A. 23°23'B
B. 23°24'B.
C. 23°25'B
D. 23°26'B.
A. ít đồng bằng, nhiều đồi núi
B. núi thường thấp dưới 3 000m
C. đồng bằng phù sa xen lẫn các dãy núi
D. có nhiều núi lửa đang hoạt động.
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam
A. gió mùa Tây Nam
B. gió tín phong bán cầu Nam.
C. gió tín phong bán cầu Bắc
D. gió phơn Tây Nam.
A. sự hoạt động của gió tín phong.
B. địa hình nhiều cồn cát
C. địa hình song song với hướng gió mùa
D. sự hoạt động của gió phơn Tây Nam.
A. Đường
B. Cột
C. Hình tròn
D. Miền
A. Các tỉnh phía Bắc
B. Bắc trung Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Nam Bộ
A. Dân số nước ta tăng với tốc độ ngày càng nhanh.
B. Thời kì 1960 - 1985 có dân số tăng trung bình hằng năm cao nhất.
C. Với tốc độ gia tăng như thời kì 1999 - 2005 thì dân số sẽ tăng gấp đôi sau 50 năm.
D. Thời kì 1956 - 1960 có tỉ lệ tăng dân số hằng năm cao nhất.
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên hải miền Trung.
A. So với năm 2000, tỉ trọng ngành trồng trọt năm 2007 có giảm nhẹ.
B. Ngành trồng trọt luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. Từ 2000 đến 2007, tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt đều tăng.
D. Tỉ trọng ngành dịch vụ nông nghiệp giảm nhẹ.
A. sự phân bố cây trồng cho phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp
B. sự thay đổi cơ cấu cây trồng cho phù hợp với điều kiện sinh thái nông nghiệp.
C. sự khai thác có hiệu quả hơn nền nông nghiệp nhiệt đới của nước ta.
D. cơ cấu cây trồng đang được đa dạng hoá cho phù hợp với nhu cầu thị trường.
A. công nghệ có hàm lượng tri thức cao.
B. công nghẹ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất.
C. chỉ tác động đến lĩnh vực công nghệ và dịch vụ.
D. xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao.
A. tính mùa vụ khắt khe trong nông nghiệp.
B. thiên tai làm cho nông nghiệp vốn đã bấp bênh càng thêm bấp bênh.
C. mỗi vùng có thế mạnh riêng làm cho nông nghiệp mang tính sản xuất nhỏ.
D. mùa vụ có sự phân hoá đa dạng theo sự phân hoá của khí hậu
A. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn.
B. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp với các vùng sinh thái.
C. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng.
D. Đẩy mạnh sản xuất, phục vụ nhu cầu trong nước.
A. ven biển caxpi
B. ven biển Đen
C. ven Địa Trung Hải
D. ven vịnh Péc- xích.
A. nhu cầu vế tài nguyên rừng rất lớn và phổ biến.
B. nước ta có 3/4 đồi núi, lại có vùng rừng ngập mặn ven biển.
C. độ che phủ rừng nước ta tương đối lớn và hiện đang gia tăng.
D. rừng giàu có về kinh tế và môi trường sinh thái.
A. trình độ thâm canh
B. điều kiện về địa hình
C. đặc điểm về đất đai và khí hậu
D. truyền thống sản xuất của dân cư
A. đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi, khí hậu có mùa đông lạnh vừa.
B. đồng bằng hẹp, đất khá màu mỡ, có nhiều vùng biển để nuôi trồng thuỷ sản.
C. đồng bằng lớn, nhiều đất phèn đất mặn, khí hậu có hai mùa mưa, khô đối lập.
D. đồng bằng lớn, đất lúa nước, sông ngòi nhiều, khí hậu có mùa đông lạnh.
A. vật liệu xây dựng và cơ khí
B. phân hóa học và vật liệu xây dựng.
C. cơ khí và luyện kim
D. dệt may, xi măng và hoá chất
A. con người đổ các chất thải công nghiệp và sinh hoạt vào môi trường.
B. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển.
C. các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu.
D. các thảm họa như động đất, núi lữa, cháy rừng.
A. Thanh Hoá
B. Vinh
C. Đà Nẵng
D. Nha Trang
A. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh
B. Hoà Bình - Phú Lâm.
C. Lạng Sơn - Cà Mau
D. Hoà Bình - Cà Mau
A. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô
B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.
C. hoang mạc, bán hoang mạc và xavan.
D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan.
A. có thị trường xuất khẩu rộng mở
B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
D. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
A. có quy mô lớn, có ý nghĩa quốc gia.
B. có quy mô rất nhỏ, chỉ có ý nghĩa địa phương.
C. có quy mô trung bình có ý nghĩa vùng.
D. không phải là một trung tâm công nghiệp, chỉ là một điểm công nghiệp
A. Hà Tĩnh
B. Thừa Thiên - Huế
C. Đà Nẵng
D. Ninh Thuận
A. công nghiệp chế tạo máy
B. công nghiệp sản xuất điện tử.
C. công nghiệp xây dựng và công trình công cộng
D. công nghiệp dệt, sợi vải các loại.
A. Cố Đô Huế, Vịnh Hạ Long.
B. Phố cổ Hội An, Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng.
C. Vịnh Hạ Long, Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng.
D. Phố cổ Hội An, Cố Đô Huế.
A. 34,5% và 65,5%
B. 34,9% và 65,1%.
C. 59,2% và 48,8%
D. 54,9% và 45,1%.
A. khí hậu lạnh hơn
B. khí hậu ấm và khô hơn.
C. khí hậu mát mẻ, mùa đông nóng
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
A. nhiều nơi ở đồng bằng đất đai bị thoái hóa, bạc màu.
B. khả năng mở rộng diện tích của đồng bằng còn khá lớn.
C. đất phù sa không được bồi đắp hằng năm chiếm diện tích lớn.
D. đất phù sa có thành phần cơ giới từ cát pha đến trung bình thịt.
A. công nghiệp khai khoáng
B. đánh bắt thủy sản.
C. nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn
D. nghề thủ công truyền thống.
A. con người, hàng hóa, cư trú
B. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn và con người.
C. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc
D. tiền vốn, con người,dịch vụ.
A. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
B. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực.
C. liền kề ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà rịa – Vũng Tàu.
D. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
A. giàu chất dinh dưỡng.
B. có tầng phong hóa sâu.
C. tập trung với những mặt bằng rộng lớn.
D. phân bố chủ yếu ở các cao nguyên 400-500 m.
A. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương
B. cận nhiệt đới và bán hoang mạc
C. cận nhiệt đới và hoang mạc
D. bán hoang mạc và ôn đới hải dương.
A. nhiệt điện chạy bằng khí thiên nhiên
B. thủy điện.
C. nhiệt điện chạy bằng than
D. điện chạy bằng dầu nhập khẩu
A. r 2010 = 2,91 đvbk
B. r 2010 = 2,93 đvbk
C. r 2010 = 2,97 đvbk
D. r 2010 = 3,0 đvbk
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK