A. vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ.
B. công nghiệp đóng tàu phát triển sớm
C. ngành đánh bắt hải sản phát triển mạnh
D. dân số đông, nhu cầu giao lưu lớn.
A. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng.
B. Nghệ An và Thừa Thiên Huế.
C. Quảng Bình và Thừa Thiên Huế.
D. Nghệ An và Quảng Bình.
A. Phong Nha – Kẻ Bàng
B. Nhà tù Phú Quốc.
C. Vịnh Hạ Long
D. Phố cổ Hội An.
A. Sông Hồng và sông Cầu.
B. Sông Hồng và sông Thái Bình.
C. Sông Hồng và sông Chảy.
D. Sông Hồng và sông Cả.
A. vùng nội thủy.
B. vùng lãnh hải.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
A. Chủ yếu là núi thấp, hướng vòng cung.
B. Chủ yếu là núi cao, hướng vòng cung.
C. Cao và đồ sộ nhất, hướng Tây Bắc - Đông Nam.
D. Cao và đồ sộ nhất, hướng Bắc - Nam
A. Muối
B. Than đá
C. Dầu mỏ
D. Muối
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Cơ cấu và tốc độ tăng trưởng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015.
A. Ninh Bình.
B. Hà Nam.
C. Thái Bình
D. Bắc Ninh.
A. Biểu đồ khí hậu Sa Pa
B. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
C. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.
D. Biểu đồ khí hậu Điện Biên Phủ
A. Tây Bắc - Đông Nam.
B. Bắc - Nam.
C. Đông - Tây.
D. Tây Nam - Đông Bắc
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột
A. Pleiku.
B. Kon Tum.
C. Đà lạt
D. Buôn Ma Thuột
A. Con Voi.
B. Trường Sơn Bắc
C. Tam Điệp.
D. Hoàng Liên Sơn.
A. Khách nội địa tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Doanh thu tăng liên tục qua các năm.
C. Khách nội địa tăng chậm hơn khách quốc tế.
D. Khách nội địa đông hơn khách quốc tế
A. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng
C. Tỉ trọng nông nghiêp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
D. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
A. gió mùa Tây Nam.
B. gió Tín phong Bắc bán cầu.
C. gió mùa Đông Bắc.
D. gió mùa Đông Nam.
A. Mạng lưới dày đặc
B. Sông nhiều nước quanh năm.
C. Nhiều nước, giàu phù sa.
D. Chế độ nước theo mùa.
A. Mở rộng liên kết với các nước bên ngoài.
B. Là một tổ chức lớn mạnh hàng đầu thế giới.
C. Trình độ phát triển khác nhau giữa các nước.
D. Quan tâm đến nâng cao trình độ nhân lực
A. Hữu nghị và Lào Cai.
B. Tây Trang và Na Mèo.
C. Tây Trang và Lào Cai.
D. Hữu nghị và Tây Trang.
A. nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa
B. nằm trên đường hàng hải, đường bộ, đường hàng không quốc tế.
C. trên vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
D. khu vực đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động trên TG.
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ cột ghép
A. Diện tích trồng lúa lớn hơn diện tích trồng cây công nghiệp.
B. Diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm giảm liên tục.
C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục.
D. Diện tích trồng lúa có sự biến động.
A. Các bãi triều, đầm phá.
B. Các rạn san hô.
C. Các đảo ven bờ.
D. Vịnh cửa sông.
A. điểm cực nam
B. điểm cực đông.
C. điểm cực bắc.
D. điểm cực tây.
A. Khí hậu cận xích đạo gió mùa có hai mùa mưa - khô rõ rệt.
B. Khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
C. Khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng nhất về mùa hạ
D. Khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh nhất nước ta.
A. bức chắn địa hình của dãy Trường Sơn đối với các loại gió.
B. bức chắn địa hình của dãy Hoàng Liên Sơn đối với các loại gió.
C. bức chắn địa hình của dãy Bạch Mã đối với các loại gió.
D. bức chắn địa hình của dãy Hoành Sơn đối với các loại gió
A. bão, lũ lụt thường hay xảy ra.
B. nạn cát bay, gió Lào.
C. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
D. hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
A. sinh vật.
B. địa hình.
C. khí hậu.
D. khoáng sản.
A. Lượng mưa, độ ẩm lớn.
B. Nhiệt độ cao, nóng quanh năm.
C. Các loại gió hoạt động theo mùa.
D. Khí hậu nóng ẩm quanh năm.
A. địa hình bị chia cắt mạnh, lắm sông suối, hẻm vực.
B. tại các đứt gẫy sâu có nguy cơ phát sinh động đất.
C. nhiều thiên tai: lũ quét, xói mòn, trượt lở đất.
D. vùng núi đá vôi thiếu nước sản xuất, sinh hoạt.
A. tạo các bức chắn để hình thành ranh giới các miền khí hậu.
B. phá vỡ cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới trên khắp cả nước.
C. làm phong phú cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta.
D. làm thay đổi cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta.
A. Núi cao.
B. Núi trung bình.
C. Đồi núi thấp.
D. Đồng bằng.
A. tập trung khá nhiều khoáng sản.
B. diện tích rừng lớn, nhiều đồng cỏ
C. khí hậu thuận lợi, đất đai rộng lớn.
D. nhiều khoáng sản, tiềm năng thủy điện lớn.
A. gió Tín phong bán cầu Bắc.
B. gió mùa Đông bắc.
C. gió mùa tây nam.
D. gió đông nam.
A. Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
A. gió phơn tây nam và gió mùa tây nam.
B. tín phong bán cầu bắc và gió mùa đông nam.
C. tín phong bán cầu bắc và gió phơn tây nam.
D. gió mùa đông nam và tín phong bán cầu bắc
A. vị trí gần xích đạo, ảnh hưởng của gió màu đông bắc suy yếu
B. bức chắn của dãy Trường Sơn.
C. bức chắn địa hình của dãy Bạch Mã
D. ảnh hưởng của gió mậu dịch.
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu
B. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2015.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
D. Giá trị nhập siêu năm 2012 lớn hơn năm 2014.
A. hoạt động của gió mùa.
B. hoạt động của gió mùa tây nam.
C. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.
D. hoạt động của gió mùa tây nam và dải hội tụ nhiệt đời.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK