A. các vùng sản xuất chuyên canh được mở rộng.
B. phát triển nhiều khu công nghiệp tập trung.
C. các vùng kinh tế trọng điểm được hình thành.
D. tăng tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng.
A. còn chậm nhưng đáp ứng được.
B. khá nhanh nhưng chưa đáp ứng được.
C. còn chậm và chưa đáp ứng được.
D. khá nhanh và đã đáp ứng được.
A. dịch vụ.
B. nông nghiệp.
C. thương mại.
D. công nghiệp.
A. Các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ trọng.
B. Các ngành thuỷ sản, chăn nuôi, trồng cây công nghiệp tăng tỉ trọng.
C. Ngành trồng cây công nghiệp, cây lương thực nhường chỗ cho chăn nuôi và thuỷ sản.
D. Tăng cường độc canh cây lúa, đa dạng hoá cây trồng đặc biệt là cây công nghiệp.
A. Giảm tỉ trọng khu vực III, tăng tỉ trọng khu vực II và khu vực I.
B. Tăng tỉ trọng cả khu vực I, khu vực II và khu vực III.
C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và tỉ trọng khu vực III chưa ổn định.
D. Giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và khu vực III.
A. đóng góp tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP nước ta.
B. tỉ trọng trong cơ cấu GDP những năm gần đây khá ổn định.
C. tỉ trọng tăng nhanh trong cơ cấu GDP.
D. giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
A. Giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II.
B. Giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III.
C. Giảm tỉ trọng khu vực I, khu vực II không đổi, tăng tỉ trọng khu vực III.
D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng khu vực II, tỷ trọng khu vực III không ổn định.
A. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Ngành nông nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
C. Kinh tế Nhà nước đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
A. Giảm tỷ trọng công nghiệp chế biến.
B. Tăng tỷ trọng công nghiệp khai thác.
C. Đa dạng hóa sản phẩm và tăng hiệu quả đầu tư.
D. Tăng các loại sản phẩm có giá thành và chất lượng thấp để nâng cao cạnh tranh.
A. khai thác có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên
B. tận dụng tốt thế mạnh nguồn lao động dồi dào, chất lượng lao động không ngừng được nâng cao
C. đường lối mở cửa, hội nhập ngày càng sâu rộng cùng với các chính sách ưu tiên, khuyến khích phát triển
D. Việt Nam đã trở thành thành viên của các tổ chức như ASEAN, APEC, WTO…
A. Hình thành các khu chế xuất, khu công nghiệp.
B. Mạng lưới giao thông ngày càng được mở rộng.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng tỉ trọng.
D. Tỉ trong khu vực công nghiệp và xây dựng tăng.
A. Kinh tế tư nhân.
B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế Nhà nước.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế
B. sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành kinh tế
C. phát huy thế mạnh từng vùng và tăng cường hội nhập quốc tế
D. sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng duyên hải Miền Trung.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ
A. Nông- lâm nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất, công nghiệp và dịch vụ chiếm tỉ trọng thấp.
B. Nông- lâm nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhưng có xu hướng giảm, công nghiệp tăng mạnh, dịch vụ không tăng.
C. Nông- lâm nghiệp chiếm tỉ trọng cao, dịch vụ tăng nhanh, công nghiệp tăng chậm.
D. Nông- lâm nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhưng có xu hướng giảm, công nghiệp và dịch vụ có xu hướng tăng, nhất là ngành công nghiệp.
A. công nghiệp chế biến phát triển.
B. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.
C. dân số đông, nhu cầu lương thực lớn.
D. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
C. Cơ cấu ngành kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa- hiện đại hóa.
D. Sự chuyển dịch chưa đáp ứng được yêu cầu phát triển đất nước.
A. Kinh tế tư nhân.
B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế Nhà nước.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
A. hình thành các ngành kinh tế trọng điểm.
B. hình thành các khu vực tập trung cao về nông nghiệp.
C. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
D. hình thành các vùng kinh tế động lực.
A. nhịp độ phát triển kinh tế cao
B. nhịp độ phát triển kinh tế cao, cơ cấu kinh tế hợp lí giữa các ngành, các thành phần kinh tế và vùng lãnh thổ
C. cơ cấu kinh tế theo ngành có sự chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá - hiện đại hoá
D. nhịp độ phát triển kinh tế cao, tăng cường đầu tư vốn, lao động, tài nguyên trong quá trình sản xuất
A. Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng Công nghiệp hóa - Hiện đại hóa.
B. Cơ cấu kinh tế theo thành phần rất đa dạng.
C. Khu vực nông – lâm – ngư vẫn chiếm tỷ trọng lớn nhất và đang có xu hướng tăng.
D. Tỉ trọng khu vực II tăng nhanh nhất.
A. Nhà nước.
B. Có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Tập thể.
D. Tư nhân.
A. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
B. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
D. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
A. Hình thành các vùng kinh tế động lực
B. Hình thành các khu công nghiệp
C. Phát triển khu vực kinh tế vốn nước ngoài
D. Hình thành các vùng chuyên canh
A. tỉ trọng tăng nhanh trong cơ cấu GDP.
B. tỉ trọng trong cơ cấu GDP trong những năm qua ổn định.
C. giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
D. đóng góp cao nhất trong cơ cấu GDP.
A. Tăng tỉ trọng khu vực nhà nước và khu vực ngoài nhà nước, giảm khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
B. Tăng tỉ trọng khu vực nhà nước, giảm khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
C. Giảm khu vực nhà nước, tăng khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
D. Giảm khu vực nhà nước, tăng nhanh khu vực ngoài nhà nước và giảm khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
A. Khu vực I và III cao, khu vực II thấp.
B. Khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao.
C. Khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao.
D. Khu vực II rất cao, khu vực I và III thấp.
A. nhanh chóng đưa nước ta trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
B. giải quyết dứt điểm tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm ở nước ta hiện nay.
C. đẩy mạnh phát triển kinh tế và tăng cường hội nhập với thế giới.
D. tăng cường việc khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên ở mỗi vùng.
A. Phía Nam, phía Bắc, miền Trung.
B. Phía Bắc, miền Trung, phía Nam.
C. Miền Trung, phía Bắc, phía Nam.
D. Phía Bắc, phía Nam, miền Trung.
A. Hà Tây.
B. Nam Định.
C. Hải Dương.
D. Vĩnh Phúc.
A. Kinh tế có vốn đàu tư nước ngoài
B. Kinh tế nhà nước
C. Kinh tế tập thể
D. Kinh tế tư nhân
A. Kinh tế có vốn đàu tư nước ngoài
B. Kinh tế nhà nước
C. Kinh tế ngoài nhà nước
D. Kinh tế tư nhân
A. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
B. Nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
C. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác
D. Có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước
A. Kinh tế Nhà nước
B. Kinh tế tập thể
C. Kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể
D. Kinh tế có vồn đầu tư nước ngoài
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đông Nam Bộ
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đông Nam Bộ
A. Phía Bắc
B. Miền Trung
C. Phía Nam
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Phía Bắc
B. Miền Trung
C. Phía Nam
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. 1,6 lần
B. 2,6 lần
C. 3,6 lần
D. 4, lần
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK