Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Trấn Biên

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Trấn Biên

Câu hỏi 2 :

Điểm khác nhau cơ bản về địa hình Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á biển đảo là?

A. ít đồng bằng, nhiều đồi núi

B. núi thường thấp dưới 3 000m

C. đồng bằng phù sa xen lẫn các dãy núi

D. có nhiều núi lửa đang hoạt động.

Câu hỏi 3 :

Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi?

A. Tây Bắc

B. Đông Bắc

C. Trường Sơn Bắc

D. Trường Sơn Nam

Câu hỏi 4 :

Trong mùa đông, phần lãnh thổ phía Nam nước ta chịu tác động của?

A. gió mùa Tây Nam

B. gió tín phong bán cầu Nam.

C. gió tín phong bán cầu Bắc

D. gió phơn Tây Nam.

Câu hỏi 5 :

Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến vùng cực Nam trung Bộ có lượng mưa vào loại thấp nhất cả nước là do?

A. sự hoạt động của gió tín phong.

B. địa hình nhiều cồn cát

C. địa hình song song với hướng gió mùa

D. sự hoạt động của gió phơn Tây Nam.

Câu hỏi 8 :

Cho bảng số liệu sauDân số nước ta thời kì 1901 - 2005.

A. Dân số nước ta tăng với tốc độ ngày càng nhanh.

B. Thời kì 1960 - 1985 có dân số tăng trung bình hằng năm cao nhất.

C. Với tốc độ gia tăng như thời kì 1999 - 2005 thì dân số sẽ tăng gấp đôi sau 50 năm.

D. Thời kì 1956 - 1960 có tỉ lệ tăng dân số hằng năm cao nhất.

Câu hỏi 9 :

Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta hiện nay là?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ

C. Đông Nam Bộ

D. Duyên hải miền Trung.

Câu hỏi 10 :

Qua biểu đồ dưới đây, kết hợp với kiến thức đã học, em hãy chọn nhận xét nào chưa thích hợp?

A. So với năm 2000, tỉ trọng ngành trồng trọt năm 2007 có giảm  nhẹ.

B. Ngành trồng trọt luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.

C. Từ 2000 đến 2007, tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt đều tăng.

D. Tỉ trọng ngành dịch vụ nông nghiệp giảm nhẹ.

Câu hỏi 11 :

Hình thành các vùng chuyên canh đã thể hiện?

A. sự phân bố cây trồng cho phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp

B. sự thay đổi cơ cấu cây trồng cho phù hợp với điều kiện sinh thái nông nghiệp.

C. sự khai thác có hiệu quả hơn nền nông nghiệp nhiệt đới của nước ta.

D. cơ cấu cây trồng đang được đa dạng hoá cho phù hợp với nhu cầu thị trường.

Câu hỏi 12 :

Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là?

A. công nghệ có hàm lượng tri thức cao.

B. công nghẹ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất.

C. chỉ tác động đến lĩnh vực công nghệ và dịch vụ.

D. xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao.

Câu hỏi 13 :

Hạn chế lớn nhất của nền nông nghiệp nhiệt đới của nước ta là?

A. tính mùa vụ khắt khe trong nông nghiệp.

B. thiên tai làm cho nông nghiệp vốn đã bấp bênh càng thêm bấp bênh.

C. mỗi vùng có thế mạnh riêng làm cho nông nghiệp mang tính sản xuất nhỏ.

D. mùa vụ có sự phân hoá đa dạng theo sự phân hoá của khí hậu

Câu hỏi 14 :

Biểu hiện nào sau đây không đúng với việc nước ta đang khai thác ngày càng hiệu quả đặc  điểm của nền nông nghiệp nhiệt đới?

A. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn.

B. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp với các vùng sinh thái.

C. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng.

D. Đẩy mạnh sản xuất, phục vụ nhu cầu trong nước. 

Câu hỏi 15 :

Dầu mỏ, nguồn tài nguyên uan trọng của Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở?

A. ven biển caxpi

B. ven biển Đen

C. ven Địa Trung Hải

D. ven vịnh Péc- xích.

Câu hỏi 16 :

Ngành lâm nghiệp có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ nước ta vì?

A. nhu cầu vế tài nguyên rừng rất lớn và phổ biến.

B. nước ta có 3/4 đồi núi, lại có vùng rừng ngập mặn ven biển.

C. độ che phủ rừng nước ta tương đối lớn và hiện đang gia tăng.

D. rừng giàu có về kinh tế và môi trường sinh thái.

Câu hỏi 17 :

Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên là? 

A. trình độ thâm canh

B. điều kiện về địa hình

C. đặc điểm về đất đai và khí hậu

D. truyền thống sản xuất của dân cư

Câu hỏi 18 :

Đặc điểm sinh thái nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là?

A. đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi, khí hậu có mùa đông lạnh vừa.

B. đồng bằng hẹp, đất khá màu mỡ, có nhiều vùng biển để nuôi trồng thuỷ sản.

C. đồng bằng lớn, nhiều đất phèn đất mặn, khí hậu có hai mùa mưa, khô đối lập.

D. đồng bằng lớn, đất lúa nước, sông ngòi nhiều, khí hậu có mùa đông lạnh.

Câu hỏi 19 :

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 21), Hướng chuyên môn hoá của tuyến công nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là?

A. vật liệu xây dựng và cơ khí

B. phân hóa học và vật liệu xây dựng.

C. cơ khí và luyện kim

D. dệt may, xi măng và hoá chất

Câu hỏi 20 :

Nguyên nhân chủ yếu làm biến đổi khí hậu toàn cầu là?

A. con người đổ các chất thải công nghiệp và sinh hoạt vào môi trường.

B. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển.

C. các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu.

D. các thảm họa như động đất, núi lữa, cháy rừng.

Câu hỏi 22 :

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam( trang 23) và kiến thức đã học, cho biết đường dây siêu cao áp 500 KV nối ?

A. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh

B. Hoà Bình - Phú Lâm.

C. Lạng Sơn - Cà Mau

D. Hoà Bình - Cà Mau

Câu hỏi 23 :

Phần lớn lãnh thổ châu Phi có cảnh quan?

A. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô

B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.

C. hoang mạc, bán hoang mạc và xavan.

D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan.

Câu hỏi 24 :

Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay là?

A. có thị trường xuất khẩu rộng mở

B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.

C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.

D. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.

Câu hỏi 25 :

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 21), Việt Trì là một trung tâm công nghiệp?

A. có quy mô lớn, có ý nghĩa quốc gia.

B. có quy mô rất nhỏ, chỉ có ý nghĩa địa phương.

C. có quy mô trung bình có ý nghĩa vùng.

D. không phải là một trung tâm công nghiệp, chỉ là một điểm công nghiệp

Câu hỏi 26 :

Tỉnh nào không nằm trong vùng công nghiệp số 3 theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2001)?

A. Hà Tĩnh

B. Thừa Thiên - Huế

C. Đà Nẵng

D. Ninh Thuận

Câu hỏi 27 :

Ngành được coi là  mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản là?

A. công nghiệp chế tạo máy

B. công nghiệp sản xuất điện tử.

C. công nghiệp xây dựng và công trình công cộng

D. công nghiệp dệt, sợi vải các loại.

Câu hỏi 28 :

Các di sản thiên nhiên thế giới ở nước ra là?

A. Cố Đô Huế, Vịnh Hạ Long.

B. Phố cổ Hội An, Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng.

C. Vịnh Hạ Long, Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng.

D. Phố cổ Hội An, Cố Đô Huế.

Câu hỏi 29 :

Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ LÂU NĂM

A. 34,5% và 65,5% 

B. 34,9% và 65,1%.

C. 59,2% và 48,8% 

D. 54,9% và 45,1%.

Câu hỏi 30 :

Vùng Tây Bắc có đặc điểm khí hậu khác vùng Đông Bắc là?

A. khí hậu lạnh hơn

B. khí hậu ấm và khô hơn.

C. khí hậu mát mẻ, mùa đông nóng

D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu hỏi 31 :

Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng là?

A. nhiều nơi ở đồng bằng đất đai bị thoái hóa, bạc màu.

B. khả năng mở rộng diện tích của đồng bằng còn khá lớn.   

C. đất phù sa không được bồi đắp hằng năm chiếm diện tích lớn.

D. đất phù sa có thành phần cơ giới từ cát pha đến trung bình thịt.

Câu hỏi 32 :

Hiện nay cơ câu kinh tế nông thôn ven biển ở Bắc Trung Bộ đang có sự thay đổi rõ nét, chủ yếu nhờ vào việc phát triển?

A. công nghiệp khai khoáng

B. đánh bắt thủy sản.

C. nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn

D. nghề thủ công truyền thống.

Câu hỏi 33 :

Nhận xét đúng nhất về tự do lưu thông ở Thị trường chung châu Âu là?

A. con người, hàng hóa, cư trú

B. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn và con người.

C. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc

D. tiền vốn, con người,dịch vụ.

Câu hỏi 34 :

Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là?

A. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.

B. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực.

C. liền kề ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà rịa – Vũng Tàu.

D. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.

Câu hỏi 35 :

Thuận lợi của đất đỏ badan ở Tây Nguyên đối với việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm là?

A. giàu chất dinh dưỡng.

B. có tầng phong hóa sâu.

C. tập trung với những mặt bằng rộng lớn.

D. phân bố chủ yếu ở các cao nguyên 400-500 m.

Câu hỏi 36 :

Vùng ven bờ Thái Bình Dương của Hoa Kì có khí hậu?

A. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương

B. cận nhiệt đới và bán hoang mạc

C. cận nhiệt đới và hoang mạc

D. bán hoang mạc và ôn đới hải dương.

Câu hỏi 37 :

Nguồn nhiệt năng được sản xuất chủ yếu ở Đông Nam Bộ là?

A. nhiệt điện chạy bằng khí thiên nhiên

B. thủy điện.

C. nhiệt điện chạy bằng than

D. điện chạy bằng dầu nhập khẩu

Câu hỏi 38 :

Cho bảng số liệu sau:Giá trị sản xuất công nghiệp ( theo giá trị thực tế) phân theo ngành của nước ta năm 2000 và năm 2010

A. r 2010 = 2,91 đvbk

B. r 2010 = 2,93 đvbk

C. r 2010 = 2,97 đvbk

D. r 2010 = 3,0  đvbk

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK