phi nông nghiệp còn yếu.
C. công nghiệp khí a phát triển còn chậm.
D. chịu ảnh hưởng lâu dài của chiến tranh.
A. Khu Nam Trung Bộ.
B. Khu Nam Bộ.
C. Khu Trung Trung Bộ
D. Khu Bắc Trung Bộ.
A. có nhiều tài nguyên hải sản.
B. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
C. thuận lợi cho phát triển giao thông biển.
D. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK