A. 26
B. 28
C. 10
D. 27
A. Số người trong độ tuổi sinh đẻ giảm nhanh.
B. trình độ công nghiệp hoá, đô thị hoá cao.
C. chất lượng cuộc sống được nâng cao.
D. thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình.
A. cảnh báo sớm cho tàu, thuyền đang hoạt động ngoài khơi trước khi chịu tác động của bão.
B. tăng cường thiết bị nhằm dự báo chính xác về quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão.
C. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển.
D. huy động sức dân phòng tránh bão.
A. địa hình hẹp ngang, bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ hẹp.
B. bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô.
C. địa hình thấp, nhiều vùng trũng lớn, mùa khô kéo dài.
D. địa hình cao ở rìa phía Tây và Tây Bắc thấp dần ra phía biển.
A. Điện Biên.
B. Lai Châu.
C. Hà Giang.
D. Lào Cai.
A. có gió tín phong hoạt động quanh năm.
B. có mùa hạ có gió phơn Tây Nam.
C. có mùa đông lạnh.
D. gần chí tuyến.
A. Tây Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc.
D. Trung Trung Bộ.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
A. quanh năm nhiệt độ dưới 15°C.
B. lượng mưa giảm.
C. có tính chất khí hậu ôn đới.
D. độ ẩm tăng.
A. Từ áp cao Xibia.
B. Từ Nam Thái Bình Dương.
C. Từ Bắc Ấn Độ Dương.
D. Chí tuyến nửa bán Cầu Nam.
A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Nam
D. Đông Bắc.
A. mùa đông lạnh đến sớm hơn
B. khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.
C. mùa đông bớt lạnh
D. mùa hạ đến sớm.
A. gió Đông Bắc và frông.
B. gió Tây Nam và frông.
C. gió Đông Bắc và dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
A. Rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
B. Rừng thư nhiệt đới khô.
C. Rừng cận nhiệt đới lá rộng và lá kim.
D. Rừng nhiệt đới gió mùa thường xanh.
A. Trăn, rắn, cá sấu.
B. Thú có lông dày (gấu, chồn,...).
C. Thú lớn (Voi, hổ, báo,...).
D. Thú có móng vuốt.
A. Sông Cầu.
B. Sông Thương.
C. Sông Lục Nam.
D. Sông Đà.
A. Nhiều sông.
B. Giàu phù sa.
C. Phần lớn là sông nhỏ.
D. Ít phụ lưu.
A. Chư Yang Sinh.
B. Ngọc Linh.
C. Vọng Phu.
D. Kon Ka King
A. Tây Bắc Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Nam Trung Bộ.
A. Tổng lượng mưa năm lớn.
B. Mưa đều nhau quanh năm.
C. Miền trung có mưa nhiều.
D. Mưa ở các nơi không đều.
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ cột.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
A. Điện Biên.
B. Hà Giang.
C. Khánh Hòa.
D. Cà Mau.
A. Có nhiều loại đất khác nhau, phân bố xen kẽ nhau.
B. Đất đỏ Bazan, đất phù sa sông có diên tích khá lớn.
C. Đất feralit tập trung ở đồi núi, phù sa ở đồng bằng.
D. Đất mặn, phèn, cát ở các đồng bằng không đáng kể.
A. Đông Văn.
B. Sơn La.
C. Sin Chải.
D. Mộc Châu.
A. Nước.
B. Đất
C. Địa hình.
D. Khí hậu.
A. Dân số nam và dân số nữ đều tăng.
B. Dân số nữ tăng nhiều hơn dân số nam.
C. Dân số nam tăng nhanh hơn dân số nữ.
D. Dân số nam luôn ít hơn dân số nữ.
A. 9,5 lần.
B. 7,9 lần.
C. 8,9 lần.
D. 8,02 lần.
A. 2/3 diện tích lãnh thổ.
B. 1/4 diện tích lãnh thổ.
C. 3/4 diện tích lãnh thổ.
D. 3/5 diện tích lãnh thổ.
A. Tổng lượng mưa lớn nhưng phân bố đồng đều.
B. Tháng VII, nhiệt độ thấp đều khắp nước
C. Tháng I, nhiệt độ phía bắc cao hơn phía nam.
D. Tháng bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
A. Thừa Thiên Huế
B. Hà Tĩnh.
C. Thanh Hoá
D. Nghệ An.
A. nền khí hậu cận nhiệt đới
B. biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
C. nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
D. khí hậu quanh năm mát mẻ.
A. nền địa hình thấp.
B. nền nhiệt độ cao
C. nền nhiệt độ thấp
D. nền địa hình cao
A. Diện tích gieo trồng ngô luôn nhỏ hơn diện tích gieo trồng lúa.
B. Diện tích gieo trồng lúa và diện tích gieo trồng ngô đều tăng.
C. Diện tích gieo trồng ngô tăng nhanh hơn diện tích gieo trồng lúa.
D. Diện tích gieo trồng lúa tăng ít hơn diện tích gieo trồng ngô.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK