A. Cánh cung
B. Bắc - Nam
C. Đông - Tây
D. Đông Bắc - Tây
A. Miền Đông
B. Miền Tây
C. Vùng Đông Bắc
D. Miền Đông, đặc biệt là vùng duyên hải
A. vùng đồng bằng sông Hồng.
B. vùng trung du và miền núi phía Bắc.
C. vùng Đông Nam Bộ.
D. Biển Đông.
A. Tháng 9
B. Tháng 6
C. Tháng 11
D. Tháng 5
A. lạnh và khô.
B. nóng và khô.
C. lạnh ẩm.
D. nóng, ẩm ướt.
A. gió mùa Đông Bắc.
B. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa
C. đặc điểm địa hình nhiều đồi núi.
D. ảnh hưởng của biển Đông.
A. cần nâng cao ý thức người dân trong việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
B. đầu tư công nghệ khai thác hiện đại.
C. có chiến lược sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
D. sử dụng hợp lí đi đôi với việc bảo vệ và tái tạo tài nguyên thiên nhiên.
A. Nông, lâm, ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng chậm nhất
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều giữa các ngành
C. Kinh tế phát triển chủ yếu theo bề rộng, sức cạnh tranh còn yếu
D. Nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội
A. thu được ngoại tệ nhờ xuất khẩu lương thực.
B. đảm bảo đời sống nông dân.
C. ngành chăn nuôi tăng trưởng với tốc độ nhanh hơn ngành trồng trọt.
D. ngành chăn nuôi phát triển ngang bằng với ngành trồng trọt.
A. đẩy mạnh khâu chế biến và xuất khẩu các sản phẩm nông nghiệp
B. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ
C. phòng chống thiên tai và dịch bệnh hại cây trồng, vật nuôi
D. thay đổi cơ cấu mùa vụ
A. công nghiệp khai thác.
B. các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. công nghiệp chế biến.
D. công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước.
A. ở vùng trồng lúa.
B. ở các vùng đồng bằng.
C. ở những nơi đông dân cư.
D. ở các thành phố lớn.
A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế-xã hội ở Trung du và miền núi
B. tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác về các mặt về quy mô nhất là vùng sâu vùng xa
C. tạo việc làm cho bộ phận lao động, phục vụ đời sống nhân dân
D. phục vụ nhu cầu cho tất cả các ngành kinh tế, nâng cao năng suất lao động
A. 22
B. 1A
C. 14
D. 51
A. phát triển mạng lưới giao thông vận tải.
B. cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm.
C. xây dựng mạng lưới ý tế và giáo dục.
D. mở rộng diện tích trồng rừng.
A. đảm bảo các mối liên hệ kinh tế giữa các vùng trong nước.
B. tham gia vào tất cả các khâu của quá trình sản xuất.
C. phục vụ nhu cầu đi lại cho nhân dân.
D. thúc đẩy hoạt động kinh tế, văn hóa ở trung du và miền núi.
A. thị trường xuất khẩu trùng khớp với thị trường nhập khẩu
B. các nước ASEAN là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Hoa Kì là thị trường nhập khẩu lớn nhất.
C. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất còn châu Á là thị trường nhập khẩu lớn nhất.
D. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Trung Quốc là thị trường nhập khẩu lớn nhất.
A. 0,5 triệu người.
B. 1,5 triệu người.
C. 1,8 triệu người.
D. 1,0 triệu người.
A. Tiền Giang.
B. Kiên Giang.
C. An Giang.
D. Hậu Giang.
A. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, tăng tỉ trọng ngành thuỷ sản
B. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và thuỷ sản
C. Giảm tỉ trọng ngành thuỷ sản, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi
D. Giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi, tăng tỉ trọng ngành thuỷ sản
A. đất bạc màu
B. nhiều sương muối
C. mùa khô kéo dài
D. sông ngắn và dốc
A. tạo ra các giống lúa nước có thể chịu được phèn, mặn trong điều kiện nước tưới bình thường.
B. làm tốt khâu thủy lợi nhằm đảm bảo có đủ nước ngọt để thau chua rửa mặn.
C. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, phá thế độc canh, đẩy mạnh trồng cây công nghiệp, nuôi trồng thủy sản và phát triển công nghiệp chế biến.
D. tăng cường khai phá rừng ngập mặn nhằm mở rộng diện tích canh tác.
A. nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn còn hạn chế
B. chưa có chính sách đầu tư thích hợp
C. thiếu đồng bộ của các yếu tố nguồn lực, nhất là kết cấu hạ tầng.
D. thường xuyên xảy ra thiên tai
A. hạn chế lũ lụt cho đồng bằng.
B. điều hoà dòng chảy.
C. điều hòa khí hậu.
D. chống xói mòn, rửa trôi.
A. đẩy mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả trên các vùng đất trống.
B. tiến hành định canh, định cư phát triển kinh tế lên cùng cao.
C. đẩy mạnh thâm canh cây lương thực ở những nơi có điều kiện thuận lợi về nguồn nước.
D. chuyển một phần nương rẫy thành vườn cây công nghiệp và cây ăn quả.
A. Nghệ An, Quảng Bình.
B. Tuyên Quang, Hà Giang
C. Thanh Hóa, Quảng Bình.
D. Kon Tum, Lâm Đồng.
A. Phú Yên
B. Ninh Bình
C. Khánh Hòa
D. Lâm Đồng
A. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Bộ.
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
A. Vinh, Phú Bài.
B. Đà Nẵng, Phú Bài
C. Phú Bài, Phù Cát
D. Chu Lai, Vinh
A. Hải Phòng.
B. Khánh Hòa.
C. Cần Thơ.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
A. Nam Định.
B. Kiên Giang.
C. Khánh Hòa.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu
A. Tháng 10
B. Tháng 11
C. Tháng 8
D. Tháng 9
A. Trung du và miền núi phía Bắc
B. Trung du và miền núi phía Bắc - Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng - Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Nam Trung Bộ - Tây Nguyên.
A. Xấp xỉ 320 km.
B. Xấp xỉ 300 km.
C. Xấp xỉ 330 km.
D. Xấp xỉ 350 km.
A. Diện tích và sản lượng lúa đều tăng.
B. Sản lượng tăng 1,23 lần.
C. Diện tích giảm 152,6 nghìn ha.
D. Diện tích giảm, sản lượng tăng.
A. 436,6 kg/người.
B. 346,4 kg/người.
C. 512,7 kg/người
D. 432,3 kg/người
A. Tỉ trọng lao động khu vực Nông – lâm – thủy sản giảm.
B. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng.
C. Tổng số lao động đang làm việc ở nước ta có xu hướng giảm.
D. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng.
A. chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo thị trường năm 2005 và 2010
B. cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo thị trường năm 2005 và 2010.
C. tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo thị trường năm 2005 và 2010.
D. giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo thị trường năm 2005 và 2010.
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng liên tục
B. . tăng, giá trị sản xuất lại giảm
C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng không ổn định
D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều giảm, giá trị sản xuất lại tăng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK