Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề ôn tập Địa lý nông nghiệp Địa lý 12 năm 2021 - Trường THPT Yên Hòa

Đề ôn tập Địa lý nông nghiệp Địa lý 12 năm 2021 - Trường THPT Yên Hòa

Câu hỏi 1 :

Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua là gì?

A. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.

B. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.

C. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.

D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu hỏi 2 :

Vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất ở nước ta là vùng nào?

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng duyên hải Miền Trung.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đông Nam Bộ

Câu hỏi 3 :

Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở các vùng nào của nước ta?

A. Trung du Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.

B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.

Câu hỏi 4 :

Đàn trâu được nuôi nhiều nhất ở vùng nào sau đây của nước ta?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Duyên hải miền Trung.

D. Đồng bằng sông Hồng

Câu hỏi 5 :

Chăn nuôi bò sữa đang phát triển mạnh ở khu vực nào?

A. Một số nông trường Tây Bắc.

B. Một số nơi ở Lâm Đồng

C. Ven Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.

D. Các tỉnh ở Tây Nguyên.

Câu hỏi 6 :

Cây công nghiệp quan trọng số một của Tây Nguyên là cây gì?

A. Chè.

B. Cà phê.

C. Hồ tiêu.

D. Cao su.

Câu hỏi 7 :

Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước ta?

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu hỏi 8 :

Nguồn thức ăn cho chăn nuôi nào sau đây được lấy từ ngành trồng trọt?

A. Đồng cỏ tự nhiên.

B. Hoa màu lương thực.

C. Thức ăn chế biến công nghiệp.

D. Phụ phẩm ngành thủy sản

Câu hỏi 9 :

Cây công nghiệp lâu năm ở nước ta có vai trò quan trọng nhất do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.

B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.

C. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến.

D. Trình độ lao động đang được nâng cao.

Câu hỏi 10 :

Việt Nam là nước xuất khẩu hàng đầu về loại cây nào?

A. Hồ tiêu, chè, mía

B. Cà phê, ô-liu, dừa

C. Cao su, cà phê, mía

D. Cà phê, điều, hồ tiêu

Câu hỏi 11 :

Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là gì?

A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.

B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.

C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt

D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.

Câu hỏi 12 :

Nhóm cây nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích trồng trọt ở nước ta hiện nay?

A. Cây lương thực.

B. Cây ăn quả.

C. Cây công nghiệp lâu năm.

D. Cây công nghiệp hàng năm

Câu hỏi 13 :

Muốn đa dạng hoá sản xuất nông nghiệp bền vững thì nước ta cần phải làm gì?

A. chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp

B. đẩy mạnh thâm canh

C. an ninh lương thực được đảm bảo

D. mở rộng công nghiệp chế biến

Câu hỏi 14 :

Năng suất lúa cao nhất nước ta là vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Bắc Trung Bộ

Câu hỏi 15 :

Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta, nhóm cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất là cây gì?

A. Cây ăn quả.

B. Cây lương thực.

C. Cây rau đậu.

D. cây công nghiệp.

Câu hỏi 16 :

Đối tượng lao động trong nông nghiệp nước ta là gì?

A. Đất đai, khí hậu và nguồn nước.

B. Hệ thống cây trồng và vật nuôi.

C. Lực lượng lao động.

D. Hệ thống cơ sở vật chất - kĩ thuật và cơ sở hạ tầng.

Câu hỏi 17 :

Ở nước ta, cây công nghiệp hàng năm thường được trồng ở khu vực nào?

A. Đồng bằng

B. Duyên hải

C. Miền núi

D. Cao nguyên

Câu hỏi 18 :

Trong điều kiện thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa, để sản xuất lương thực luôn ổn định thì nhiệm vụ quan trọng hàng đầu là gì?

A. Chính sách phát triển nông nghiệp đúng đắn.

B. Sử dụng nhiều loại phân bón, thuốc trừ sâu.

C. Phát triển hệ thống nhà máy chế biến gắn với sản xuất.

D. Phòng chống thiên tai, dịch bệnh.

Câu hỏi 19 :

Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta là vùng nào?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đồng bằng ven biển miền Trung

C. Đông Nam Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu hỏi 20 :

Trong nội bộ ngành sản xuất nông nghiệp (theo nghĩa hẹp) ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào?

A. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, giảm tỉ trọng các sản phẩm không qua giết thịt.

B. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.

C. tăng tỉ trọng trồng cây ăn quả, giảm tỉ trọng ngành trồng cây lương thực.

D. giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia cầm.

Câu hỏi 22 :

Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là gì?

A. Công nghiệp chế biến chưa phát triển.

B. Giống cây trồng còn hạn chế.

C. Thị trường có nhiều biến động.

D. Thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.

Câu hỏi 23 :

Hai vùng trọng điểm sản xuất cây công nghiệp lớn nhất nước ta là gì?

A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.

B. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.

Câu hỏi 24 :

Chăn nuôi gia cầm ở nước ta tăng mạnh, chủ yếu là do đâu?

A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo.

B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. Nhiều giống cho năng suất cao.

D. Nguồn lao động dồi dào.

Câu hỏi 25 :

Việc đảm bảo an ninh lương thực ở nước ta là cơ sở để làm gì?

A. Đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp.

B. Chuyển dịch cơ cấu cây trồng.

C. Tạo điều kiện cho công nghiệp hóa – hiện đại hóa.

D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

Câu hỏi 26 :

Yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của cây công nghiệp của nước ta trong những năm gần đây là gì?

A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.

B. Thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.

C. Tiến bộ khoa học - kỹ thuật.

D. Người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.

Câu hỏi 27 :

Trong nội bộ ngành nông nghiệp, sự chuyển dịch theo xu hướng nào?

A. tăng tỉ trọng chăn nuôi, giảm các ngành còn lại.

B. tăng tỉ trọng chăn nuôi, dịch vụ và trồng trọt.

C.  tăng tỉ trọng chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng trồng trọt.

D. tăng tỉ trọng chăn nuôi, trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.

Câu hỏi 28 :

Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta, nhóm cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất là gì?

A. Cây ăn quả.

B. Cây lương thực.

C. Cây công nghiệp.

D. Cây rau đậu.

Câu hỏi 29 :

Vì sao chăn nuôi bò sữa tập trung ven các thành phố lớn?

A. cơ sở thức ăn phong phú

B. lao động có trình độ

C. cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại

D. nhu cầu thị trường lớn

Câu hỏi 30 :

Để đảm bảo an ninh về lương thực đối với một nước đông dân như Việt Nam, cần phải làm gì?

A. Tiến hành cơ giới hóa, thủy lợi hóa và hóa học hóa.

B. Khai hoang mở rộng diện tích, đặc biệt là Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ.

D. Cải tạo đất mới bồi ở các vùng cửa sông ven biển.

Câu hỏi 31 :

Hạn chế lớn nhất của ngành chăn nuôi nước ta là gì?

A. Giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao còn ít

B. Dịch bệnh hại gia súc, gia cầm còn tràn lan

C. Hiệu quả chăn nuôi chưa cao và ổn định

D. Cơ sở thức ăn chưa được đảm bảo

Câu hỏi 32 :

Chăn nuôi lợn ở Đồng bằng sông Hồng thuận lợi hơn ở Đồng bằng sông Cửu Long không phải do điều gì?

A. nhu cầu thực phẩm lớn hơn.

B. có truyền thống nuôi lợn.

C. nguồn thức ăn dồi dào hơn.

D. quy mô dân số đông hơn.

Câu hỏi 33 :

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết vùng có số lượng đàn lợn lớn ở nước ta không dựa trên thế mạnh nào?

A. Là vùng trồng cây lương thực

B. Là vùng có công nghiệp chế biến phát triển

C. Là vùng tập trung đông dân cư

D. Là vùng có hoạt động thương mại phát triển

Câu hỏi 34 :

Xu hướng giảm tỉ trọng diện tích cây lương thực, tăng tỉ trọng diện tích cây công nghiệp trong cơ cấu ngành trồng trọt nước ta chủ yếu nhằm

A. phát huy lợi thế về đất đai và khí hậu.

B. đa dạng hóa nông sản cho xuất khẩu.

C. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.

D. tạo thêm nhiều việc làm cho lao động.

Câu hỏi 35 :

Số lượng đàn gia súc, gia cầm nước ta không ổn định trong những năm gần đây do đâu?

A. thiếu thức ăn cho ngành chăn nuôi.

B. dịch bệnh hại gia súc, gia cầm.

C. thiếu nguồn cung cấp giống vật nuôi.

D. thiên tai.

Câu hỏi 36 :

Nhân tố chủ yếu để đảm bảo cho sự phát triển ổn định cây công nghiệp nước ta là gì?

A. thị trường tiêu thụ sản phẩm.

B. điều kiện tự nhiên thuận lợi.

C. mạng lưới cơ sở chế biến sản phẩm.

D. kinh nghiệm sản xuất của người lao động.

Câu hỏi 37 :

Đâu không phải là khó khăn chủ yếu của ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay?

A. giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao còn ít.

B. hình thức chăn nuôi quảng canh còn phổ biến.

C. lao động ít có kinh nghiệm trong sản xuất.

D. dịch bệnh còn lây lan trên diện rộng.

Câu hỏi 38 :

Ngành chăn nuôi lợn và chăn nuôi gia cầm phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng Sông Cửu Long là do đâu?

A. lực lượng lao động dồi dào nhiều kinh nghiệm.

B. nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

C. đã sử dụng nhiều giống mới năng suất cao, giá trị kinh tế lớn.

D. điều kiện tự nhiên thuận lợi.

Câu hỏi 39 :

Để tăng thêm diện tích gieo trồng lúa ở nước ta hiện nay, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

A. Khai hoang mở rộng đất trồng lúa

B. Xây mới các công trình thủy lợi

C. Đưa thêm giống mới vào sản xuất

D. Nâng cao hệ số sử dụng đất

Câu hỏi 40 :

Chăn nuôi bò sữa phát triển mạnh ở ven các thành phố lớn là do đâu?

A. Gắn với nguồn thức ăn đã chế biến và cơ sở thú y.

B. Việc chăn nuôi bò sữa đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao.

C. Miền núi việc vận chuyển sữa đến nơi chế biến khó khăn.

D. Gắn với cơ sở chế biến sữa và thị trường tiêu thụ.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK