A. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
B. Cơ cấu sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng lúa ở nước ta giai đoạn 1990 - 2014.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 - 2014.
A. phá rừng để khai thác gỗ củi.
B. ô nhiễm môi trường đất và môi trường nước.
C. phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
D. phá rừng để lấy đất ở.
A. Động Ngai.
B. Bạch Mã.
C. Rào Cỏ
D. Pu Xai Lai Leng.
A. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều.
B. Rượu, bia, nước giải khát.
C. Sản phẩm chăn nuôi.
D. Dệt may.
A. Khu vực duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Khu vực đồng bằng sông Cửu Long.
C. Khu vực Bắc Trung Bộ.
D. Khu vực ven biển đồng bằng sông Hồng.
A. Đá vôi xi măng, đá axit, bôxit
B. Đá vôi xi măng, đá axit, than đá.
C. Đá vôi xi măng, đá axit, than bùn.
D. Đá vôi xi măng, đá axit, đất hiếm.
A. Lào Cai.
B. Tây Trang
C. Hữu Nghị.
D. Xà Xía.
A. giáp biên giới Việt - Trung.
B. khu vực phía Nam của vùng.
C. thượng nguồn sông Chảy.
D. khu vực trung tâm của vùng.
A. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Bắc, Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải miền Trung.
D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
A. Hà Tiên.
B. Mộc Bài.
C. An Giang.
D. Đồng Tháp.
A. khu vực trung du.
B. khu vực cao nguyên.
C. khu vực đồng bằng.
D. khu vực miền núi.
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ kết hợp.
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ đường.
A. Hà Nhì.
B. Mường
C. Hmông
D. Nùng
A. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất phù sa.
B. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
C. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất mùn.
D. hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới gió mùa phát triển trên đất feralit.
A. Vinh, Quy Nhơn.
B. Hải Phòng, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
D. Đồng Hới, Tuy Hòa.
A. khai thác lâu đời và không được bồi đắp phù sa hàng năm.
B. vào mùa mưa thường xuyên bị ngập trên diện rộng.
C. nước mặn xâm nhập sâu vào trong đồng bằng.
D. chịu ảnh hưởng của hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn, làng mạc.
A. Ngành nông nghiệp
B. Ngành Công nghiệp
C. Ngành du lịch.
D. Ngành thương mại.
A. Điện Biên.
B. Gia Lai
C. Kon Tum
D. Kiên Giang
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Nam Bộ
C. Bắc Bộ
D. Bắc Trung Bộ.
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế; hướng núi tây bắc - đông nam; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.
B. đồi núi thấp chiếm ưu thế; hướng núi vòng cung; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.
C. núi cao chiếm ưu thế; hướng núi đông - tây; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.
D. núi cao chiếm ưu thế; hướng núi vòng cung; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.
A. Kon Tum.
B. Đắc Lăk.
C. Lâm Viên.
D. Di Linh
A. Đông Nam
B. Tây Nam
C. Tây Bắc
D. Đông Bắc.
A. tác động của độ cao địa hình với hướng của các dãy núi.
B. tác động của độ cao địa hình với ảnh hưởng của Biển Đông.
C. tác động của gió mùa với hướng các dãy núi.
D. tác động của gió mùa với ảnh hưởng của Biển Đông.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK