A. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
B. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
D. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ
A. Thời tiết diễn biến phức tạp.
B. Có một mùa khô sâu sắc.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
D. Trong năm có một mùa đông lạnh.
A. con đường di cư của nhiều loài sinh vật đi ngang qua.
B. thiên nhiên mang tính nhiệt đới và thay đổi theo mùa.
C. khí hậu mang tính cận nhiệt và thay đổi theo độ cao.
D. khí hậu mang tính chất nhiệt đới và phân hóa đa dạng.
A. các tháng đều có nhiệt độ trên 28°C
B. không có tháng nào nhiệt độ dưới 25°C
C. không có tháng nào nhiệt độ trên 25°C
D. chỉ có 2 tháng nhiệt độ trên 25°C.
A. Có 3 dải địa hình cùng hướng tây bắc- đông nam
B. Gồm các dãy núi song song và so le nhau.
C. Có 4 cánh cung lớn chụm lại ở phía Tây.
D. Gồm các khối núi và cao nguyên.
A. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. gây sức ép đến môi trường đô thị.
C. tạo việc làm cho người lao động.
D. tăng thu nhập cho người dân.
A. Chống nhiễm mặn.
B. Trồng cây theo băng
C. Đào hố kiểu vẩy cá
D. Làm ruộng bậc thang.
A. Đất feralit trên đá badan.
B. Đất feralit trên đá vôi
C. Đất feralit trên các loại đá khác
D. Các loại đất khác và núi đá.
A. dưới 600 - 700 m
B. 900 - 1000 m
C. 1600 - 1700 m.
D. trên 2600 m.
A. Sự bất thường của nhịp điệu mùa khí hậu.
B. Thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
C. Chế độ nước của sông ngòi thất thường
D. Nhiều thiên tai: bão, lũ, trượt lở đất.
A. Nguồn lao động nước ta dồi dào và tăng nhanh.
B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo.
A. Tây Bắc
B. Trường Sơn Nam
C. Trường Sơn Bắc.
D. Đông Bắc
A. Hoành Sơn, Ngân Sơn, Pu Sam Sao
B. Pu Đen Đinh, Pu Sam Sao, Ngân Sơn
C. Đông Triều, Pu Sam Sao, Pu Đen Đinh.
D. Tam Điệp, Con Voi, Hoàng Liên Sơn.
A. phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ gây nên lũ lụt.
B. sông có lượng nước lớn, hàm lượng phù sa cao.
C. lượng nước các sông phân bố đều giữa các mùa.
D. phần lớn sông có hướng chảy tây bắc - đông nam.
A. Miền
B. Đường
C. Kết hợp
D. Cột ghép
A. nông thôn.
B. thành thị
C. đồng bằng.
D. miền núi
A. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
B. Tháng có tần suất bão lớn nhất là tháng 10
C. Bão đổ bộ nhiều nhất vào vùng Bắc Trung Bộ.
D. Thời gian hoạt động của bão từ tháng 6 đến tháng 12.
A. quá trình phong hóa mạnh.
B. quá trình tích tụ mùn phát triển
C. rửa trôi các chất badơ dễ tan.
D. tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.
A. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
B. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
D. đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.
A. Nhiệt độ trung bình tháng I TP.Hồ Chí Minh thấp hơn Huế.
B. Nhiệt độ trung bình tháng I Hà Nội cao hơn Huế.
C. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ Bắc vào Nam
D. Nhiệt độ trung bình tháng I giảm dần từ Bắc vào Nam.
A. Đồng bằng có mật độ dân số cao hơn trung du và miền núi.
B. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao thứ hai cả nước.
C. Phía Tây miền Trung có mật độ dân số cao hơn phía Đông.
D. Mật độ dân số ở trung du cao hơn mật độ dân số ở miền núi.
A. Tác động của gió tây ôn đới
B. tiếp giáp với Biển Đông.
C. nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.
D. địa hình 85% là đồi núi thấp.
A. tạo các bức chắn để hình thành các ranh giới các miền khí hậu.
B. làm phong phú cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta
C. phá vỡ cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới trên khắp cả nước.
D. làm thay đổi cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta.
A. Có tính cận xích đạo.
B. Thay đổi theo độ cao.
C. Trù phú xanh tốt.
D. Mang tính cận nhiệt.
A. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ luôn thấp hơn công nghiệp-xây dựng.
B. Tỉ trọng lao động khu vực nông-lâm ngư nghiệp luôn thấp nhất
C. Cơ cấu lao động nước ta không có sự thay đổi trong giai đoạn trên
D. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng nhiều hơn công nghiệp-xây dựng.
A. Hạ Long
B. Hải Phòng.
C. Đà Nẵng.
D. Cần Thơ.
A. gió di chuyển về phía đông.
B. gió càng gần về phía nam.
C. gió thổi lệch về phía đông, qua biển.
D. gió thổi qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
A. quy định thiên nhiên mang tính nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. làm cho sinh vật, khoáng sản phong phú, đa dạng.
C. quy định địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. quy định khí hậu mang tính nhiệt đới ẩm gió mùa.
A. Cơ sở hạ tầng đô thị hiện đại.
B. Phân bố đô thị đều giữa các vùng
C. Trình độ đô thị hóa cao.
D. Tỉ lệ dân thành thị đang tăng.
A. Qui định việc mua bán động vật
B. Chống ô nhiễm nguồn nước, đất
C. Ban hành sách đỏ Việt Nam.
D. Bảo vệ rừng và trồng mới rừng.
A. Đông Tây và hướng Tây Bắc - Đông Nam.
B. Tây Bắc - Đông Nam và hướng vòng cung
C. Đông Nam - Đông Bắc và hướng vòng cung.
D. Đông Tây - Nam Bắc và hướng vòng cung.
A. Bồi tụ nhanh ở các đồng bằng hạ lưu sông
B. Núi trên 2000 mét chiếm ¾ diện tích cả nước.
C. Các đồng bằng châu thổ ngày càng mở rộng
D. Xâm thực mạnh ở khu vực địa hình đồi núi.
A. Đồng bằng ven biển tập trung nhiều ở Nam Bộ.
B. Tính nhiệt đới trong các thành phần tự nhiên.
C. Diện tích rừng ngập mặn nhiều nhất ở Bắc Bộ
D. Khí hậu nước ta mang tính chất hải dương.
A. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống
B. khí hậu ở đây khô hạn, bão lụt xảy ra với cường độ mạnh.
C. trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu
D. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện lượng mưa lớn.
A. quá trình công nghiệp hóa được đẩy mạnh
B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường
C. quá trình hội nhập quốc tế và khu vực.
D. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
A. Quảng Bình.
B. Thanh Hóa
C. Kon Tum
D. Quảng Nam.
A. cây thực phẩm.
B. cây công nghiệp
C. cây hoa màu
D. cây lương thực
A. Tây Nguyên
B. Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ
D. Đông Bắc Bộ.
A. đến sớm và kết thúc muộn.
B. đến muộn và kết thúc sớm.
C. đến sớm và kết thúc sớm
D. đến muộn và kết thúc muộn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK