A. mạch gốc của gen.
B. phân tử rARN.
C. phân tử tARN.
D. phân tử mARN.
A. luôn có số lượng, thành phần và trật tự các nuclêôtit giống nhau.
B. luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng.
C. di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết.
D. sẽ phân li độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.
A. chất dinh dưỡng.
B. chất khí.
C. các sản phẩm bài tiết.
D. chất dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết.
A. nằm trên nhiễm sắc thể thường.
B. nằm trên NST giới tính Y, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể giới tính X.
C. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
D. nằm trong tế bào chất (ngoài nhân).
A. AA x aa.
B. Aa x Aa.
C. Aa x aa.
D. AA x Aa.
A. 158.
B. 79.
C. 78.
D. 159.
A. 50%.
B. 25%.
C. 75%.
D. 12,5%.
A. Di truyền được và là nguồn nguyên liệu của chọn giống cũng như tiến hóa.
B. Phát sinh do ảnh hưởng của môi trường như khí hậu, thức ăn... thông qua trao đổi chất.
C. Biến đổi liên tục, đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện môi trường.
D. Bảo đảm sự thích nghi của cơ thể trước sự biến đổi của môi trường.
A. Trên một nhiễm sắc thể có nhiều trình tự khởi đầu nhân đôi.
B. Trên nhiễm sắc thể có tâm động là vị trí để liên kết với thoi phân bào.
C. Nhiễm sắc thể được cấu tạo từ ARN và prôtêin loại histôn.
D. Vùng đầu mút của nhiễm sắc thể có tác dụng bảo vệ nhiễm sắc thể.
A. cấu tạo nên riboxom là nơi xảy ra quá trình sinh tổng hợp protein.
B. nhân tố trung gian vận chuyển thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất.
C. nhận ra bộ ba mã sao tương ứng trên ARN thông tin theo nguyên tắc bổ sung.
D. truyền thông tin di truyền qua các thế hệ cơ thể và thế hệ tế bào.
A. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
B. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước các điều kiện môi trường khác nhau.
C. Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường.
D. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
A. thêm một cặp G-X.
B. thay một cặp G- X bằng một cặp A-T.
C. thêm một cặp A-T.
D. thay một cặp A-T bằng một cặp G-X.
A. không có hô hấp sáng.
B. điểm bù CO2 cao.
C. điểm bão hòa ánh sáng thấp.
D. nhu cầu nước cao.
A. thể ba, 2n + 1 = 23.
B. thể một, 2n = 21.
C. thể tứ bội, 4n = 40.
D. thể lưỡng bội, 2n = 20.
A. 4%.
B. 10%.
C. 16%.
D. 40%.
A. 5’…TTTAAXTGG…3’.
B. 3’…UUUAAXUXG…5’.
C. 5’…TTTAAXTXG…3’.
D. 3’…GXUXAAUUU…5’.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
B. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể không tương đồng
C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể
D. Lặp đoạn nhiễm sắc thể
A. miệng → dạ dày → ruột non → thực quản → ruột già → hậu môn.
B. miệng → thực quản → dạ dày → ruột non → ruột già → hậu môn.
C. miệng → ruột non → thực quản → dạ dày → ruột già → hậu môn.
D. miệng → ruột non → dạ dày → hầu → ruột già → hậu môn.
A. thay thế cặp A-T bằng cặp T-A.
B. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
C. thay thế cặp G-X bằng cặp X-G.
D. thay thế cặp G-X bằng cặp T-A.
A. Đoạn nhiễm sắc thể bị đảo luôn nằm ở đầu mút hay giữa nhiễm sắc thể và không mang tâm động.
B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể, vì vậy hoạt động của gen có thể bị thay đổi.
C. Một số thể đột biến mang nhiễm sắc thể bị đảo đoạn có thể làm giảm khả năng sinh sản.
D. Sự sắp xếp lại các gen do đảo đoạn góp phần tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.
A. liên kết vào vùng khởi động.
B. liên kết vào vùng mã hóa.
C. liên kết vào gen điều hòa.
D. liên kết vào vùng vận hành.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. ARN polimeraza là loại enzim tham gia vào quá trình nhân đôi của ADN.
B. Ở sinh vật nhân sơ, tất cả các mã bộ ba trên phân tử mARN đều có chức năng mã hóa cho các axit amin.
C. Bộ ba 5’AUG3’ mã hóa cho axit amin foocmin mêtiônin khởi đầu cho quá trình dịch mã ở sinh vật nhân sơ.
D. Bộ ba 5’AUG 3’ mã hóa cho axit amin mêtiônin khởi đầu cho quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực.
A. 1/3.
B. 1/4.
C. 1/9.
D. 1/6.
A. 56,25%
B. 18,75%
C. 37,5%
D. 12,5%
A. 1/16.
B. 1/4.
C. 1/36.
D. 1/81.
A. 50% cây hoa đỏ và 50% cây hoa trắng
B. 75% cây hoa đỏ và 25% cây hoa trắng
C. 100% cây hoa đỏ
D. 100% cây hoa trắng
A. 1/16.
B. 1/81.
C. 1/64.
D. 1/36.
A. 24
B. 12
C. 11
D. 22
A. \(\frac{{\underline {bV} }}{{bv}} \times \frac{{\underline {Bv} }}{{bv}}\)
B. \(\frac{{\underline {Bv} }}{{bv}} \times \frac{{\underline {bv} }}{{bv}}\)
C. \(\frac{{\underline {BV} }}{{bv}} \times \frac{{\underline {bv} }}{{bv}}\)
D. \(\frac{{\underline {BV} }}{{bv}} \times \frac{{\underline {BV} }}{{bv}}\)
A. 1/9.
B. 3/7.
C. 1/7.
D. 1/16.
A. 10% và 40%.
B. 40% và 10%.
C. 20% và 30%.
D. 5% và 45%.
A. Tần số hoán vị gen phản ánh khoảng cách tương đối giữa các gen trên nhiễm sắc thể.
B. Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp.
C. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
D. Ở tất cả các loài sinh vật, hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái mà không xảy ra ở giới đực.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 18,25%.
B. 7,5%.
C. 22,5%.
D. 12,5%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK