A. \(1 + 2\sqrt 2 i\)
B. \(1 - 2\sqrt 2 i\)
C. \( - 1 - 2\sqrt 2 i\)
D. \( - 1 + 2\sqrt 2 i\)
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
a = c\\
bi = di
\end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
a = d\\
b = c
\end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
a = c\\
b = d
\end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
a = b\\
c = d
\end{array} \right.\)
A. \(\sqrt {{a^2} - {b^2}} \)
B. \(\sqrt {{a^2} + {b^2}} \)
C. \({a^2} + {b^2}\)
D. \({a^2} - {b^2}\)
A. Phần thực bằng - 6 và phần ảo bằng \(-3i\)
B. Phần thực bằng - 6 và phần ảo bằng 3
C. Phần thực bằng 6 và phần ảo bằng 3
D. Phần thực bằng - 6 và phần ảo bằng \(3i\)
A. (6;7)
B. (6;- 7)
C. (- 6;7)
D. (- 6; - 7)
A. y = - 1
B. y = 1
C. y = 0
D. y = - 2
A. \(\overline z = \frac{{\sqrt {82} }}{3}\)
B. \(\left| z \right| = 3i + \frac{1}{3}\)
C. \(\left| z \right| = \frac{{\sqrt {82} }}{3}\)
D. \(\overline z = \frac{{ - 1}}{3} + 3i\)
A. y = 2x
B. y = - 2x
C. y = x
D. y = - x
A. y = x
B. y = 2x
C. y = 3x
D. y = 4x
A. \(1 + \sqrt 3 i\)
B. \(1 - \sqrt 3 i\)
C. \( - 1 - \sqrt 3 i\)
D. \( - 1 +\sqrt 3 i\)
A. \(a = \frac{1}{2}\)
B. \(a = \frac{2}{3}\)
C.
\(\left[ \begin{array}{l}
a = 0\\
a = 1
\end{array} \right.\)
D. \(\left| a \right| = 1\)
A. \({i^{2346}} = - 1.\)
B. \({i^{2007}} = - i.\)
C. \({i^{1998}} = - i.\)
D. \({i^{2005}} = - 1.\)
A. 3
B. 0
C. 1
D. 4
A. Trục hoành (trừ gốc toạ độ O)
B. Trục tung (trừ gốc toạ độ O)
C. Hai đường thẳng y = ±x (trừ gốc toạ độ O)
D. Đường tròn x2 + y2 = 1
A. Trục hoành (trừ gốc toạ độ O)
B. Trục tung (trừ gốc toạ độ O)
C. Đường thẳng y = x (trừ gốc toạ độ O)
D. Đường thẳng y = -x (trừ gốc toạ độ O)
A. Một đường thẳng
B. Một đường tròn
C. Một đoạn thẳng
D. Một hình vuông
A. Một đường thẳng
B. Một đường tròn
C. Một đoạn thẳng
D. Một hình vuông
A. \(\left| {{z_1}} \right| - \left| {{z_2}} \right|\)
B. \(\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|\)
C. \(\left| {{z_2} - {z_1}} \right|\)
D. \(\left| {{z_2} + {z_1}} \right|\)
A. - 3
B. - 2
C. 2
D. 3
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x
A. Đường tròn có tâm I(0;- 1), bán kính \(r = \sqrt 2 \)
B. Đường tròn có tâm I(0;1), bán kính \(r = \sqrt 2 \)
C. Đường tròn có tâm I(1;0), bán kính \(r = \sqrt 2 \)
D. Đường tròn có tâm I(- 1;0), bán kính \(r = \sqrt 2 \)
A. R = 2
B. R = 4
C. R = 1
D. \(R = \sqrt 3 .\)
A. Đối xứng nhau qua trục thực.
B. Cùng với gốc tọa độ tạo thành một tam giác vuông
C. Đối xứng nhau qua trục ảo.
D. Đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
A. Parabol.
B. Đường tròn.
C. Đường tròn.
D. Elip.
A. z = 6i
B. z = 2
C. z = - 2
D. z = - 6i
A. \( - 2 \le m \le 6\)
B. \(0 \le m \le 3\)
C. \(2 \le m \le 6\)
D.
\(\left[ \begin{array}{l}
m \le 0\\
m \ge 3
\end{array} \right.\)
A. 0
B. \( - \frac{6}{5}.\)
C. \( - \frac{8}{5}.\)
D. 2
A. \(x = - \frac{5}{3};\,y = 0\)
B. \(x = - \frac{5}{3};\,y = \frac{4}{3}\)
C. \(x = 3;\,y = 1\)
D. \(x = 1;\,y = 3\)
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\sqrt 3 ;3} \right);\,\,\left( {x;y} \right) = \left( { - \sqrt 3 ;3} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\sqrt 3 ;3} \right);\,\,\left( {x;y} \right) = \left( { - \sqrt 3 ; - 3} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - \sqrt 3 ; - 3} \right);\,\,\left( {x;y} \right) = \left( { - \sqrt 3 ; - 3} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\sqrt 3 ;3} \right);\,\,\left( {x;y} \right) = \left( {\sqrt 3 ; - 3} \right)\)
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\frac{1}{7};\frac{4}{7}} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - \frac{2}{7};\frac{4}{7}} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - \frac{1}{7};\frac{4}{7}} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - \frac{1}{7}; - \frac{4}{7}} \right)\)
A. \(\left( { - \frac{9}{{11}}; - \frac{4}{{11}}} \right)\)
B. \(\left( {\frac{9}{{11}};\frac{4}{{11}}} \right)\)
C. \(\left( { - \frac{4}{{11}}; - \frac{9}{{11}}} \right)\)
D. \(\left( {\frac{4}{{11}};\frac{9}{{11}}} \right)\)
A. I(0;0)
B. I(1;1)
C. I(- 1; - 1)
D. I(1; - 1)
A. \(\frac{4}{3} - \frac{1}{3}i.\)
B. \(\frac{4}{3} + \frac{1}{3}i.\)
C. \(\frac{1}{3} - \frac{4}{3}i.\)
D. \(-\frac{1}{3} - \frac{4}{3}i.\)
A. \(\sqrt {26} + 2\sqrt 2 + \sqrt {28} \)
B. \(\sqrt {26} + 2\sqrt 2 + \sqrt {58} \)
C. \(\sqrt {22} + 2\sqrt 2 + \sqrt {56} \)
D. \(\sqrt {22} + \sqrt 2 + \sqrt {58} \)
A. x = 1
B. x = - 1
C. x = - 2
D. x = 2
A. Tam giác ABC cân.
B. Tam giác ABC vuông cân
C. Tam giác ABC vuông
D. Tam giác ABC đều
A. ABCD là hình bình hành
B. ABCD là hình vuông
C. ABCD là hình chữ nhật.
D. ABCD là hình thoi.
A. 2 + 3i
B. 2 - i
C. 2 + 3i
D. 3 + 5i
A. \(z = - 1 + 2i\)
B. \(z = 1 + 2i\)
C. \(z=-2+i\)
D. \(z=2+i\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK