A. nhiệt độ, hải lưu.
B. lượng mưa và độ ẩm.
C. nhiệt độ và lượng mưa.
D. chế độ gió.và lượng mưa.
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Mê Kông.
C. Sông Ba.
D. Sông Thu Bồn.
A. Được bồi đắp phù sa của các sông lớn.
B. Hẹp ngang và chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. Các đồng bằng thường phân ra thành ba dải.Đất nghèo, nhiều cát ít phù sa sông.
D. Đất nghèo, nhiều cát ít phù sa sông.
A. Biên giới phần lớn ở miền núi
B. Có hai quần đảo ở ngoài khơi xa.
C. Bao gồm phần đất liền và các đảo.
D. Tiếp giáp với 3 quốc gia.
A. sóng biển, thủy triều, sông ngòi và hoạt động kiến tạo.
B. sóng biển, thủy triều, độ mặn của biển và thềm lục địa.
C. các vùng núi giáp biển và vận động nâng lên, hạ xuống.
D. thủy triều, độ mặn nước biển và các dãy núi ra sát biển.
A. liên doanh với các hãng nổi tiếng nước ngoài.
B. mở rộng thị trường tiêu thụ trong, ngoài nước.
C. nâng cao trình độ kĩ thuật cho người lao động.
D. tiến hành hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật.
A. tài nguyên khoáng sản đa dạng.
B. có tài nguyên sinh vật phong phú.
C. khí hậu có bốn mùa rõ rệt.
D. khí hậu có nền nhiệt độ cao.
A. địa hình đồi thấp xen thung lũng rộng.
B. bán bình nguyên xen thung lũng rộng.
C. địa hình bán bình nguyên và đồi trung du.
D. các bậc thềm phù sa cổ với mặt bằng rộng.
A. các khối khí di chuyển qua biển.
B. địa hình nhiều đồi núi thấp
C. nằm trong khu vực nội chí tuyến.
D. gió mùa hoạt động trong năm.
A. mưa nhiều vào mùa thu - đông.
B. gió tây khô nóng hoạt động yếu vào mùa hạ.
C. mùa đông đến sớm và kết thúc muộn.
D. thời tiết biến động mạnh vào mùa đông.
A. Xuất phát từ áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc.
B. Đầu mùa hạ gây khô nóng cho Bắc Trung Bộ.
C. Hoạt động trên phạm vi cả nước.
D. Hoạt động từ tháng V đến tháng X .
A. khí hậu phân hóa đa dạng.
B. có tài nguyên sinh vật phong phú.
C. tạo nên phân hóa của địa hình.
D. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
A. Kết hợp.
B. Đường
C. Miền
D. Cột
A. nước biển ấm, nhiều ánh sáng, giàu ô xi.
B. có nhiều cửa sông đổ ra biển, thức ăn dồi dào.
C. thềm lục địa nông, độ mặn nước biển lớn.
D. có nhiều ánh sáng, độ mặn nước biển cao.
A. Biên độ nhiệt trung bình năm của Hà Nội lớn hơn TP. Hồ Chí Minh.
B. Số tháng lạnh trong mùa Đông của Hà Nội nhiều hơn TP. Hồ Chí Minh.
C. Sự phân mùa của chế độ mưa Hà Nội ít sâu sắc hơn TP. Hồ Chí Minh.
D. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội bé hơn TP. Hồ Chí Minh.
A. Bắc Trung Bộ
B. Tây Bắc
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
A. vị trí địa lí nằm trong vùng nhiệt đới.
B. lãnh thổ địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mậu dịch.
D. tiếp giáp với biển Đông rộng lớn.
A. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới.
B. Gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới.
C. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới, bão.
D. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đông bắc và bão.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ
C. Nam Bộ
D. Trung Bộ
A. cận chí tuyến bán cầu Bắc
B. cận chí tuyến bán cầu Nam.
C. nhiệt đới Bắc Ấn Độ Dương.
D. lạnh phương Bắc.
A. ô nhiễm môi trường và chuyển đổi mục đích sử dụng đất.
B. đẩy mạnh thâm canh, năng suất lúa gạo tăng nhanh.
C. đời sống nâng cao, nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm
D. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.
A. Chợ Đồn.
B. Trại Cau.
C. Cổ Định.
D. Tĩnh Túc
A. Tràm Chim.
B. Phú Quốc.
C. Côn Đảo.
D. Cát Bà.
A. xây dựng hệ thống đê ven sông ngăn lũ.
B. ó hệ thống kênh mương thủy lợi phát triển
C. con người khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
D. phù sa sông bồi tụ trên một bề mặt không bằng phẳng.
A. sự phân hóa thiên nhiên theo Đông – Tây.
B. sự phân hóa thiên nhiên theo vĩ độ.
C. sự phân hóa thiên nhiên theo kinh độ.
D. sự phân hóa thiên nhiên theo đai cao.
A. biến đổi khí hậu diển ra rộng và nước biển dâng.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
C. mở rộng một phần diện tích đất nông nghiệp và cháy rừng.
D. môi trường đất bị ô nhiễm mạnh và biến đổi khí hậu.
A. Biểu đồ khí hậu Đà Nẵng.
B. Biểu đồ khí hậu Thanh Hóa.
C. Biểu đồ khí hậu Cà Mau.
D. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.
A. vận động nâng lên, hạ xuống; xâm thực, bồi tụ; hoạt động của con người.
B. vị trí địa lí, các nhân tố ngoại lực, hoạt động của con người.
C. vận động nâng lên, hạ xuống; xâm thực, bồi tụ; hoạt động khai thác khoáng sản.
D. vận động nâng lên, hạ xuống; xâm thực, bồi tụ; vị trí địa lí.
A. Cửa Tùng.
B. Cửa Đại.
C. Cửa Gianh.
D. Cửa Hội.
A. rùng phòng hộ ven biển bị tàn phá.
B. hàng năm bão hoạt động mạnh.
C. địa hình vuông góc với gió mùa Đông Bắc.
D. dãy Trường Sơn Bắc lùi sâu về phía Tây.
A. Thái lan tăng ít nhất
B. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
C. Việt Nam tăng nhanh nhất
D. Xin – ga – po tăng nhiều nhất
A. lệch về phía đông qua biển.
B. qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
C. xuống phía nam và mạnh lên.
D. lệch về phía tây và qua vùng núi.
A. vùng núi Tây Bắc.
B. vùng núi Trường Sơn Bắc.
C. vùng núi Trường Sơn Nam.
D. vùng núi Đông Bắc.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Bắc Trung Bộ.
A. cải thiện chất lượng cuộc sống.
B. khai thác hợp lí tài nguyên.
C. giải quyết vấn đề việc làm
D. mở rộng thị trường tiêu thụ.
A. Long Xuyên
B. Cần Thơ.
C. Rạch Giá
D. Cà Mau.
A. Quảng Ngãi.
B. Đà Nẵng
C. Quảng Nam.
D. Bình Định.
A. Sông Hinh.
B. ĐRây Hling.
C. Đa Nhim.
D. Hàm Thuận - Đa Mi.
A. lưu vực sông suối miền núi
B. đồng bằng ven biển.
C. vùng đồi trung du.
D. hạ lưu các con sông.
A. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn tổng giá trị xuất nhập khẩu.
B. Giá trị nhập khẩu tăng chậm hơn giá trị xuất khẩu
C. Trong cán cân xuất nhập khẩu, nước ta
D. Năm 2018, tỉ trọng giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu. luôn nhập siêu.
A. Tháng 10.
B. Tháng 8
C. Tháng 7
D. Tháng 9
A. Bình Dương
B. Đắk Nông
C. Lâm Đồng
D. Bình Phước.
A. Quốc lộ 25
B. Quốc lộ 14
C. Quốc lộ 26
D. Quốc lộ 19
A. Giá trị các ngành kinh tế trong GDP của nước ta
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta
C. Tốc độ tăng trưởng các ngành kinh tế trong GDP của nước ta
D. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta
A. chống lũ quét.
B. hạn chế lũ lụt.
C. điều hòa nguồn nước.
D. chắn gió, bão
A. Khánh Hòa.
B. Quảng Nam.
C. Ninh Thuận
D. Phú Yên
A. năng suất lúa thấp.
B. diện tích đồng bằng nhỏ
C. có số dân đông
D. sản lương lúa không cao
A. ít chịu ảnh hưởng của sông.
B. có nhiều ô trũng ngập nước
C. được bồi tụ phù sa hàng năm.
D. có các khu ruộng cao bạc màu.
A. Lãnh hải và vùng đặc quyền kinh tế.
B. Lãnh hải và vùng tiếp giáp lãnh hải
C. Nội thủy và lãnh hải
D. Đất liền và nội thủy
A. đất feralit có mùn
B. đất mùn thô
C. đất phù sa
D. đất mùn
A. Lâm Viên.
B. Di Linh
C. Đắk Lắk.
D. Mơ Nông
A. Ngân Sơn
B. Bắc Sơn
C. Sông Gâm
D. Đông Triều
A. Có tốc độ tăng trưởng chậm
B. Không gây tác động tới môi trường.
C. Có cơ cấu ngành đa dạng.
D. Chỉ tập trung phát triển thủy điện.
A. Than.
B. Dầu khí.
C. Bôxit.
D. Sắt.
A. Thái Bình
B. Nam Định
C. Quảng Ninh
D. Hải Phòng
A. Cúc Phương
B. Tam Đảo.
C. Cát Bà.
D. Bến En
A. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền
B. để khai thác có hiệu quả các nguồn lợi vùng biển
C. cơ sở để khẳng định chủ quyền vùng biển
D. điểm tựa để bảo vệ an ninh quốc phòng.
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa hè thu cao hơn lúa đông xuân.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa các mùa vụ tăng liên tục
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa mùa cao nhất.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa mùa nhanh hơn lúa đông xuân
A. chăn nuôi lợn và gia cầm.
B. sản xuất cây lương thực, cây ăn quả
C. khai thác khoáng sản, thủy điện
D. dịch vụ hàng hải, du lịch biển.
A. mạng lưới cơ sở chế biến phát triển.
B. có dân số đông, nguồn lao động dồi dào
C. thị trường tiêu thụ được mở rộng.
D. có nhiều loại đất thích hợp.
A. Luyện kim đen
B. Đóng tàu
C. Luyện kim màu
D. Sản xuất ô tô.
A. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt
B. có các đảo ven bờ, rạn san hô
C. nhiều bãi triều, các cánh rừng ngập mặn
D. có các bãi tôm, bãi cá lớn
A. tạo thêm nhiều việc làm, nâng cao đời sống nhân dân
B. hạn chế du canh, du cư, tạo tập quán canh tác mới cho đồng bào dân tộc
C. khai thác hiệu quả tài nguyên, tạo nhiều sản phẩm hàng hóa
D.
đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. hoàn thiện cơ sở hạ tầng
B. thu hút đầu tư nước ngoài.
C. hội nhập quốc tế và khu vực
D. đẩy mạnh công nghiệp hóa
A. vị trí, các dãy núi vòng cung đón gió mùa Đông Bắc và địa hình đồi núi thấp.
B. vị trí, địa hình đồi núi thấp và vai trò bức chắn của dãy Hoàng Liên Sơn.
C. hướng nghiêng địa hình kết hợp các dãy núi vòng cung đón gió mùa Đông Bắc
D. có các cánh cùng đón gió mùa Đông Bắc, địa hình núi thấp kết hợp với hướng nghiêng.
A. Tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài
B. Thực hiện tốt chính sách dân số
C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
D. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. nằm trong khu vực nhiệt đới, trên đường di lưu và di cư của nhiều loài sinh vật
B. người dân hạn chế khai thác hải sản, ý thức bảo vệ sinh vật biển được nâng cao.
C. bảo vệ hệ thống rừng đặc dụng trên đảo, phát triển mạnh du lịch biển - đảo.
D. lai tạo thêm nhiều loài mới, đẩy mạnh hoạt động nuôi trồng thủy sản
A. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, dải hội tụ nhiệt đới, áp thấp nhiệt đới và bão.
B. Tin phong bán cầu Bắc, gió fơn Tây Nam, bão, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới.
C. Gió fơn Tây Nam, gió mùa Tây Nam, gió hướng đông bắc, dải hội tụ nhiệt đới và bão
D. Gió mùa Đông Bắc, gió fơn Tây Nam, áp thấp, bão và dải hội tụ nhiệt đới.
A. lao động có kinh nghiệm trồng cây công nghiệp lâu năm
B. có nguồn nước dồi dào từ các hệ thống sông
C. khí hậu cận xích đạo phân hóa theo độ cao địa hình.
D. nhiều bề mặt cao nguyên xếp tầng khá bằng phẳng.
A. có nguồn lương thực dồi dào, dân số đông
B. lao động hai vùng có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
C. công nghiệp chế biến phát triển, dịch vụ thú y được đảm bảo.
D. cơ sở vật chất – kĩ thuật khá hoàn thiện, nhu cầu thị trường lớn.
A. khả năng liên kết, mức độ hội nhập
B. trình độ dân trí, chất lượng lao động
C. vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên
D. năng lực sản xuất, mức sống dân cư.
A. Cột.
B. Miền
C. Kết hợp.
D. Đường
A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. nền kinh tế tăng trưởng nhanh.
C. thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư
D. đời sống nhân dân được nâng cao
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK