Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Hồng Lĩnh

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Hồng Lĩnh

Câu hỏi 1 :

Tính chất hải dương của khí hậu nước ta được thể hiện qua yếu tố?

A. nhiệt độ, hải lưu.

B. lượng mưa và độ ẩm.

C. nhiệt độ và lượng mưa.

D. chế độ gió.và lượng mưa.

Câu hỏi 2 :

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Lắk thuộc lưu vực sông nào sau đây?

A. Sông Đồng Nai.

B. Sông Mê Kông.

C. Sông Ba.

D. Sông Thu Bồn.

Câu hỏi 3 :

Phát biểu nào không đúng với khu vực đồng bằng ven biển nước ta?

A. Được bồi đắp phù sa của các sông lớn.

B. Hẹp ngang và chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

C. Các đồng bằng thường phân ra thành ba dải.Đất nghèo, nhiều cát ít phù sa sông.

D. Đất nghèo, nhiều cát ít phù sa sông.

Câu hỏi 4 :

Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng đất của lãnh thổ nước ta?

A. Biên giới phần lớn ở miền núi

B. Có hai quần đảo ở ngoài khơi xa.

C. Bao gồm phần đất liền và các đảo.

D. Tiếp giáp với 3 quốc gia.

Câu hỏi 5 :

Địa hình ven biển nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của

A. sóng biển, thủy triều, sông ngòi và hoạt động kiến tạo.

B. sóng biển, thủy triều, độ mặn của biển và thềm lục địa.

C. các vùng núi giáp biển và vận động nâng lên, hạ xuống.

D. thủy triều, độ mặn nước biển và các dãy núi ra sát biển.

Câu hỏi 6 :

Ngành công nghiệp điện tử trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á hiện nay chủ yếu là do?

A. liên doanh với các hãng nổi tiếng nước ngoài.

B. mở rộng thị trường tiêu thụ trong, ngoài nước.

C. nâng cao trình độ kĩ thuật cho người lao động.

D. tiến hành hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật.

Câu hỏi 7 :

Do nước ta nằm ở nơi tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, nên?

A. tài nguyên khoáng sản đa dạng.

B. có tài nguyên sinh vật phong phú.

C. khí hậu có bốn mùa rõ rệt.

D. khí hậu có nền nhiệt độ cao.

Câu hỏi 8 :

Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng nước ta là?

A. địa hình đồi thấp xen thung lũng rộng.

B. bán bình nguyên xen thung lũng rộng.

C. địa hình bán bình nguyên và đồi trung du.

D. các bậc thềm phù sa cổ với mặt bằng rộng.

Câu hỏi 9 :

Hàng năm khí hậu nước ta có tổng bức xạ lớn và cần bằng bức xạ luôn dương do?

A. các khối khí di chuyển qua biển.

B. địa hình nhiều đồi núi thấp

C. nằm trong khu vực nội chí tuyến.

D. gió mùa hoạt động trong năm.

Câu hỏi 10 :

Địa hình với các cánh cung núi mở ra về phía Bắc và phía Đông đã làm cho khí hậu vùng Đông Bắc có?

A. mưa nhiều vào mùa thu - đông.

B. gió tây khô nóng hoạt động yếu vào mùa hạ.

C. mùa đông đến sớm và kết thúc muộn.

D. thời tiết biến động mạnh vào mùa đông.

Câu hỏi 11 :

Hoạt động của gió mùa Tây Nam ở nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A. Xuất phát từ áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc.

B. Đầu mùa hạ gây khô nóng cho Bắc Trung Bộ.

C. Hoạt động trên phạm vi cả nước.

D. Hoạt động từ tháng V đến tháng X .

Câu hỏi 12 :

Do nước ta nằm ở nơi giao nhau của nhiều đơn vị kiến tạo, nên?

A. khí hậu phân hóa đa dạng.

B. có tài nguyên sinh vật phong phú.

C. tạo nên phân hóa của địa hình.

D. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.

Câu hỏi 14 :

Tài nguyên sinh vật biển Đông nước ta giàu về thành phần loài và có năng suất sinh học cao là do đâu?

A. nước biển ấm, nhiều ánh sáng, giàu ô xi.

B. có nhiều cửa sông đổ ra biển, thức ăn dồi dào.

C. thềm lục địa nông, độ mặn nước biển lớn.

D. có nhiều ánh sáng, độ mặn nước biển cao.

Câu hỏi 15 :

Dựa vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh chế độ nhiệt độ và lượng mưa của Hà Nội với TP. Hồ Chí Minh.

A. Biên độ nhiệt trung bình năm của Hà Nội lớn hơn TP. Hồ Chí Minh.

B. Số tháng lạnh trong mùa Đông của Hà Nội nhiều hơn TP. Hồ Chí Minh.

C. Sự phân mùa của chế độ mưa Hà Nội ít sâu sắc hơn TP. Hồ Chí Minh.

D. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội bé hơn TP. Hồ Chí Minh.

Câu hỏi 17 :

Nguyên nhân chính làm cho tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta được bảo toàn là do?

A. vị trí địa lí nằm trong vùng nhiệt đới.

B. lãnh thổ địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.

C. chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mậu dịch.

D. tiếp giáp với biển Đông rộng lớn.

Câu hỏi 18 :

Mùa mưa ở Trung Bộ nước ta chủ yếu do các nhân tố nào sau đây tạo nên?

A. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới.

B. Gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới.

C. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới, bão.

D. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đông bắc và bão.

Câu hỏi 19 :

Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta diễn ra mạnh nhất ở vùng?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Đông Nam Bộ

C. Nam Bộ

D. Trung Bộ

Câu hỏi 20 :

Gió mùa Tây Nam hoạt động  giữa và cuối mùa hạ ( tháng VI đến tháng X)  thổi vào lãnh thổ nước ta xuất phát từ khối khí?

A. cận chí tuyến bán cầu Bắc

B. cận chí tuyến bán cầu Nam.

C. nhiệt đới Bắc Ấn Độ Dương.

D. lạnh phương Bắc.

Câu hỏi 21 :

Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích gieo trồng lúa gạo ở các nước Đông Nam Á giảm do đâu?

A. ô nhiễm môi trường và chuyển đổi mục đích sử dụng đất.

B. đẩy mạnh thâm canh, năng suất lúa gạo tăng nhanh.

C. đời sống nâng cao, nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm

D. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.

Câu hỏi 24 :

Bề mặt địa hình đồng bằng sông Hồng bị chia cắt thành nhiều ô là do đâu?

A. xây dựng hệ thống đê ven sông ngăn lũ.

B. ó hệ thống kênh mương thủy lợi phát triển

C. con người khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.

D. phù sa sông bồi tụ trên một bề mặt không bằng phẳng.

Câu hỏi 25 :

Tính phân bậc của địa hình nước ta là nguyên nhân chính tạo nên?

A. sự phân hóa thiên nhiên theo Đông – Tây.

B. sự phân hóa thiên nhiên theo vĩ độ.

C. sự phân hóa thiên nhiên theo kinh độ.

D. sự phân hóa thiên nhiên theo đai cao.

Câu hỏi 26 :

Nguyên nhân chính làm suy giảm diện tích rừng ngập mặn ven biển ở nước ta hiện nay là?

A. biến đổi khí hậu diển ra rộng và nước biển dâng.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

C. mở rộng một phần diện tích đất nông nghiệp và cháy rừng.

D. môi trường đất bị ô nhiễm mạnh và biến đổi khí hậu.

Câu hỏi 27 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có biên độ nhiệt trung bình năm cao nhất?

A. Biểu đồ khí hậu Đà Nẵng.

B. Biểu đồ khí hậu Thanh Hóa.

C. Biểu đồ khí hậu Cà Mau.

D. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.

Câu hỏi 28 :

Địa hình của nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của?

A. vận động nâng lên, hạ xuống; xâm thực, bồi tụ; hoạt động của con người.

B. vị trí địa lí, các nhân tố ngoại lực, hoạt động của con người.

C. vận động nâng lên, hạ xuống; xâm thực, bồi tụ; hoạt động khai thác khoáng sản.

D. vận động nâng lên, hạ xuống; xâm thực, bồi tụ; vị trí địa lí.

Câu hỏi 30 :

Vùng ven biển Bắc Trung Bộ xãy ra hiện tượng cát bay, cát chảy chủ yếu do?

A. rùng phòng hộ ven biển bị tàn phá.

B. hàng năm bão hoạt động mạnh.

C. địa hình vuông góc với gió mùa Đông Bắc.

D. dãy Trường Sơn Bắc lùi sâu về phía Tây.

Câu hỏi 31 :

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia, năm 2018 so với năm 2010?

A. Thái lan tăng ít nhất

B. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.

C. Việt Nam tăng nhanh nhất

D. Xin – ga – po tăng nhiều nhất

Câu hỏi 32 :

Vào nửa đầu  mùa đông, gió mùa Đông Bắc ở nước ta có tính chất lạnh khô vì gió này di chuyển?

A. lệch về phía đông qua biển.

B. qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.

C. xuống phía nam và mạnh lên.

D. lệch về phía tây và qua vùng núi.

Câu hỏi 33 :

Địa hình núi cao hiểm trở nhất của nước ta tập trung ở?

A. vùng núi Tây Bắc.

B. vùng núi Trường Sơn Bắc.

C. vùng núi Trường Sơn Nam.

D. vùng núi Đông Bắc.

Câu hỏi 34 :

Căn cứ theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng nào của nước ta không có khu kinh tế cửa khẩu? 

A. Duyên hải Nam Trung Bộ

B. Tây Nguyên. 

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ

D. Bắc Trung Bộ. 

Câu hỏi 35 :

Do dân số đông nên nước ta thuận lợi trong việc 

A. cải thiện chất lượng cuộc sống. 

B. khai thác hợp lí tài nguyên. 

C. giải quyết vấn đề việc làm

D. mở rộng thị trường tiêu thụ. 

Câu hỏi 37 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết đảo Lý Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Ngãi. 

B. Đà Nẵng

C. Quảng Nam. 

D. Bình Định. 

Câu hỏi 38 :

Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên? 

A. Sông Hinh. 

B. ĐRây Hling. 

C. Đa Nhim. 

D. Hàm Thuận - Đa Mi.

Câu hỏi 39 :

Lũ quét thường xảy ra ở 

A. lưu vực sông suối miền núi

B. đồng bằng ven biển. 

C. vùng đồi trung du. 

D. hạ lưu các con sông

Câu hỏi 40 :

Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2018

A. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn tổng giá trị xuất nhập khẩu.

B. Giá trị nhập khẩu tăng chậm hơn giá trị xuất khẩu

C. Trong cán cân xuất nhập khẩu, nước ta

D. Năm 2018, tỉ trọng giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu. luôn nhập siêu. 

Câu hỏi 43 :

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết thị xã A Yun Pa có tuyến quốc lộ

A. Quốc lộ 25

B. Quốc lộ 14

C. Quốc lộ 26

D. Quốc lộ 19

Câu hỏi 44 :

Cho biểu đồ về các khu vực kinh tế trong GDP của nước ta giai đoạn 2005 – 2018:

A. Giá trị các ngành kinh tế trong GDP của nước ta 

B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta

C. Tốc độ tăng trưởng các ngành kinh tế trong GDP của nước ta

D. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta 

Câu hỏi 45 :

Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng 

A. chống lũ quét. 

B. hạn chế lũ lụt. 

C. điều hòa nguồn nước. 

D. chắn gió, bão

Câu hỏi 47 :

Đồng bằng sông Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp do 

A. năng suất lúa thấp.

B. diện tích đồng bằng nhỏ

C. có số dân đông

D. sản lương lúa không cao

Câu hỏi 48 :

Vùng đất ngoài để của Đồng bằng sông Hồng là nơi 

A. ít chịu ảnh hưởng của sông. 

B. có nhiều ô trũng ngập nước 

C. được bồi tụ phù sa hàng năm. 

D. có các khu ruộng cao bạc màu. 

Câu hỏi 49 :

Ranh giới giữa các bộ phận nào sau đây là đường biên giới trên biển của nước ta? 

A. Lãnh hải và vùng đặc quyền kinh tế. 

B. Lãnh hải và vùng tiếp giáp lãnh hải

C. Nội thủy và lãnh hải

D. Đất liền và nội thủy

Câu hỏi 50 :

Đại ôn đới gió mùa trên núi có loại đất chủ yếu là 

A. đất feralit có mùn

B. đất mùn thô

C. đất phù sa 

D. đất mùn

Câu hỏi 53 :

Nhận định nào sau đây đúng với ngành công nghiệp điện lực ở nước ta? 

A. Có tốc độ tăng trưởng chậm

B. Không gây tác động tới môi trường. 

C. Có cơ cấu ngành đa dạng. 

D. Chỉ tập trung phát triển thủy điện. 

Câu hỏi 56 :

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo? 

A. Cúc Phương

B. Tam Đảo. 

C. Cát Bà. 

D. Bến En

Câu hỏi 57 :

Ý nghĩa chiến lược về kinh tế của các đảo và quần đảo nước ta là?

A. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền

B. để khai thác có hiệu quả các nguồn lợi vùng biển

C. cơ sở để khẳng định chủ quyền vùng biển

D. điểm tựa để bảo vệ an ninh quốc phòng

Câu hỏi 58 :

Cho biểu đồ: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG LÚA CÁC MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA,

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa hè thu cao hơn lúa đông xuân. 

B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa các mùa vụ tăng liên tục 

C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa mùa cao nhất. 

D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa mùa nhanh hơn lúa đông xuân

Câu hỏi 59 :

Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay phát triển mạnh 

A. chăn nuôi lợn và gia cầm. 

B. sản xuất cây lương thực, cây ăn quả

C. khai thác khoáng sản, thủy điện

D. dịch vụ hàng hải, du lịch biển. 

Câu hỏi 60 :

Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp ở nước ta là 

A. mạng lưới cơ sở chế biến phát triển. 

B. có dân số đông, nguồn lao động dồi dào

C. thị trường tiêu thụ được mở rộng. 

D. có nhiều loại đất thích hợp. 

Câu hỏi 61 :

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng có ngành nào sau đây? 

A. Luyện kim đen

B. Đóng tàu

C. Luyện kim màu

D. Sản xuất ô tô. 

Câu hỏi 62 :

Thuận lợi để nuôi thủy sản nước lợ ở Đồng bằng sông Cửu Long là 

A. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt

B. có các đảo ven bờ, rạn san hô

C. nhiều bãi triều, các cánh rừng ngập mặn

D. có các bãi tôm, bãi cá lớn

Câu hỏi 63 :

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là 

A. tạo thêm nhiều việc làm, nâng cao đời sống nhân dân

B. hạn chế du canh, du cư, tạo tập quán canh tác mới cho đồng bào dân tộc 

C. khai thác hiệu quả tài nguyên, tạo nhiều sản phẩm hàng hóa 

D.

đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế. 

Câu hỏi 64 :

Quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do 

A. hoàn thiện cơ sở hạ tầng

B. thu hút đầu tư nước ngoài. 

C. hội nhập quốc tế và khu vực 

D. đẩy mạnh công nghiệp hóa 

Câu hỏi 65 :

Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông đến sớm chủ yếu do 

A. vị trí, các dãy núi vòng cung đón gió mùa Đông Bắc và địa hình đồi núi thấp. 

B. vị trí, địa hình đồi núi thấp và vai trò bức chắn của dãy Hoàng Liên Sơn. 

C. hướng nghiêng địa hình kết hợp các dãy núi vòng cung đón gió mùa Đông Bắc 

D. có các cánh cùng đón gió mùa Đông Bắc, địa hình núi thấp kết hợp với hướng nghiêng. 

Câu hỏi 66 :

Biện pháp nào sau đây mang lại hiệu quả cao nhất trong giải quyết việc làm nào ở khu vực nông thôn nước ta? 

A. Tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài

B. Thực hiện tốt chính sách dân số

C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động

D. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. 

Câu hỏi 67 :

Nước ta có tài nguyên sinh vật biển rất đa dạng và phong phú chủ yếu do 

A. nằm trong khu vực nhiệt đới, trên đường di lưu và di cư của nhiều loài sinh vật

B. người dân hạn chế khai thác hải sản, ý thức bảo vệ sinh vật biển được nâng cao. 

C. bảo vệ hệ thống rừng đặc dụng trên đảo, phát triển mạnh du lịch biển - đảo. 

D. lai tạo thêm nhiều loài mới, đẩy mạnh hoạt động nuôi trồng thủy sản

Câu hỏi 68 :

Các nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho mùa mưa ở đồng bằng ven biển Trung Trung Bộ lệch về thu đông? 

A. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, dải hội tụ nhiệt đới, áp thấp nhiệt đới và bão. 

B. Tin phong bán cầu Bắc, gió fơn Tây Nam, bão, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới. 

C. Gió fơn Tây Nam, gió mùa Tây Nam, gió hướng đông bắc, dải hội tụ nhiệt đới và bão

D. Gió mùa Đông Bắc, gió fơn Tây Nam, áp thấp, bão và dải hội tụ nhiệt đới. 

Câu hỏi 69 :

Cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của Tây Nguyên đa dạng hơn Đông Nam Bộ chủ yếu là do 

A. lao động có kinh nghiệm trồng cây công nghiệp lâu năm

B. có nguồn nước dồi dào từ các hệ thống sông

C. khí hậu cận xích đạo phân hóa theo độ cao địa hình. 

D. nhiều bề mặt cao nguyên xếp tầng khá bằng phẳng. 

Câu hỏi 70 :

Vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi lợn và gia cầm phát triển nhất nước ta chủ yếu do 

A. có nguồn lương thực dồi dào, dân số đông

B. lao động hai vùng có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất. 

C. công nghiệp chế biến phát triển, dịch vụ thú y được đảm bảo. 

D. cơ sở vật chất – kĩ thuật khá hoàn thiện, nhu cầu thị trường lớn. 

Câu hỏi 71 :

Hoạt động nội thương nước ta có sự phân hóa theo lãnh thổ c do sự khác biệt về 

A. khả năng liên kết, mức độ hội nhập

B. trình độ dân trí, chất lượng lao động

C. vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên

D. năng lực sản xuất, mức sống dân cư. 

Câu hỏi 73 :

Nguyên nhân chủ yếu thúc đẩy ngành giao thông vận tải nước ta phát triển mạnh trong những năm gần đây là 

A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi. 

B. nền kinh tế tăng trưởng nhanh. 

C. thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư

D. đời sống nhân dân được nâng cao

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK