A. dãy Hoành Sơn
B. dãy Bạch Mã
C. dãy Trường Sơn
D. dãy Ngọc Linh
A. Tỉnh Đà Nẵng
B. Tỉnh Khánh Hòa
C. Thành phố Đà Nẵng
D. Thành phố Bà Rịa-Vũng Tàu
A. Buôn Ma Thuật.
B. Nha Trang.
C. Biên Hòa.
D. Đà Lạt.
A. Cần Thơ
B. Đà Nẵng
C. TP. Hồ Chí Minh
D. Hải Phòng.
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên và cơ học
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cộng với tỉ lệ xuất cư
C. Tỉ suất sinh cộng với tỉ lệ chuyển cư
D. Tỉ suất sinh trừ tỉ suất tử.
A. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
B. có những bãi triều, đầm phá, vụng.
C. nhiều ngư trường trọng điểm.
D. vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn
A. 70%.
B. 75%.
C. 80%.
D. 85%.
A. xa nguồn nguyên liệu
B. xây dựng nâng cao chất lượng
C. nhu cầu về điện không cao như miền Bắc
D. gây ô nhiễm môi trường
A. Thanh Hóa/ Bà Rịa-Vũng Tàu.
B. Nghệ An/ Bình Thuận
C. Nghệ An/ Bà Rịa-Vũng Tàu
D. Thanh Hóa/ Bình Thuận.
A. hệ thống đào tạo phi công và nhân viên có chất lượng cao.
B. hình thành được phong cách phục vụ chuyên nghiệp.
C. chiến lược phát triển phù hợp và nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
D. thiếu lao động có trình độ cao
A. Vũng Tàu
B. Sài Gòn.
C. Nha Trang.
D. Đà Nẵng
A. giảm tỉ trọng lao động của các ngành dịch vụ.
B. tăng tỉ trọng lao động của ngành nông, lâm, ngư nghiệp.
C. tăng tỉ trọng lao động của công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
D. giảm tỉ trọng lao động của ngành công nghiệp - xây dựng.
A. nước ta có ít sông lớn
B. sông hay có lũ.
C. kinh nghiệm của đội ngũ lao động chưa cao trong khi sông ngòi nhiều khúc quanh co.
D. hiện tượng sa bồi và sự thay đổi thất thường về độ sâu luồng lạch.
A. hàng tiêu dùng.
B. phương tiện giao thông (ô tô, xe máy....)
C. khoáng sản và nguyên liệu.
D. tư liệu sản xuất.
A. Phần lớn dân cư sinh sống ở nông thôn
B. Dân cư phân bố không đều trên phạm vi cả nước.
C. Mật độ dân cư cao nhất ở vùng đồi núi và cao nguyên
D. Dân cư phân bố chủ yếu ở đồng bằng và ven biển.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Bắc Trung Bộ.
A. đảm bảo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội ở khu vực đồi núi phía Tây
C. góp phần hình thành cơ cấu liên hoàn nông – lâm – ngư nghiệp
D. tạo thế mở cho nền kinh tế, thu hút đầu tư trong và ngoài nước.
A. nguồn lao động có tay nghề ít
B. các yếu tố tài nguyên, lao động, kết cấu, thị trường,... không đồng bộ.
C. kết cấu hạ tầng còn yếu và vị trí không thuận lợi
D. tài nguyên khoáng sản nghèo.
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ.
A. Tình hình xuất nhập khẩu nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014.
C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014.
A. Thanh Hóa.
B. Quy Nhơn
C. Nha Trang.
D. Đà Nẵng.
A. Tỉ lệ xuất nhập khẩu là 87,7%.
B. Cơ cấu xuất nhập khẩu là 46,7% và 53,3%.
C. Cán cân xuất nhập khẩu là 4537 triệu USD.
D. Nước ta nhập siêu 4537 triệu USD.
A. Hà Nội có biên độ nhiệt năm lớn, Thành phố Hồ Chí Minh có biên độ nhiệt năm nhỏ.
B. Sự phân mùa trong chế độ mưa của Hà Nội sâu sắc hơn Thành phố Hồ Chí Minh
C. Nhiệt độ trung bình năm Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội.
D. Chế độ mưa của Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh đều có sự phân mùa.
A. Biểu đồ thể hiện quy mô GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kỳ năm 1990 và 2010(đơn vị: %).
B. Biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kỳ năm 1990 và 2010(đơn vị: %)
C. Biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kỳ năm 1990 và 2010(đơn vị: %)
D. Biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kỳ năm 1990 và 2010.
A. giữa năm 2000
B. đầu năm 2000
C. đầu năm 2001
D. cuối năm 2001
A. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
B. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư.
C. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới
D. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới.
A. Đẩy mạnh thâm canh.
B. Sử dụng nhiều máy móc.
C. Quan tâm nhiều đến thị trường
D. Phổ biến trên nhiều vùng lãnh thổ.
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ tròn, có bán kính khác nhau
D. Biểu đồ cột.
A. Sơn La
B. Điện Biên
C. Lai Châu
D. Lào Cai
A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một
B. Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh
C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Cần Thơ
D. TP. Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng
A. Độ lạnh tăng dần về phía nam.
B. Độ lạnh tăng dần về phía nam.
C. Mùa mưa chậm dần về phía nam
D. Biên độ nhiệt độ trong năm cao.
A. Phố cổ Hội An
B. Địa đạo Vĩnh Mốc.
C. Phong Nha – Kẻ Bàng.
D. Khe Sanh
A. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia
B. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước
C. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa
D. không phải nhập khẩu điện.
A. Trâu, bò, lạc, mía, thuốc lá
B. Lúa cao sản, rau, bò sữa.
C. Chè, trẩu, sở hồi, trâu lấy thịt.
D. Cà phê, cao su, gia cầm, tôm.
A. Các nước Đông Nam Á, Liên Bang Nga.
B. Nhật Bản, Hoa Kỳ, Trung Quốc.
C. Pháp, Anh, Đức.
D. Liên Bang Nga, Trung Quốc, Đức.
A. độ cao địa hình và ảnh hưởng của biển
B. ảnh hưởng của biển và lớp phủ thực vật.
C. tác động của gió mùa và hướng các dãy núi
D. độ cao địa hình và hướng các dãy núi.
A. Hướng núi Tây Bắc – Đông Nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế.
B. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
D. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
A. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản
B. Hàng thủ công nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
C. Hàng nông – lâm - thủy sản
D. Tư liệu sản xuất (máy móc, thiết bị, nguyên nhiên vật liệu)
A. Gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm
B. Những người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.
C. Gánh nặng phụ thuộc lớn
D. Khó hạ tỉ lệ tăng dân.
A. khoáng sản, công nghiệp nhẹ, tiểu thủ công nghiệp và nông - lâm - thủy sản
B. máy móc, thiết bị toàn bộ và hàng tiêu dùng.
C. sản phẩm kim loại, cơ khí và thực phẩm.
D. sản phẩm công nghiệp ô tô, xe máy và điện tử dân dụng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK