Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

Câu hỏi 2 :

Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta có xu hướng giảm là do?

A. Số người trong độ tuổi sinh đẻ giảm nhanh.

B. trình độ công nghiệp hoá, đô thị hoá cao.

C. chất lượng cuộc sống được nâng cao.

D. thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình. 

Câu hỏi 3 :

Biện pháp phòng tránh bão có hiệu quả nhất hiện nay là?

A. cảnh báo sớm cho tàu, thuyền đang hoạt động ngoài khơi trước khi chịu tác động của bão.

B. tăng cường thiết bị nhằm dự báo chính xác về quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão. 

C. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển.

D. huy động sức dân phòng tránh bão.

Câu hỏi 4 :

Ở đồng bằng sông Cửu Long gần 2/3 diện tích đất bị nhiễm mặn, nhiễm phèn là do?

A. địa hình hẹp ngang, bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ hẹp.

B. bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô.

C. địa hình thấp, nhiều vùng trũng lớn, mùa khô kéo dài.

D. địa hình cao ở rìa phía Tây và Tây Bắc thấp dần ra phía biển.

Câu hỏi 6 :

Ở nước ta phần lãnh thổ phía Bắc có biên độ nhiệt trung bình năm cao hơn phần lãnh thổ phía Nam vì?

A. có gió tín phong hoạt động quanh năm.

B. có mùa hạ có gió phơn Tây Nam.

C. có mùa đông lạnh.

D. gần chí tuyến.

Câu hỏi 8 :

Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 11, cho biết đất mặn tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây? 

A. Bắc Trung Bộ. 

B. Đồng bằng sông Hồng. 

C. Đồng bằng sông Cửu Long. 

D. Duyên Hải Nam Trung Bộ.

Câu hỏi 9 :

Ở độ cao 600 – 700m đến 1600 – 1700m, khí hậu có đặc điểm là?

A. quanh năm nhiệt độ dưới 15°C.

B. lượng mưa giảm.

C. có tính chất khí hậu ôn đới.

D. độ ẩm tăng.

Câu hỏi 10 :

Gió mùa Tây Nam hoạt động trong thời kỳ đầu mùa hạ ở nước ta có nguồn gốc từ đâu?

A. Từ áp cao Xibia.

B. Từ Nam Thái Bình Dương. 

C. Từ Bắc Ấn Độ Dương. 

D. Chí tuyến nửa bán Cầu Nam.

Câu hỏi 11 :

Cao nhất cả nước với địa hình hiểm trở, các dãy núi có hướng TB – ĐN là đặc điểm của vùng núi?

A. Trường Sơn Bắc.

B. Tây Bắc

C. Trường Sơn Nam

D. Đông Bắc. 

Câu hỏi 12 :

Thiên nhiên vùng núi Đông bắc khác với Tây bắc ở điểm?

A. mùa đông lạnh đến sớm hơn 

B. khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.

C. mùa đông bớt lạnh

D. mùa hạ đến sớm.

Câu hỏi 13 :

Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho miền Bắc, miền Nam và mưa vào tháng IX cho Trung Bộ là

A. gió Đông Bắc và frông.

B. gió Tây Nam và frông.

C. gió Đông Bắc và dải hội tụ nhiệt đới.

D. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.

Câu hỏi 14 :

Hệ sinh thái nào sau đây không phải là hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa của đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta?

A. Rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.

B. Rừng thư nhiệt đới khô.

C. Rừng cận nhiệt đới lá rộng và lá kim.

D. Rừng nhiệt đới gió mùa thường xanh.

Câu hỏi 15 :

Động vật nào sau đây không tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía Nam?

A. Trăn, rắn, cá sấu. 

B. Thú có lông dày (gấu, chồn,...). 

C. Thú lớn (Voi, hổ, báo,...). 

D. Thú có móng vuốt.

Câu hỏi 16 :

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10,cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng?

A. Sông Cầu. 

B. Sông Thương. 

C. Sông Lục Nam.

D. Sông Đà. 

Câu hỏi 17 :

Điểm không đúng với đặc điểm sông ngòi nước ta?

A. Nhiều sông.

B. Giàu phù sa.

C. Phần lớn là sông nhỏ.

D. Ít phụ lưu.

Câu hỏi 18 :

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6 - 7 cho biết núi nào cao nhất trong số?

A. Chư Yang Sinh. 

B. Ngọc Linh. 

C. Vọng Phu.

D. Kon Ka King

Câu hỏi 19 :

Căn cứ Atlat Địa lý Việt Nam trang 9 cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc?

A. Tây Bắc Bộ. 

B. Nam Bộ. 

C. Tây Nguyên. 

D. Nam Trung Bộ. 

Câu hỏi 20 :

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về chế độ mưa ở nước ta?

A. Tổng lượng mưa năm lớn.

B. Mưa đều nhau quanh năm.

C. Miền trung có mưa nhiều.

D. Mưa ở các nơi không đều.

Câu hỏi 21 :

Cho bảng số liệu:Diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm ở nước ta giai đoạn 2005 – 2015

A. Biểu đồ đường.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ cột. 

Câu hỏi 22 :

Vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất nước ta?

A. Bắc Trung Bộ. 

B. Tây Nguyên

C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng Sông Cửu Long.

Câu hỏi 23 :

Điểm cực Đông trên đất liền của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Điện Biên. 

B. Hà Giang.

C. Khánh Hòa.

D. Cà Mau.

Câu hỏi 24 :

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 11, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với đất Việt Nam?

A. Có nhiều loại đất khác nhau, phân bố xen kẽ nhau.

B. Đất đỏ Bazan, đất phù sa sông có diên tích khá lớn.

C. Đất feralit tập trung ở đồi núi, phù sa ở đồng bằng.

D. Đất mặn, phèn, cát ở các đồng bằng không đáng kể. 

Câu hỏi 27 :

Cho biểu đồ: 

A. Dân số nam và dân số nữ đều tăng.

B. Dân số nữ tăng nhiều hơn dân số nam.

C. Dân số nam tăng nhanh hơn dân số nữ.

D. Dân số nam luôn ít hơn dân số nữ.

Câu hỏi 29 :

Đồng bằng nước ta chiếm bao nhiêu phần diện tích lãnh thổ?

A. 2/3 diện tích lãnh thổ.

B. 1/4 diện tích lãnh thổ. 

C. 3/4 diện tích lãnh thổ.

D. 3/5 diện tích lãnh thổ. 

Câu hỏi 30 :

Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với khí hậu nước ta?

A. Tổng lượng mưa lớn nhưng phân bố đồng đều.

B. Tháng VII, nhiệt độ thấp đều khắp nước

C. Tháng I, nhiệt độ phía bắc cao hơn phía nam.

D. Tháng bão chậm dần từ Bắc vào Nam.

Câu hỏi 31 :

Căn cứ Atlat Địa lý Việt Nam trang 8, tỉnh nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ sắt?

A. Thừa Thiên Huế

B. Hà Tĩnh. 

C. Thanh Hoá

D. Nghệ An. 

Câu hỏi 32 :

Khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có đặc điểm gì?

A. nền khí hậu cận nhiệt đới

B. biên độ nhiệt trung bình năm lớn. 

C. nhiệt độ trung bình năm trên 25°C

D. khí hậu quanh năm mát mẻ. 

Câu hỏi 33 :

Độ cao đai nhiệt đới gió mùa ở phần lãnh thổ phía Bắc hạ thấp hơn phần lãnh thổ phía Nam là do có đặc điểm gì?

A. nền địa hình thấp.

B. nền nhiệt độ cao

C. nền nhiệt độ thấp

D. nền địa hình cao

Câu hỏi 34 :

Cho bảng số liệu:         Diện tích gieo trồng lúa và ngô ở nước ta qua các năm  ( Đơn vị: nghìn ha)

A. Diện tích gieo trồng ngô luôn nhỏ hơn diện tích gieo trồng lúa. 

B. Diện tích gieo trồng lúa và diện tích gieo trồng ngô đều tăng.

C. Diện tích gieo trồng ngô tăng nhanh hơn diện tích gieo trồng lúa.

D. Diện tích gieo trồng lúa tăng ít hơn diện tích gieo trồng ngô. 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK