A. khai thác tài nguyên hiệu quả hơn.
B. cải thiện chất lượng cuộc sống.
C. giải quyết được nhiều việc làm.
D. tạo ra thị trường tiêu thụ rộng lớn.
A. Đăk Nông
B. Gia Lai.
C. Đăk Lăk
D. Kon Tum
A. Thềm lục địa
B. Tiếp giáp lãnh hải
C. Lãnh hải
D. Đặc quyền kinh tế.
A. Biển rộng, nhiệt độ cao và thay đổi theo mùa
B. Biển nhỏ, nhiệt độ cao và thay đổi theo mùa
C. Biển nhỏ, nhiệt độ thấp và không ổn định.
D. Biển rộng, nhiệt độ thấp và không ổn định.
A. Diện tích cây lâu năm tăng nhanh hơn cây hàng năm.
B. Diện tích cây hằng năm tăng nhanh hơn cây lâu năm.
C. Diện tích cây hằng năm giảm liên tục, cây lâu năm tăng
D. Diện tích cây hằng năm và cây lâu năm tăng liên tục
A. Lai Châu
B. Hải Dương
C. Kom Tum
D. Điện Biên.
A. Quảng Ninh
B. Hải Dương
C. Bắc Ninh
D. Thái Bình.
A. Ngân Sơn
B. Con Voi
C. Bạch Mã
D. Đông Triều.
A. Sinh vật biển đa dạng
B. Kiểu khí hậu ôn đới
C. Thực vật phong phú
D. Khoáng sản giàu có.
A. Tuyên Quang
B. Cao Bằng
C. Bắc Kạn
D. Hà Giang
A. sông Cái Bè
B. sông Bé
C. sông Tiền
D. sông Hậu
A. Tây Bắc
B. Tây Nguyên
C. Đông Bắc
D. Trung Bộ.
A. Cà Mau
B. Hà Tĩnh
C. Hà Tĩnh
D. Kiên Giang.
A. Phả Lại, Phú Mỹ, Thủ Đức
B. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau
C. Phả Lại, Phú Mỹ, Na Dương
D. Phả Lại, Phú Mỹ, Bà Rịa
A. Tỉ trọng chăn nuôi lấy sữa tăng so với chăn nuôi lấy thịt.
B. Tỉ trọng của cây công nghiệp tăng so với cây lương thực
C. Tỉ trọng của ngành trồng trọt tăng so với chăn nuôi.
D. Tỉ trọng của ngành trồng trọt giảm so với chăn nuôi.
A. Lạc trồng nhiều ở vùng Đông Nam Bộ
B. Cao su trồng nhiều ở vùng Đông Nam Bộ.
C. Trâu, bò nuôi nhiều nhất ở Tây Nguyên.
D. Lúa trồng nhiều ở Đồng bằng sông Hồng.
A. Lào tăng chậm hơn Mi-an-ma.
B. Bru-nây tăng nhanh hơn Lào.
C. Cam-pu-chia tăng chậm hơn Lào.
D. Cam-pu-chia tăng chậm hơn Mi-an-ma
A. nhiều đảo gần bờ nhất.
B. nhiều bãi biển đẹp
C. số giờ nắng cao nhất.
D. vùng biển rộng nhất.
A. Tài nguyên thiên nhiên giàu có nhất nước
B. Nguồn lao động đông và có trình độ.
C. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
D. Nguồn lao động đông, nhiều kinh nghiệm.
A. bảo vệ vùng trời, vùng biển, thềm lục địa
B. bảo vệ môi trường vùng ven biển.
C. bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ.
D. khai thác tốt các nguồn lợi hải sản.
A. Lúa nước là cây lương thực chủ yếu.
B. Chăn nuôi chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. Bông là cây công nghiệp chủ yếu
D. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp cao nhất.
A. Tỉ trọng dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014.
B. Cơ cấu dân số phân nhóm tuổi của Nhật Bản giai đoạn từ 1950 – 2014.
C. Quy mô dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014.
D. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014.
A. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a
B. In-đô-nê-xi-a, Đông Ti-mo
C. Bru-nây, Phi-lip-pin
D. Việt Nam, Mi-an-ma
A. Hôn-su là một đảo lớn nhất ở Nhật Bản.
B. Chịu nhiều thiên tai như động đất, núi lửa
C. Khí hậu mang tính gió mùa, mưa nhiều.
D. Phần đất liền Nhật Bản giáp Trung Quốc
A. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng cao hơn Việt Nam
B. Tốc độ tăn trưởng của Thái Lan tăng liên tục
C. Tốc độ tăng trưởng của Thái Lan giảm liên tục
D. Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao hơn Thái Lan.
A. Gỗ, giấy, xenlulô có phát triển ở Huế
B. Đà Nẵng có ngành sản xuất dệt, may.
C. Dệt, may có phát triển ở Thanh Hóa
D. Qui Nhơn có ngành sản xuất da, giày.
A. Tài nguyên khí hậu
B. thị trường tiêu thụ
C. công nghiệp chế biến.
D. tài nguyên đất
A. Nhiều trung tâm công nghiệp lớn tập trung ở miền Tây
B. Đứng đầu trên thế giới về sản lượng lương thực, bông, lợn.
C. Nông nghiệp nhiệt đới phân bố chủ yếu ở miền Nam đất nước
D. Nông thôn có phát triển ngành dệt may, vật liệu xây dựng.
A. Chú trọng xuất khẩu nhiều khoáng sản thô
B. Công nghiệp chế biến còn nhiều hạn chế.
C. Thị trường xuất khẩu là các nước Đông Nam Á
D. Nguồn hàng xuất khẩu ngày càng đa dạng.
A. nâng cấp các cảng biển hiện có
B. xây dựng các khu kinh tế cửa khẩu
C. xây dựng các khu kinh tế ven biển
D. nâng cấp các sân bay trong vùng
A. lao động có kinh nghiệm
B. dịch vụ thủy sản phát triển.
C. diện tích mặt nước lớn
D. khí hậu nóng quanh năm.
A. Thị trường ngày càng có nhu cầu rất cao
B. Chất lượng con giống ngày càng cải thiện
C. Cơ sở thức ăn ngày càng được đảm bảo
D. Công nghiệp chế biến thức ăn phát triển
A. Quá trình công nghiêp hóa đất nước
B. Tác động của xu hướng khu vực hóa
C. Thành tựu của công cuộc Đổi mới.
D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
A. Dùng apatit để sản xuất phân lân.
B. Khai thác đá vôi để làm xi măng..
C. Sử dụng nguồn nước để sản xuẩ điện
D. Khai thác rừng để lấy đất xây đô thị.
A. hệ thống thủy lợi, tưới tiêu được tổ chức tốt
B. đất đá vôi màu mỡ, khả năng thoát nước tốt.
C. khí hậu cận nhiệt đới, có mùa đông lạnh.
D. đất phù sa cổ màu mỡ, chiếm diện tích lớn nhất nước ta
A. thu hút đầu tư nước ngoài
B. tiêu thụ nguồn nguyên liệu
C. tạo nhiều việc làm mới
D. cải thiện đời sống nhân dân.
A. Công nghiệp chế biến phát triển nhanh.
B. Nguồn khoáng sản phong phú nhất cả nước
C. Kinh nghiệm sản xuất rất phong phú.
D. Tiềm năng thủy điện lớn nhất nước ta
A. khai thác các thế mạnh của vùng
B. tăng cường hiện đại cơ sở hạ tầng.
C. giải quyết nhiều việc làm cho vùng
D. tăng thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK