A. đảo xa bờ
B. quần đảo.
C. hải đảo.
D. đảo ven bờ.
A. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
B. Trường Sơn Nam và Tây Bắc.
C. Đông Bắc và Tây Bắc.
D. tả ngạn sông Hồng đến Móng Cái.
A. Di Linh.
B. Lâm Viên.
C. Đắc Lắc.
D. Pleiku.
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Nam Bộ
D. Cực Nam Trung Bộ
A. Thu Bồn.
B. Cả
C. Đồng Nai
D. Mã
A. Vịnh Bắc Bộ.
B. Vịnh Thái Lan.
C. Bắc Trung Bộ
D. Nam Trung Bộ
A. nằm gần Xích đạo, mưa nhiều
B. địa hình 85% là đồi núi thấp.
C. chịu tác động thường xuyên của gió mùa
D. tiếp giáp với Biển Đông (trên 3260 km bờ biển).
A. đất phèn, đất mặn
B. đất cát, đất cát pha
C. đất feralit
D. đất phù sa ngọt.
A. Từ tháng IV đến tháng XI.
B. Từ tháng V đến tháng X.
C. Từ tháng XI đến tháng IV.
D. Từ tháng V đến tháng XI.
A. sông Hương
B. sông Chảy
C. sông Mã
D. sông Lô
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng
C. Đà Nẵng
D. TP. Hồ Chí Minh
A. Giáo dục, văn hóa và y tế ngày càng phát triển.
B. Dân số đông, gia tăng còn nhanh.
C. Các đô thị có nguồn lao động kĩ thuật cao.
D. Người lao động cần cù sáng tạo.
A. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
B. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài nhà nước.
C. giảm dần tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D. tăng nhanh tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
A. Phú Yên.
B. Khánh Hòa
C. Bình Thuận.
D. Ninh Thuận.
A. Gia Lai.
B. Lâm Đồng.
C. Đắc Lắc.
D. Bình Phước
A. rừng khoanh nuôi
B. rừng sản xuất
C. rừng đặc dụng
D. rừng phòng hộ
A. Quảng Nam.
B. Bình Thuận
C. Quảng Ngãi.
D. Ninh Thuận
A. Hà Nội, Hải Phòng
B. Hà Nội, TP. HCM.
C. Hải Phòng, Bà Rịa-Vũng Tàu
D. TP. HCM, Thủ Dầu Một.
A. quốc lộ 19 và 21
B. quốc lộ 14 và 19
C. quốc lộ 14 và 20
D. quốc lộ 20 và 21
A. chịu ảnh hưởng của Biển Đông, gió mùa, gió mậu dịch.
B. chịu ảnh hưởng của Frông, gió mùa, gió mậu dịch.
C. chịu ảnh hưởng của gió mùa, gió Tín phong ẩm ướt.
D. do lãnh thổ Việt Nam kéo dài nhiều vĩ độ và hẹp ngang.
A. điều hòa dòng chảy của sông ngòi
B. ngăn chặn sự xâm nhập mặn của biển.
C. để khai thác và chế biến gỗ.
D. chắn gió bão, cát bay, cát chảy.
A. Đồng bằng Sông Hồng
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ
A. trình độ thâm canh.
B. đất đai và khí hậu.
C. điều kiện địa hình.
D. truyền thống sản xuất.
A. vùng mới được khai thác gần đây.
B. có nhiều trung tâm công nghiệp lớn nhất
C. trồng lúa nước cần nhiều lao động.
D. điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú.
A. có mật độ dân số cao
B. thiếu nguyên liệu tại chỗ.
C. cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
D. cơ cấu kinh tế chậm chuyển biến.
A. Quốc lộ 32.
B. Quốc lộ 5
C. Quốc lộ 1
D. Quốc lộ 6
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Quảng Bình
D. Quảng Trị
A. Na Mèo, Nậm Cấn, Lao Bảo
B. Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây-Lăng Cô.
C. Na Mèo, Nậm Cấn, Chân Mây-Lăng Cô.
D. Nghi Sơn, Vũng Áng, Lao Bảo
A. trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. trồng cây công nghiệp hằng năm.
C. trồng cây lương thực.
D. chăn nuôi lợn gà, vịt.
A. Cột
B. Tròn
C. Miền
D. Kết hợp
A. Diện tích đất đỏ bazan lớn.
B. Khí hậu phân hóa theo độ cao.
C. Nguồn nước tưới dồi dào.
D. Nguồn lao động nhiều kinh nghiệm
A. có nhiều đồng bằng phù sa, nhiệt ẩm dồi dào.
B. có điều kiện thuận lợi để thâm canh, luân canh, tăng vụ.
C. phát triển các loại cây trồng nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
D. phát triển nghề khai thác, nuôi trồng đánh bắt thủy sản.
A. đới rừng gió mùa cận xích đạo.
B. đới rừng xích đạo.
C. đới rừng gió mùa nhiệt đới
D. đới rừng nhiệt đới.
A. Phi-lip-pin tăng chậm nhất
B. Xin-ga-po tăng ít nhất.
C. Thái Lan tăng ít nhất
D. Việt Nam tăng nhanh nhất.
A. TDMNBB chè trồng nhiều hơn Tây Nguyên
B. TDMNBB trâu nuôi nhiều hơn Tây Nguyên
C. Cao su trồng được cả hai vùng Tây Nguyên và TDMNBB
D. Cà phê ở Tây Nguyên có diện tích lớn hơn TDMNBB.
A. giáp với các vùng trọng điểm sản xuất lương thực.
B. cầu nối giữa Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. giáp Biển Đông rộng lớn trên 3260 km.
D. cửa ngõ ra biển của các tỉnh của Tây Nguyên.
A. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm
A. Hình thành trên vùng sụt lún hạ lưu sông
B. Có nhiều sông ngòi kênh rạch chằng chịt.
C. Có hệ thống đê điều bao bọc xung quanh.
D. Bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng
A. Sản lượng thủy sản tăng liên tục qua các năm.
B. Sản lượng khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.
C. Tỉ trọng sản lượng nuôi trồng tăng 1,93 lần.
D. Tỉ trọng sản lượng khai thác giảm 1,49 lần.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK