Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Khoa xã hội Bộ đề 1- Luyên thi THPTQG 2019 Tổ hợp KHXH có đáp án !!

Bộ đề 1- Luyên thi THPTQG 2019 Tổ hợp KHXH có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Phong trào hay tổ chức nào dưới đây không phải do Phan Bội Châu khởi xướng?

A. Hội Duy tân.

B. Phong trào Duy tân.

C. Phong trào Đông du.

D. Việt Nam Quang phục hội.

Câu hỏi 2 :

Trật tự thế giới được thiết lập sau Chiến tranh thế giới thứ nhất còn được gọi là

A. Trật tự "hai cực" Ianta.

B. Trật tự "ba cực".

C. Trật tự Vécxai – Oasinhtơn.

D. Trật tự "đa cực".

Câu hỏi 4 :

Hình thức chính quyền được thành lập ở Nghệ An - Hà Tĩnh trong những năm 1930 – 1931 là

A. Công xã.

B. Xô viết.

C. Công hội đỏ.

D. Chính phủ liên hiệp.

Câu hỏi 6 :

Cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại được bắt đầu từ nước Mĩ vào khoảng thời gian nào?

A. Những năm đầu thế kỉ XX.

B. Sau cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933.

C. Những năm 40 của thế kỉ XX.

D. Những năm 70 của thế kỉ XX.

Câu hỏi 7 :

Sự kiện khởi đầu gây nên cuộc Chiến tranh lạnh là

A. sự ra đời "học thuyết Truman".

B. sự ra đời "kế hoạch Mácsan".

C. sự ra đời của Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).

D. sự ra đời của Tổ chức Hiệp ước Vácsava.

Câu hỏi 8 :

Tình hình tài chính nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 như thế nào?

A. Ngân sách Nhà nước hầu như trống rỗng.

B. Nền tài chính quốc gia bước đầu được xây dựng.

C. Bị quân Trung Hoa Dân quốc thao túng, chi phối.

D. Lệ thuộc vào các ngân hàng của Nhật – Pháp.

Câu hỏi 9 :

Trong nội dung bản Tạm ước 14-9-1946, ta nhân nhượng thêm cho Pháp điều gì?

A. Một số quyền lợi kinh tế - văn hoá.

B. Một số nhượng bộ về mặt quân sự.

C. Chấp nhận cho Pháp đem 15 000 quân ra Bắc.

D. Một số quyền lợi về chính trị.

Câu hỏi 10 :

Giữa tháng 5–1956, quân Pháp rút khỏi miền Nam Việt Nam khi chưa thực hiện nội dung điều khoản nào của Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương?

A. Thực hiện lệnh ngừng bắn, lập lại hoà bình trên toàn cõi Đông Dương.

B. Tập kết chuyển quân, chuyển giao khu vực.

C. Tổ chức hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền Nam – Bắc Việt Nam.

D. Rút hết các căn cứ quân sự ở Đông Dương.

Câu hỏi 11 :

Giữa tháng 5–1956, quân Pháp rút khỏi miền Nam Việt Nam khi chưa thực hiện nội dung điều khoản nào của Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương?

A. Thực hiện lệnh ngừng bắn, lập lại hoà bình trên toàn cõi Đông Dương.

B. Tập kết chuyển quân, chuyển giao khu vực.

C. Tổ chức hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền Nam – Bắc Việt Nam.

D. Rút hết các căn cứ quân sự ở Đông Dương.

Câu hỏi 12 :

Nội dung của Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương có quy định các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, lập lại hoà bình ở

A. miền Bắc Việt Nam.

B. trên toàn Đông Dương.

C. miền Nam Việt Nam.

D. chiến trường Việt Nam.

Câu hỏi 13 :

Thực dân Pháp đã vin vào cớ nào để xâm lược Bắc Kì lần thứ hai (1882)?

A. Nhà Nguyễn vẫn tiếp tục chính sách "bế quan tỏa cảng".

B. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa nông dân.

C. Nhà Nguyễn tiếp tục có sự giao hảo với nhà Thanh ở Trung Quốc.

D. Nhà Nguyễn vi phạm Hiệp ước Giáp Tuất (1874).

Câu hỏi 14 :

Đại hội VII (7–1935) của Quốc tế Cộng sản có ý nghĩa nổi bật, vì đã

A. chỉ rõ chủ nghĩa đế quốc là nguyên nhân dẫn đến chủ nghĩa phát xít xuất hiện.

B. chỉ rõ nguy cơ của chủ nghĩa phát xít, kêu gọi chống phát xít, chống chiến tranh.

C. bênh vực quyền lợi cho nhân dân các nước thuộc địa và phụ thuộc trên thế giới.

D. tạo điều kiện thuận lợi để chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền bá rộng rãi ở các nước.

Câu hỏi 15 :

Điểm chung của các nước Đông Nam Á ngay sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?

A. Đều giành được độc lập.

B. Bị các nước thực dân phương Tây tái chiếm.

C. Tham gia vào các khối quân sự bị chi phối bởi Trật tự "hai cực" Ianta và Chiến tranh lạnh.

D. Đều tham gia vào hiệp hội khu vực.

Câu hỏi 16 :

Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ là

A. khoa học gắn liền với kĩ thuật.

B. kĩ thuật đi trước mở đường cho sản xuất.

C. thời gian ứng dụng các phát minh vào sản xuất và đời sống diễn ra nhanh.

D. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.

Câu hỏi 17 :

Những ngành nào không có trong danh mục đầu tư của tư bản Pháp trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Đông Dương?

A. làm giấy, xay xát gạo, làm diêm, sản xuất đường.

B. khai thác mỏ than và đồn điền cao su.

C. kinh doanh ngân hàng.

D. chế tạo máy và đóng tàu.

Câu hỏi 18 :

Văn kiện nào của Đảng xác định động lực cách mạng là công nhân và nông dân?

A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930.

B. Luận cương chính trị tháng 10–1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương.

C. Nghị quyết chính trị, Điều lệ Đảng được thông qua tại Đại hội đại biểu lần thứ I Đảng Cộng sản Đông Dương (3–1935).

D. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1939.

Câu hỏi 19 :

Quân Trung Hoa Dân quốc kéo vào nước ta sau Cách mạng tháng Tám thực chất nhằm mục đích gì?

A. Giải giáp quân Nhật.

B. Giúp đỡ chính quyền cách mạng nước ta.

C. Kiềm chế quân Pháp.

D. Lật đổ chính quyền cách mạng nước ta.

Câu hỏi 21 :

Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2–1951) quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai với tên mới nhằm

A. đưa cách mạng về từng nước Đông Dương.

B. khẳng định vai trò lãnh đạo duy nhất của Đảng đối với cách mạng Việt Nam.

C. tiếp tục sứ mệnh lịch sử lãnh đạo cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam.

D. đẩy mạnh tranh thủ sự ủng hộ của các nước XHCN đối với cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam.

Câu hỏi 22 :

Nhiệm vụ của cách mạng nước ta sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương là

A. hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục kinh tế ở miền Bắc, đưa miền Bắc tiến lên CNXH; tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.

B. tiến hành đồng thời nhiệm vụ khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh và tiến lên CNXH trên phạm vi cả nước.

C. tiến hành đồng thời nhiệm vụ công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước và tiến lên CNXH trên phạm vi cả nước.

D. tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân và thực hiện độc lập, thống nhất đất nước.

Câu hỏi 23 :

Lực lượng nòng cốt thực hiện chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ ở miền Nam là

A. quân đội Sài Gòn, do cố vấn Mĩ chỉ huy, dựa vào vũ khí, trang bị của Mĩ.

B. quân viễn chinh Mĩ với vũ khí, trang bị của Mĩ.

C. quân các nước đồng minh của Mĩ, sử dụng vũ khí, trang bị của Mĩ.

D. liên quân Mỹ và đồng minh với vũ khí, trang bị của Mĩ.

Câu hỏi 24 :

Sự kiện có ảnh hưởng lớn nhất đến tâm lí của người dân nước Mĩ trong mấy chục năm cuối thế kỉ XX là gì?

A. Di chứng từ cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.

B. Sự sa lầy của quân đội Mỹ trên chiến trường Irắc.

C. Vụ khủng bố ngày 11-9-2001 tại Trung tâm thương mại Mĩ.

D. Tổng thống Mĩ – Kennơi bị ám sát.

Câu hỏi 25 :

Quốc gia nào ở khu vực Đông Bắc Á được thành lập bởi sự chi phối của những quyết định tại Hội nghị Ianta (2–1945) và sự hình thành hai hệ thống xã hội đối lập sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa.

B. Đài Loan và Hồng Công.

C. Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên.

D. Hàn Quốc và Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên.

Câu hỏi 26 :

Dưới tác động của chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai, nền kinh tế Việt Nam biến chuyển ra sao?

A. Phát triển tương đối độc lập, tự chủ.

B. Có sự phát triển nhất định nhưng bị kìm hãm và lệ thuộc vào kinh tế Pháp.

C. Lạc hậu, què quặt, phụ thuộc vào kinh tế Pháp.

D. Phát triển, trở thành thị trường độc chiếm của tư bản Pháp.

Câu hỏi 27 :

Nội dung nào trong Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam?

A. Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.

B. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân đồng minh, cam kết không tiếp tục dính líu quân sự hoặc can thiệp vào công việc nội bộ của miền Nam Việt Nam.

C. Nhân dân miền Nam có quyền tự quyết định tương lai chính trị của họ thông qua tổng tuyển cử tự do.

D. Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả tù binh và dân thường bị bắt.

Câu hỏi 28 :

Ý nghĩa quan trọng nhất của sự kiện Liên Xô phóng tàu vũ trụ đưa I. Gagarin bay vòng quanh Trái Đất (1961) là gì?

A. Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ cùng với con người.

B. Khẳng định vị thế của Liên Xô trên trường quốc tế.

C. Mở ra kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người.

D. Liên Xô là nước đi đầu trong ngành công nghiệp vũ trụ.

Câu hỏi 29 :

Ý không phản ánh đúng chính sách ưu tiên của các nước Tây Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. ra sức củng cố chính quyền của giai cấp tư sản, ổn định tình hình chính trị - xã hội.

B. tập trung hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế.

C. tìm cách thoát khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ.

D. tìm cách quay trở lại các thuộc địa cũ của mình.

Câu hỏi 30 :

Mục tiêu bao quát nhất của Mĩ khi phát động Chiến tranh lạnh là

A. thực hiện "chiến lược toàn cầu" của Mĩ, đưa Mĩ trở thành nước lãnh đạo thế giới.

B. buộc các nước đồng minh phải lệ thuộc vào Mĩ.

C. ngăn chặn, đẩy lùi và tiến tới tiêu diệt các nước XHCN trên thế giới.

D. đàn áp phong trào cách mạng và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.

Câu hỏi 31 :

Điểm khác trong xác định nhiệm vụ trước mắt thời kì 1936 – 1939 so với thời kì 1930 – 1931 của cách mạng Việt Nam là

A. chống đế quốc, phản động tay sai.

B. chống chế độ phản động và tay sai.

C. chống đế quốc, chống phong kiến.

D. chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.

Câu hỏi 32 :

Ý nào không phản ánh đúng bối cảnh lịch sử mà thực dân Pháp đề ra kế hoạch Nava (1953)?

A. Thực dân Pháp trải qua 8 năm tiến hành chiến tranh xâm lược Việt Nam.

B. Quân Pháp ngày càng bị thiệt hại nặng nề, lâm vào thế bị động phòng ngự.

C. Cuộc chiến tranh ở Đông Dương trở thành một bộ phận trong "chiến lược toàn cầu" của đế quốc Mĩ.

D. Phong trào giải phóng dân tộc dâng cao trên thế giới.

Câu hỏi 33 :

Nhiệm vụ cơ bản nhất của cách mạng nước ta sau năm 1954 là

A. xây dựng CNXH ở miền Bắc, hỗ trợ cho cách mạng miền Nam.

B. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam chống Mĩ và chính quyền Sài Gòn.

C. xây dựng CNXH ở miền Bắc, tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam, thực hiện hoà bình thống nhất nước nhà.

D. miền Bắc xây dựng CNXH, chi viện cho miền Nam, miền Nam tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, bảo vệ miền Bắc.

Câu hỏi 34 :

Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam ở miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố "phi Mĩ hoá" chiến tranh xâm lược?

A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.

B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.

C. Trận "Điện Biên Phủ trên không" năm 1972.

D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.

Câu hỏi 35 :

Ý nào không phản ánh đúng ý nghĩa của việc thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam (1976)?

A. Là cơ sở để hoàn thành thống nhất trên các lĩnh vực chính trị và tư tưởng, kinh tế, văn hoá - xã hội.

B. Tạo nên những điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước, đưa cả nước tiến lên CNXH.

C. Là cơ sở để hoàn thành cuộc cách mạng XHCN ở miền Bắc.

D. Mở ra những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc và mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.

Câu hỏi 36 :

Trong quyết định của Hội nghị Ianta về Nhật Bản, vấn đề nào trở nên nổi cộm trong quan hệ ngoại giao giữa Nhật Bản và Liên bang Nga hiện nay?

A. Nhật Bản trả lại cho Liên Xô miền Nam đảo Zakhalin.

B. Liên Xô chiếm 4 đảo thuộc quần đảo Curin.

C. Khôi phục quyền lợi của Liên Xô ở cảng Lữ Thuận (Trung Quốc).

D. Liên Xô chiếm đóng Bắc Triều Tiên.

Câu hỏi 37 :

Cho tư liệu sau: Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc cùng một số người yêu nước của châu Phi đã lập ra tổ chức tập hợp tất cả những người dân thuộc địa sống trên đất Pháp cho cuộc chiến tranh chống chủ nghĩa thực dân. Tổ chức này đã phát hành một tờ báo làm cơ quan ngôn luận. Tổ chức và tờ báo đó có tên là gì?

A. Hội Liên hiệp thuộc địa – Báo Nhân đạo.

B. Hội Liên hiệp thuộc địa – Báo Người cùng khổ.

C. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông - Báo Người cùng khổ.

D. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông - Báo Nhân đạo.

Câu hỏi 38 :

Một trong những bài học kinh nghiệm của Cách mạng tháng Tám năm 1945 vẫn còn nguyên giá trị trong công cuộc xây dựng đất nước ta hiện nay là

A. Đảng tập hợp các lực lượng yêu nước rộng rãi trong mặt trận dân tộc thống nhất.

B. luôn đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu trong chiến lược đấu tranh.

C. củng cố và phát huy truyền thống yêu nước, kiên quyết chống giặc ngoại xâm của dân tộc.

D. kết hợp linh hoạt các hình thức đấu tranh.

Câu hỏi 39 :

Luận điểm nào về chủ trương của Đảng và Chính phủ ta đối với vấn đề thù trong, giặc ngoài (từ tháng 9-1945 đến trước ngày 19-12-1946) vẫn còn nguyên giá trị trong việc bảo vệ chủ quyền biên giới, biển và hải đảo của nước ta hiện nay?

A. Cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.

B. Mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.

C. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.

D. Vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.

Câu hỏi 40 :

Thiết kế công thức tổng quát về chiến lược "Chiến tranh cục bộ" mà đế quốc Mĩ thực hiện ở miền Nam Việt Nam thế nào?

A. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới, tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu + vũ khí, trang thiết bị của Mĩ.

B. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới, tiến hành bằng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu + quân đội Sài Gòn + vũ khí, trang thiết bị của Mĩ.

C. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới, tiến hành bằng lực lượng quân đội Mĩ + quân đồng minh + quân đội Sài Gòn + vũ khí, trang thiết bị của Mĩ.

D. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới, tiến hành bằng lực lượng quân đội Mĩ + quân đồng minh + trang thiết bị của Mĩ.

Câu hỏi 41 :

Ở nước ta, các đồng bằng hạ lưu sông được bồi tụ, mở mang nhanh chóng là hệ quả của

A. quá trình xâm thực, bóc mòn mạnh mẽ ở miền núi.

B. mạng lưới sông ngòi dày đặc.

C. sông ngòi nhiều nước.

D. chế độ nước sông theo mùa.

Câu hỏi 42 :

Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là

A. đồng bằng.

B. đồi núi thấp.

C. núi trung bình.

D. núi cao.

Câu hỏi 43 :

Đường bờ biển nước ta dài 3260 km, chạy từ

A. tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Cà Mau.

B. tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Cà Mau.

C. tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Kiên Giang.

D. tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Kiên Giang.

Câu hỏi 44 :

Tỉ trọng của các nhóm tuổi trong cơ cấu dân số ở nước ta đang chuyển biến theo hướng:

A. nhóm 0 - 14 tuổi tăng, nhóm 15 – 59 tuổi giảm, nhóm 60 tuổi trở lên giảm.

B. nhóm 0 - 14 tuổi giảm, nhóm 15 – 59 tuổi tăng, nhóm 60 tuổi trở lên tăng.

C. nhóm 0 – 14 tuổi tăng, nhóm 15 – 59 tuổi giảm, nhóm 60 tuổi trở lên tăng.

D. nhóm 0 – 14 tuổi giảm, nhóm 15 – 59 tuổi tăng, nhóm 60 tuổi trở lên giảm.

Câu hỏi 45 :

Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, có tỉ trọng giảm nhưng vẫn luôn giữ vai trò chủ đạo là

A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

B. kinh tế Nhà nước.

C. kinh tế ngoài Nhà nước.

D. kinh tế tư nhân.

Câu hỏi 46 :

Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hoá về

A. thổ nhưỡng.

B. địa hình.

C. khí hậu.

D. sinh vật.

Câu hỏi 47 :

Ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, loại đất phân bố thành dải dọc sông Tiền và sông Hậu là

A. đất phèn.

B. đất mặn.

C. đất cát.

D. đất phù sa ngọt.

Câu hỏi 48 :

Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở vùng Tây Nguyên là

A. than bùn.

B. bôxit.

C. đá quý.

D. sắt.

Câu hỏi 49 :

Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có mùa đông lạnh nhất nước ta là do

A. có nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.

B. ảnh hưởng của vị trí, địa hình và các dãy núi hướng vòng cung.

C. có vị trí giáp biển và nhiều đảo ven bờ.

D. các đồng bằng đón gió.

Câu hỏi 50 :

Ngành có tính truyền thống nhất trong sản xuất nông nghiệp ở khu vực Đông Nam Á là

A. trồng cây công nghiệp, cây ăn quả.

B. trồng lúa nước.

C. chăn nuôi gia súc.

D. nuôi trồng thuỷ sản.

Câu hỏi 55 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hình thức trung tâm công nghiệp chưa xuất hiện ở vùng

A. Bắc Trung Bộ.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Tây Nguyên.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu hỏi 56 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, mỏ khoáng sản không phải mỏ than đá là

A. Vàng Danh.

B. Quỳnh Nhai.

C. Phong Thổ.

D. Nông Sơn.

Câu hỏi 57 :

Căn cứ vào bản đồ Ngoại thương (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, các nước và vùng lãnh thổ mà Việt Nam nhập khẩu hàng hoá có giá trị trên 6 tỉ USD là

A. Hoa Kì, Nhật Bản, Ôxtrâylia và Ấn Độ.

B. Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan và Xingapo.

C. Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc và Liên bang Nga.

D. Nhật Bản, Xingapo, Hoa Kì và Hàn Quốc.

Câu hỏi 58 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, loại đất có diện tích lớn nhất nước ta là

A. đất phù sa sông.

B. đất feralit trên đá vôi.

C. đất feralit trên các loại đá khác.

D. đất phèn.

Câu hỏi 59 :

Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có tỉ lệ diện tích trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng dưới 10% phân bố ở những vùng nào của nước ta?

A. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu hỏi 60 :

Căn cứ vào biểu đồ Cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thuỷ sản phân theo ngành Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản của nước ta (năm 2007) lần lượt là

A. 236987 tỉ đồng, 12881 tỉ đồng và 88937 tỉ đồng.

B. 236789 tỉ đồng, 12188 tỉ đồng và 98378 tỉ đồng.

C. 236987 tỉ đồng, 12188 tỉ đồng và 89378 tỉ đồng.

D. 263987 tỉ đồng, 11288 tỉ đồng và 87938 tỉ đồng.

Câu hỏi 61 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim màu?

A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.

B. Thái Nguyên, TP. Hồ Chí Minh.

C. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.

D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.

Câu hỏi 62 :

Những khu vực chịu tác động khô hạn lớn nhất ở nước ta vào mùa khô là

A. Tây Nguyên và cực Nam Trung Bộ.

B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

C. các vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc.

D. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.

Câu hỏi 63 :

Đặc điểm nào dưới đây hiện không đúng với dân số nước ta hiện nay?

A. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc.

B. Dân số tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.

C. Mật độ dân số trung bình toàn quốc tăng.

D. Dân cư phân bố chưa hợp lí.

Câu hỏi 64 :

Cơ cấu ngành công nghiệp (theo ba nhóm) ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng

A. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác.

B. tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác.

C. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác.

D. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác; giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.

Câu hỏi 65 :

Ở nước ta, yếu tố quan trọng nhất tạo điều kiện cho phát triển sản xuất nông nghiệp quanh năm, dễ dàng áp dụng các biện pháp luân canh, xen canh, tăng vụ là

A. khí hậu phân hoá, có mùa đông lạnh.

B. chế độ nhiệt ẩm dồi dào.

C. địa hình, đất đai đa dạng.

D. nguồn nước và sinh vật phong phú.

Câu hỏi 66 :

Ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, trâu được nuôi nhiều hơn bò chủ yếu là do

A. trong vùng có nhiều giống trâu quý.

B. trâu thích nghi với khí hậu lạnh tốt hơn bò.

C. trâu chăn thả được trong rừng còn bò thì không.

D. nhu cầu về thịt bò không cao.

Câu hỏi 67 :

Khó khăn lớn nhất về mặt kinh tế – xã hội của vùng Tây Nguyên là

A. không có cảng biển.

B. có nhiều dân tộc sinh sống.

C. nền văn hoá đa dạng.

D. nguồn lao động hạn chế về trình độ.

Câu hỏi 68 :

Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?

A. Là vùng chuyên canh cao su lớn nhất cả nước.

B. Là vùng chuyên canh cà phê lớn thứ hai cả nước.

C. Là vùng chuyên canh điều lớn nhất cả nước.

D. Là vùng chuyên canh dừa lớn nhất cả nước.

Câu hỏi 69 :

Qua hơn 40 năm tồn tại và phát triển, thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được là

A. chế độ chính trị của các quốc gia thành viên tương đối giống nhau.

B. hệ thống cơ sở hạ tầng đã được phát triển theo hướng hiện đại hoá.

C. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên.

D. không còn mâu thuẫn giữa các quốc gia thành viên.

Câu hỏi 70 :

Cho biểu đồ:

A. Tỉ suất sinh, tỉ suất tử của một số nước Đông Nam Á, năm 2016.

B. Tỉ suất sinh, tỉ suất tử của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2010 – 2016.

C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2010 – 2016.

D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của một số nước Đông Nam Á, năm 2016.

Câu hỏi 71 :

Cho bảng số liệu:

A. Khu vực I có tỉ trọng lớn nhất nhưng đang giảm.

B. Khu vực II có tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng tăng.

C. Khu vực III có tỉ trọng lớn nhất và tăng lên.

D. Tỉ trọng khu vực I và khu vực II giảm, khu vực III tăng.

Câu hỏi 72 :

Chế độ dòng chảy sông ngòi nước ta thất thường là do

A. độ dốc lòng sông lớn, nhiều thác ghềnh.

B. sông có đoạn chảy ở miền núi, có đoạn chảy ở đồng bằng.

C. chế độ mưa thất thường.

D. lòng sông nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.

Câu hỏi 73 :

Ý nào dưới đây không phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta những năm qua?

A. Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.

B. Các vùng chuyên canh trong nông nghiệp được hình thành.

C. Các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn ra đời.

D. Các khu vực miền núi và cao nguyên trở thành các vùng kinh tế năng động.

Câu hỏi 74 :

Biểu hiện rõ nhất của sức ép dân số lên tài nguyên ở vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. bình quân đất canh tác trên đầu người giảm.

B. độ màu mỡ của đất giảm.

C. khí hậu ngày càng khắc nghiệt.

D. chất lượng nguồn nước giảm.

Câu hỏi 75 :

Nước ta cần phải đẩy mạnh đánh bắt thuỷ sản xa bờ vì

A. nguồn lợi hải sản ven bờ đã hết.

B. mang lại hiệu quả kinh tế cao lại góp phần bảo vệ vùng trời, vùng biển và thềm lục địa.

C. đánh bắt ven bờ ảnh hưởng đến việc khai thác dầu khí.

D. nước ta có nhiều ngư trường xa bờ hơn.

Câu hỏi 76 :

Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là

A. quy hoạch lại các vùng chuyên canh.

B. đa dạng hoá cơ cấu cây công nghiệp.

C. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm.

D. tìm thị trường xuất khẩu ổn định.

Câu hỏi 77 :

Cho bảng số liệu:

A. Cột.

B. Đường.

C. Miền.

D. Tròn.

Câu hỏi 78 :

Cho biểu đồ:

A. Số dân thành thị tăng nhanh và lớn hơn số dân nông thôn.

B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm do số dân nông thôn giảm.

C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn tăng.

D. Dân số nước ta chủ yếu sống ở thành thị.

Câu hỏi 79 :

Việc phân chia cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là dựa vào

A. công dụng kinh tế của sản phẩm.

B. nguồn nguyên liệu.

C. tính chất tác động đến đối tượng lao động.

D. đặc điểm sử dụng lao động.

Câu hỏi 80 :

Các vùng kinh tế trọng điểm của nước ta đều có sự giống nhau về

A. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.

B. phát triển từ rất sớm nền kinh tế hàng hoá.

C. các thế mạnh phát triển được hội tụ đầy đủ.

D. cơ sở vật chất – kĩ thuật rất tốt và đồng bộ.

Câu hỏi 81 :

Sản xuất của cải vật chất là quá trình

A. tạo ra của cải vật chất.

B. sản xuất xã hội.

C. con người tác động vào tự nhiên để tạo ra sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.

D. tạo ra cơm ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất.

Câu hỏi 83 :

Quyền bầu cử của công dân được quy định:

A. Chỉ cán bộ, công chức nhà nước mới có quyền bầu cử.

B. Ai cũng có quyền bầu cử.

C. Công dân bị kỉ luật ở cơ quan thì không được bầu cử.

D. Công dân đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử.

Câu hỏi 84 :

Một trong những nội dung của quyền được phát triển của công dân là:

A. Công dân có quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng.

B. Công dân được học ở các trường đại học.

C. Công dân được học ở nơi nào mình thích.

D. Công dân được học môn học nào mình thích.

Câu hỏi 85 :

Người nào dưới đây không có quyền bầu cử?

A. Người đang bị nghi ngờ vi phạm pháp luật.

B. Người đang phải chấp hành hình phạt tù.

C. Người đang công tác ở hải đảo.

D. Người đang bị kỉ luật.

Câu hỏi 86 :

Để thực hiện quyền học tập của mình, công dân có thể học ở hệ giáo dục nào dưới đây?

A. Hệ chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.

B. Hệ chính thức hoặc không chính thức.

C. Hệ học tập và hệ lao động.

D. Hệ công khai hoặc không công khai.

Câu hỏi 87 :

Người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã thì

A. ai cũng có quyền bắt.

B. chỉ công an mới có quyền bắt.

C. phải xin lệnh khẩn cấp để bắt.

D. phải chờ ý kiến của cấp trên.

Câu hỏi 88 :

Quyền sáng tạo của công dân không bao gồm nội dung nào dưới đây?

A. Tự do nghiên cứu khoa học.

B. Kiến nghị với các cơ quan, trường học.

C. Đưa ra phát minh, sáng chế.

D. Sáng tác văn học, nghệ thuật.

Câu hỏi 89 :

Theo quy định của pháp luật, người kinh doanh không phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây?

A. Nộp thuế đầy đủ.

B. Công khai thu nhập trên báo chí.

C. Bảo vệ môi trường.

D. Tuân thủ các quy định về quốc phòng, an ninh.

Câu hỏi 90 :

Giá trị của hàng hoá là

A. lao động của từng người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá.

B. lao động xã hội của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá.

C. chi phí sản xuất cá nhân làm ra hàng hoá.

D. sức lao động của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá.

Câu hỏi 91 :

Công dân đủ bao nhiêu tuổi trở lên mới được quyền ứng cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân?

A. Đủ 21 tuổi.

B. Đủ 20 tuổi.

C. Đủ 19 tuổi.

D. Đủ 18 tuổi.

Câu hỏi 92 :

Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra từng hàng hoá phải phù hợp với

A. thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra từng hàng hoá đó.

B. thời gian lao động cá nhân để sản xuất ra từng hàng hoá đó.

C. thời gian lao động tập thể.

D. thời gian lao động cộng đồng.

Câu hỏi 93 :

Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của

A. mọi tổ chức, cá nhân.

B. riêng cán bộ kiểm lâm.

C. riêng cán bộ, công chức nhà nước.

D. những người quan tâm.

Câu hỏi 94 :

Công dân nam đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải đăng kí nghĩa vụ quân sự?

A. Đủ 17 tuổi.

B. Đủ 18 tuổi.

C. Đủ 19 tuổi.

D. Đủ 20 tuổi.

Câu hỏi 95 :

Quyền và nghĩa vụ công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, giới tính và địa vị xã hội là thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây của công dân?

A. Bình đẳng về thành phần xã hội.

B. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

C. Bình đẳng tôn giáo.

D. Bình đẳng dân tộc.

Câu hỏi 96 :

Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh?

A. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.

B. Một số người thu được lợi nhuận nhiều hơn người khác.

C. Làm hạn chế sự phát triển của các doanh nghiệp nhỏ.

D. Một số người sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương.

Câu hỏi 98 :

Dấu hiệu nào dưới đây của pháp luật là một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với đạo đức?

A. Pháp luật bắt buộc đối với cán bộ, công chức.

B. Pháp luật bắt buộc đối với mọi cá nhân, tổ chức.

C. Pháp luật bắt buộc đối với người phạm tội.

D. Pháp luật không bắt buộc đối với trẻ em.

Câu hỏi 100 :

Vợ chồng tôn trọng, giữ gìn danh dự, nhân phẩm và uy tín của nhau là biểu hiện bình đẳng trong quan hệ nào dưới đây?

A. Quan hệ nhân thân.

B. Quan hệ tài sản.

C. Quan hệ hợp tác.

D. Quan hệ tinh thần.

Câu hỏi 101 :

Tự ý bắt và giam, giữ người vì những lí do không chính đáng, không có căn cứ pháp lí là xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền bất khả xâm phạm về nhân thân.

B. Quyền tự do cá nhân.

C. Quyền tự do tinh thần.

D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.

Câu hỏi 103 :

Vi phạm pháp luật là hành vi không có dấu hiệu nào dưới đây?

A. Trái pháp luật.

B. Trái chính sách.

C. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.

D. Lỗi của chủ thể.

Câu hỏi 105 :

Là công nhân nhà máy, ông N thường xuyên đi làm muộn mà không có lí do chính đáng. Hành vi của ông N là

A. vi phạm quy tắc lao động.

B. vi phạm hành chính.

C. vi phạm kỉ luật.

D. vi phạm đạo đức.

Câu hỏi 107 :

Cảnh sát giao thông xử phạt hai người vượt đèn đỏ, trong đó một người là cán bộ và một người là công nhân với mức phạt như nhau. Việc hai người này đều bị xử phạt như nhau là thể hiện bình đẳng nào dưới đây?

A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

B. Bình đẳng trước pháp luật.

C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.

D. Bình đắng khi tham gia giao thông.

Câu hỏi 108 :

Là học sinh giỏi, H được đặc cách vào học ở trường Chuyên của tỉnh. H đã được hưởng quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền học không hạn chế.

B. Quyền ưu tiên trong tuyển sinh.

C. Quyền được phát triển của công dân.

D. Quyền ưu tiên trong lựa chọn nơi học tập.

Câu hỏi 109 :

M được tuyển chọn vào trường đại học có điểm dự xét tuyển cao hơn, còn N thì được vào trường có điểm xét tuyển thấp hơn. Theo em, trong trường hợp này giữa hai bạn bình đẳng về quyền nào dưới đây của công dân?

A. Bình đẳng về học suốt đời.

B. Bình đẳng về học tập không hạn chế.

C. Bình đẳng trong tuyển sinh.

D. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

Câu hỏi 110 :

Khi kí hợp đồng lao động vào làm việc trong Công ty T, chị H đề nghị được chỉnh sửa điều khoản về tiền lương trong Hợp đồng. Giám đốc Công ty đã từ chối đề nghị này. Vậy, chị H có thể căn cứ vào quyền bình đẳng nào dưới đây để đưa ra đề nghị này?

A. Bình đẳng trong lao động tiền lương.

B. Bình đẳng về tìm kiếm việc làm.

C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.

D. Bình đẳng giữa những người lao động.

Câu hỏi 112 :

Chị Q muốn kết hôn với anh N nhưng mẹ chị lại không đồng ý vì cho rằng hai gia đình không tương xứng với nhau. Chị Q có thể làm gì theo các cách dưới đây để kết hôn đúng pháp luật mà không bị ảnh hưởng đến tình cảm mẹ con?

A. Quyết định kết hôn với anh N, không cần mẹ đồng ý.

B. Nhờ gia đình anh N tác động, nếu không được thì cứ sống chung với anh N.

C. Họp gia đình để biểu quyết rồi sẽ quyết định.

D. Nói chuyện thân mật và giải thích để mẹ hiểu anh N và gia đình anh.

Câu hỏi 113 :

Nghi ngờ ông S lấy trộm xe máy của ông X, công an phường Q đã bắt giam ông S và doạ nạt, ép ông phải nhận tội. Việc làm này của công an phường Q đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ.

B. Quyền tự do cá nhân.

C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.

D. Quyền tự do đi lại.

Câu hỏi 115 :

Anh Q và anh P bắt được kẻ đang lấy trộm xe máy. Hai anh đang lúng túng không biết nên làm gì tiếp theo. Trong trường hợp này, em sẽ khuyên hai anh cách xử sự nào dưới đây cho phù hợp với pháp luật?

A. Đánh tên trộm một trận cho sợ.

B. Chửi tên trộm một hồi cho hả giận.

C. Lập biên bản, rồi sau đó thả ra.

D. Giải về cơ quan công an nơi gần nhất.

Câu hỏi 117 :

Chị L là nhân viên của Công ty X có hai lần đi làm muộn nên đã bị Giám đốc Công ty ra quyết định kỉ luật với hình thức hạ bậc lương. Không đồng ý với quyết định của Giám đốc, chị L có thể làm gì trong các cách dưới đây?

A. Viết đơn đề nghị Giám đốc xem xét lại.

B. Gửi đơn khiếu nại đến cơ quan cấp trên.

C. Gửi đơn tố cáo đến cơ quan cấp trên.

D. Gửi đơn khiếu nại đến Giám đốc Công ty.

Câu hỏi 118 :

Sau khi tốt nghiệp Trung học phổ thông, L xin mở cửa hàng bán thuốc tân dược, nhưng bị cơ quan đăng kí kinh doanh từ chối. Theo em, trong các lí do dưới đây, lí do từ chối nào của cơ quan đăng kí kinh doanh là đúng pháp luật?

A. L mới học xong Trung học phổ thông.

B. L chưa quen kinh doanh thuốc tân dược.

C. L chưa có chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc tân dược.

D. L chưa nộp thuế.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK