A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Hóa chất 5BU (5-brôm uraxin) có thể gây đột biến thay thế cặp A-T thành T-A.
B. Tia tử ngoại có thể gây ra đột biến thêm một cặp A-T.
C. Guanin dạng hiếm (G*) có thể kết cặp với ađênin (A) trong quá trình nhân đôi ADN.
D. Đột biến gen có thể xảy ra ngay cả khi môi trường không có tác nhân gây đột biến.
A. Enzim ARN pôlimeraza tổng hợp mARN có chiều 5’->3’.
B. Enzim ARN pôlimeraza thực hiện phiên mã cùng lúc trên 2 mạch của ADN.
C. Phiên mã diễn ra trên 1 đoạn phân tử ADN.
D. Nguyên liệu là các ribônuclêôtit tự do trong môi trường nội bào.
A. 4→ 2→ 3→1.
B. 4→1→ 2→3.
C. 4→2→ 1→3.
D. 4→3→ 2→1.
A. U
B. A
C. G
D. X
A. 2523 và 1077
B. 1077 và 2523
C. 2517 và 1083
D. 2520 và 1080
A. ruột non
B. miệng
C. dạ dày
D. ruột già
A. 5’XAT3’
B. 3’XAT5’
C. 5’XAU3’
D. 3’XAU5’
A. AAG, GTT, TXX, XAA.
B. ATX, TAG, GXA, GAA.
C. TAG, GAA, ATA, ATG.
D. AAA, XXA, TAA, TXX.
A. rARN
B. ADN
C. tARN
D. mARN
A. Lên men diễn ra mạnh trong các mô, cơ quan đang có hoạt động sinh lí mạnh.
B. Phân giải kị khí là một cơ chế thích nghi của thực vật trong điều kiện thiếu ôxi.
C. Hô hấp hiếu khí diễn ra trong tế bào chất và ti thể.
D. Phân giải hiếu khí tạo ra nhiều năng lượng ATP hơn phân giải kị khí.
A. quả.
B. thân.
C. lá.
D. rễ.
A. AaBB x aaBb.
B. AaBb x aaBb.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
A. Đảo đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Mất đoạn.
D. Chuyển đoạn.
A. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1.
B. sự phân li độc lập của các tính trạng.
C. sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh.
D. sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân.
A. 36
B. 19
C. 27
D. 17
A. G= X = 300; A= T = 450.
B. G= X = 600; A= T = 900.
C. G= X = 900; A= T = 600.
D. G= X = 450; A= T = 300.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. AaaBBb.
B. AAaBBb.
C. AAaBbb.
D. AaaBbb.
A. Prôtêin.
B. mARN.
C. tARN.
D. ADN.
A. 10%
B. 40%
C. 20%
D. 25%
A. aaBBDd
B. aaBbDD
C. aabbdd
D. AabbDD
A. vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ
B. tuyến nước bọt
C. tuyến tụy
D. tuyến gan
A. 34%
B. 40%
C. 32%
D. 22%
A. Vận tốc máu tăng dần từ động mạch chủ đến tiểu động mạch.
B. Huyết áp cao nhất ở động mạch chủ và thấp nhất ở tĩnh mạch chủ.
C. Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài khoảng 0,7 giây.
D. Trẻ em có số nhịp tim/ phút thấp hơn so với người trưởng thành.
A. Đột biến đảo đoạn NST
B. Đột biến chuyển đoạn trong 1 NST
C. Đột biến gen
D. Đột biến tự đa bội
A. AA x Aa
B. Aa x aa
C. Aa x Aa
D. AA x aa
A. 25%
B. 100%
C. 50%
D. 15%
A. thể một
B. thể tam bội
C. thể ba
D. thể tứ bội
A. 2/3
B. 3/4
C. 1/3
D. 1/4
A. Quang hợp bị giảm mạnh và có thể bị ngừng trệ khi cây bị thiếu nước.
B. CO2 ảnh hưởng đến quang hợp vì CO2 là nguyên liệu của pha tối.
C. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.
D. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp thông qua ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong quang hợp.
A. AAAa x AAaa
B. AAaa x AAaa
C. Aaaa x Aaaa
D. Aaaa x AAaa
A. 5'… AGA TXX ATT GTG ATA … 3'
B. 5'… AGA UXX AUU GUG AUA … 3'
C. 5'… AUA GUG UUA XXU AGA … 3'
D. 5'… ATA GTG TTA GGT AGA…3'
A. Đời con có thể có 3 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
B. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
C. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
D. Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
A. Ser-Ala-Gly-Pro
B. Pro-Gly-Ser-Arg
C. Ser-Arg-Pro-Gly
D. Pro-Gly-Ser-Ala
A. không giải phóng CO2 mà chỉ giải phóng O2.
B. diễn ra ở mọi thực vật khi có ánh sáng và nhiệt độ cao.
C. diễn ra ở 3 bào quan là ti thể, lục lạp, nhân tế bào.
D. phân giải sản phẩm quang hợp mà không tạo ra ATP.
A. Giun đất
B. Tôm
C. Nhện
D. Ếch
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK