A. \(F = k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{r}\)
B. \(F = k\frac{{\left| {{q_1} + {q_2}} \right|}}{{{r^2}}}\)
C. \(F = k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}\)
D. \(F = k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{2r}}\)
A. tăng lên gấp 3 lần
B. giảm đi 9 lần
C. tăng lên gấp 9 lần
D. không thay đổi
A. tăng
B. giảm
C. không đổi
D. lúc đầu tăng, lúc sau giảm dần.
A. Điện tích nguyên tố là điện tích nhỏ nhất mà ta đã biết trong tự nhiên.
B. Độ lớn điện tích của electron và proton là điện tích nguyên tố.
C. Khi một nguyên tử bị mất bớt electron hoặc nhận thêm electron thì nó trở thành ion dương.
D. Khi một vật mang điện tích thì điện tích của nó có độ lớn bằng số nguyên lần điện tích nguyên tố.
A. tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
B. làm nhiễm điện các vật đặt gần nó.
C. có mang năng lượng rất lớn.
D. gây ra lực tác dụng lên nam châm đặt trong nó.
A. độ lớn của điện tích Q
B. hằng số điện môi của môi trường
C. bản chất của chất cấu tạo nên quả cầu
D. Khoảng cách từ điện tích Q đến điểm M
A. Đường sức điện là đường mà tiếp tuyến với nó tại mỗi điểm trùng với giá của vecto cường độ điện trường tại điểm đó.
B. Tại một điểm trong điện trường, ta chỉ vẽ được một đường sức đi qua.
C. Ở chỗ cường độ điện trường lớn thì đường sức điện sẽ thưa, còn ở chỗ cường độ điện trường nhỏ thì đường sức sẽ mau.
D. Đường sức của điện trường đều là những đường thẳng song song cách đều nhau.
A. phụ thuộc vào hình dạng đường đi từ M đến N
B. không phụ thuộc vào độ lớn của điện tích di chuyển
C. không phụ thuộc vào cường độ điện trường
D. phụ thuộc vào vị trí điểm đầu M và điểm cuối N
A. đứng yên
B. chuyển động dọc theo một đường sức và cùng chiều đường sức
C. chuyển động dọc theo một đường sức và ngược chiều đường sức
D. chuyển động theo phương vuông góc với các đường sức.
A. Tụ điện là hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và được ngăn cách bởi một lớp điện môi
B. Khi tích điện cho tụ điện bằng một hiệu điện thế thì điện tích Q của tụ điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U giữa hai bản tụ điện.
C. Công thức tính điện dung của tụ điện là C=UQ
D. Đơn vị của điện dung là Fara (F)
A. có chiều không đổi theo thời gian
B. có chiều và cường độ không đổi theo thời gian
C. có cường độ không đổi theo thời gian
D. có chiều thay đổi nhưng cường độ không thay đổi theo thời gian.
A. Hóa năng
B. Quang năng
C. Cơ năng
D. Nhiệt năng
A. tạo ra năng lượng của nguồn
B. thực hiện công của nguồn điện
C. nhiễm điện cho các vật
D. duy trì hiệu điện thế của nguồn điện
A. tỉ lệ thuận với điện trở toàn phần của mạch
B. phụ thuộc vào tính chất của đoạn mạch
C. tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện
D. tỉ lệ thuận với điện trở toàn phần của mạch và tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn điện.
A. \({E_b} = me;{r_b} = \frac{{m{\rm{r}}}}{n}\)
B. \({E_b} = me;{r_b} = n{\rm{r}}\)
C. \({E_b} = \frac{{ne}}{m};{r_b} = n{\rm{r}}\)
D. \({E_b} = ne;{r_b} = \frac{{n{\rm{r}}}}{m}\)
A. 7,5.10-4C
B. 9,5.10-3C
C. 8,5.10-3C
D. 7,5.10-3C
A. 125C
B. 1,25C
C. 0,0125C
D. 0,125C
A. -1,6.10-14J
B. -1,6.10-15J
C. -1,6.10-16J
D. -1,6.10-17J
A. là lực đẩy, độ lớn 270 N.
B. là lực đẩy, độ lớn 0,027 N.
C. là lực hút, độ lớn 0,027 N
D. là lực hút, độ lớn 270 N.
A. Q1 = 2Q2
B. Q1 = Q2/4
C. Q1 = 4Q2
D. Q1 =Q2 /2
A. 32,4 W.
B. 60,0 W.
C. 360,0 W.
D. 90,0 W.
A. – 75 V
B. 75 V
C. 7,5.104 V
D. – 7,5.10 – 4 V
A. Bản tụ ban đầu tích điện dương sẽ nhận thêm electron.
B. Bản tụ ban đầu tích điện âm sẽ mất bớt electron.
C. Có dòng điện qua dây dẫn.
D. Năng lượng của tụ điện đã chuyển từ bản âm sang bản dương.
A. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R: Pnh = RI2
B. Điện năng tiêu thụ trên một đoạn mạch: A = UIt
C. Công của nguồn điện: Ang = EIt
D. Công suất của nguồn điện: Png = EIt
A. 3,98.105 m/s
B. 5,64.105 m/s
C. 3,78.105 m/s.
D. 4,21.105 m/s
A. AMN = WN - WM
B. AMN = q.E.MN
C. UMN = E.MN
D. UNM = VN - VM
A. 40,000.106 V/m, không cùng phương với \(\vec {AB}\)
B. 45,625.106 V/m, hướng ra xa A.
C. 45,625.106 V/m hướng về A.
D. 34,375.106 V/m, hướng ra xa B.
A. Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tỉ lệ nghịch với điện tích Q.
B. Điện trường xung quanh điện tích điểm là điện trường đều.
C. Cường độ điện trường là đại lượng vô hướng.
D. Cường độ điện trường đặc trưng cho điện trường về khả năng tác dụng lực điện.
A. Điện tích của tụ điện được qui ước là điện tích trên bản dương của tụ.
B. Tụ chưa tích điện được nối vào hai cực của nguồn điện thì bản nối với cực dương sẽ nhận proton.
C. Điện dung của tụ điện có giá trị phụ thuộc cấu tạo của tụ điện.
D. Tụ điện là hệ thống gồm hai bản kim loại đặt song song và cách điện với nhau.
A. nằm trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB, MA = 20 cm.
B. nằm trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB, MB = 20 cm.
C. nằm trên đoạn thẳng AB, MA = 4 cm.
D. nằm trên đoạn thẳng AB, MB = 4 cm.
A. 1,55 g.
B. 0,62 g.
C. 0,39 g.
D. 0,20 g.
A. M nằm gần bản dương của tụ điện hơn N.
B. Điện thế tại M là 1,5.10 4 V.
C. Công lực điện thực hiện khi q dịch chuyển từ M đến N là 0,02 J.
D. Hiệu điện thế giữa hai điểm N và M là 2.104 V
A. một vật mang điện âm, nếu nhận thêm proton sẽ trung hòa về điện.
B. ion dương là nguyên tử trung hòa mất bớt proton.
C. ion âm là nguyên tử trung hòa mất bớt electron.
D. một vật trung hòa điện khi nhận thêm electron sẽ mang điện âm.
A. 0,024 J.
B. – 0,024 J.
C. 2,4 J.
D. Chưa đủ dữ kiện để tính.
A. Khi cọ sát thanh thủy tinh với lụa, thủy tinh mất bớt electron nên nhiễm điện dương.
B. Khi vật dẫn A tích điện dương tiếp xúc với vật dẫn B trung hòa về điện thì có proton di chuyển từ A sang B.
C. Khi hòa muối ăn vào nước tinh khiết sẽ tạo được dung dịch dẫn điện vì dung dịch có thêm điện tích tự do.
D. Kim loại có khả năng dẫn điện tốt vì có nhiều electron tự do.
A. 0,6.103 V/m
B. 0,6.104 V/m
C. 2.103 V/m
D. 2.105 V/m
A. UMN tỉ lệ với MN.
B. VM > VN thì M nằm gần bản âm hơn N.
C. thả nhẹ điện tích điểm dương q tại M, nếu q đến N thì UMN > 0.
D. thả nhẹ điện tích điểm âm q tại M, nếu q đến N thì lực điện đã thực hiện công cản.
A. tỉ lệ với tích độ lớn của hai điện tích.
B. là lực hút nếu hai điện tích trái dấu.
C. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. là lực đẩy nếu hai điện tích cùng dấu.
A. 0,02 m.
B. 0,1 mm
C. 0,01 m.
D. 0,4 mm.
A. 2,500 mC.
B. 0,625 mC
C. 0,400 mC.
D. 1,2500 mC
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK