A. Hội Duy tân.
B. Phong trào Duy tân.
C. Phong trào Đông du.
D. Việt Nam Quang phục hội.
A. Trật tự "hai cực" Ianta.
B. Trật tự "ba cực".
C. Trật tự Vécxai – Oasinhtơn.
D. Trật tự "đa cực".
A. Tiểu tư sản thành thị.
B. Công nhân.
C. Tư sản dân tộc.
D. Sĩ phu yêu nước.
A. Công xã.
B. Xô viết.
C. Công hội đỏ.
D. Chính phủ liên hiệp.
A. Nhật Bản.
B. Hàn Quốc.
C. Hồng Công.
D. Đài Loan.
A. Những năm đầu thế kỉ XX.
B. Sau cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933.
C. Những năm 40 của thế kỉ XX.
D. Những năm 70 của thế kỉ XX.
A. sự ra đời "học thuyết Truman".
B. sự ra đời "kế hoạch Mácsan".
C. sự ra đời của Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
D. sự ra đời của Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
A. Ngân sách Nhà nước hầu như trống rỗng.
B. Nền tài chính quốc gia bước đầu được xây dựng.
C. Bị quân Trung Hoa Dân quốc thao túng, chi phối.
D. Lệ thuộc vào các ngân hàng của Nhật – Pháp.
A. Một số quyền lợi kinh tế - văn hoá.
B. Một số nhượng bộ về mặt quân sự.
C. Chấp nhận cho Pháp đem 15 000 quân ra Bắc.
D. Một số quyền lợi về chính trị.
A. Thực hiện lệnh ngừng bắn, lập lại hoà bình trên toàn cõi Đông Dương.
B. Tập kết chuyển quân, chuyển giao khu vực.
C. Tổ chức hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền Nam – Bắc Việt Nam.
D. Rút hết các căn cứ quân sự ở Đông Dương.
A. Thực hiện lệnh ngừng bắn, lập lại hoà bình trên toàn cõi Đông Dương.
B. Tập kết chuyển quân, chuyển giao khu vực.
C. Tổ chức hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền Nam – Bắc Việt Nam.
D. Rút hết các căn cứ quân sự ở Đông Dương.
A. miền Bắc Việt Nam.
B. trên toàn Đông Dương.
C. miền Nam Việt Nam.
D. chiến trường Việt Nam.
A. Nhà Nguyễn vẫn tiếp tục chính sách "bế quan tỏa cảng".
B. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa nông dân.
C. Nhà Nguyễn tiếp tục có sự giao hảo với nhà Thanh ở Trung Quốc.
D. Nhà Nguyễn vi phạm Hiệp ước Giáp Tuất (1874).
A. chỉ rõ chủ nghĩa đế quốc là nguyên nhân dẫn đến chủ nghĩa phát xít xuất hiện.
B. chỉ rõ nguy cơ của chủ nghĩa phát xít, kêu gọi chống phát xít, chống chiến tranh.
C. bênh vực quyền lợi cho nhân dân các nước thuộc địa và phụ thuộc trên thế giới.
D. tạo điều kiện thuận lợi để chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền bá rộng rãi ở các nước.
A. Đều giành được độc lập.
B. Bị các nước thực dân phương Tây tái chiếm.
C. Tham gia vào các khối quân sự bị chi phối bởi Trật tự "hai cực" Ianta và Chiến tranh lạnh.
D. Đều tham gia vào hiệp hội khu vực.
A. khoa học gắn liền với kĩ thuật.
B. kĩ thuật đi trước mở đường cho sản xuất.
C. thời gian ứng dụng các phát minh vào sản xuất và đời sống diễn ra nhanh.
D. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
A. làm giấy, xay xát gạo, làm diêm, sản xuất đường.
B. khai thác mỏ than và đồn điền cao su.
C. kinh doanh ngân hàng.
D. chế tạo máy và đóng tàu.
A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930.
B. Luận cương chính trị tháng 10–1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Nghị quyết chính trị, Điều lệ Đảng được thông qua tại Đại hội đại biểu lần thứ I Đảng Cộng sản Đông Dương (3–1935).
D. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1939.
A. Giải giáp quân Nhật.
B. Giúp đỡ chính quyền cách mạng nước ta.
C. Kiềm chế quân Pháp.
D. Lật đổ chính quyền cách mạng nước ta.
A. 3, 2, 1, 4
B. 2, 3, 1, 4.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 2, 3, 4, 1.
A. đưa cách mạng về từng nước Đông Dương.
B. khẳng định vai trò lãnh đạo duy nhất của Đảng đối với cách mạng Việt Nam.
C. tiếp tục sứ mệnh lịch sử lãnh đạo cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam.
D. đẩy mạnh tranh thủ sự ủng hộ của các nước XHCN đối với cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam.
A. hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục kinh tế ở miền Bắc, đưa miền Bắc tiến lên CNXH; tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
B. tiến hành đồng thời nhiệm vụ khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh và tiến lên CNXH trên phạm vi cả nước.
C. tiến hành đồng thời nhiệm vụ công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước và tiến lên CNXH trên phạm vi cả nước.
D. tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân và thực hiện độc lập, thống nhất đất nước.
A. quân đội Sài Gòn, do cố vấn Mĩ chỉ huy, dựa vào vũ khí, trang bị của Mĩ.
B. quân viễn chinh Mĩ với vũ khí, trang bị của Mĩ.
C. quân các nước đồng minh của Mĩ, sử dụng vũ khí, trang bị của Mĩ.
D. liên quân Mỹ và đồng minh với vũ khí, trang bị của Mĩ.
A. Di chứng từ cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
B. Sự sa lầy của quân đội Mỹ trên chiến trường Irắc.
C. Vụ khủng bố ngày 11-9-2001 tại Trung tâm thương mại Mĩ.
D. Tổng thống Mĩ – Kennơi bị ám sát.
A. Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa.
B. Đài Loan và Hồng Công.
C. Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên.
D. Hàn Quốc và Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên.
A. Phát triển tương đối độc lập, tự chủ.
B. Có sự phát triển nhất định nhưng bị kìm hãm và lệ thuộc vào kinh tế Pháp.
C. Lạc hậu, què quặt, phụ thuộc vào kinh tế Pháp.
D. Phát triển, trở thành thị trường độc chiếm của tư bản Pháp.
A. Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
B. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân đồng minh, cam kết không tiếp tục dính líu quân sự hoặc can thiệp vào công việc nội bộ của miền Nam Việt Nam.
C. Nhân dân miền Nam có quyền tự quyết định tương lai chính trị của họ thông qua tổng tuyển cử tự do.
D. Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả tù binh và dân thường bị bắt.
A. Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ cùng với con người.
B. Khẳng định vị thế của Liên Xô trên trường quốc tế.
C. Mở ra kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người.
D. Liên Xô là nước đi đầu trong ngành công nghiệp vũ trụ.
A. ra sức củng cố chính quyền của giai cấp tư sản, ổn định tình hình chính trị - xã hội.
B. tập trung hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế.
C. tìm cách thoát khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ.
D. tìm cách quay trở lại các thuộc địa cũ của mình.
A. thực hiện "chiến lược toàn cầu" của Mĩ, đưa Mĩ trở thành nước lãnh đạo thế giới.
B. buộc các nước đồng minh phải lệ thuộc vào Mĩ.
C. ngăn chặn, đẩy lùi và tiến tới tiêu diệt các nước XHCN trên thế giới.
D. đàn áp phong trào cách mạng và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
A. chống đế quốc, phản động tay sai.
B. chống chế độ phản động và tay sai.
C. chống đế quốc, chống phong kiến.
D. chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.
A. Thực dân Pháp trải qua 8 năm tiến hành chiến tranh xâm lược Việt Nam.
B. Quân Pháp ngày càng bị thiệt hại nặng nề, lâm vào thế bị động phòng ngự.
C. Cuộc chiến tranh ở Đông Dương trở thành một bộ phận trong "chiến lược toàn cầu" của đế quốc Mĩ.
D. Phong trào giải phóng dân tộc dâng cao trên thế giới.
A. xây dựng CNXH ở miền Bắc, hỗ trợ cho cách mạng miền Nam.
B. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam chống Mĩ và chính quyền Sài Gòn.
C. xây dựng CNXH ở miền Bắc, tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam, thực hiện hoà bình thống nhất nước nhà.
D. miền Bắc xây dựng CNXH, chi viện cho miền Nam, miền Nam tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, bảo vệ miền Bắc.
A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
C. Trận "Điện Biên Phủ trên không" năm 1972.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Là cơ sở để hoàn thành thống nhất trên các lĩnh vực chính trị và tư tưởng, kinh tế, văn hoá - xã hội.
B. Tạo nên những điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước, đưa cả nước tiến lên CNXH.
C. Là cơ sở để hoàn thành cuộc cách mạng XHCN ở miền Bắc.
D. Mở ra những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc và mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.
A. Nhật Bản trả lại cho Liên Xô miền Nam đảo Zakhalin.
B. Liên Xô chiếm 4 đảo thuộc quần đảo Curin.
C. Khôi phục quyền lợi của Liên Xô ở cảng Lữ Thuận (Trung Quốc).
D. Liên Xô chiếm đóng Bắc Triều Tiên.
A. Hội Liên hiệp thuộc địa – Báo Nhân đạo.
B. Hội Liên hiệp thuộc địa – Báo Người cùng khổ.
C. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông - Báo Người cùng khổ.
D. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông - Báo Nhân đạo.
A. Đảng tập hợp các lực lượng yêu nước rộng rãi trong mặt trận dân tộc thống nhất.
B. luôn đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu trong chiến lược đấu tranh.
C. củng cố và phát huy truyền thống yêu nước, kiên quyết chống giặc ngoại xâm của dân tộc.
D. kết hợp linh hoạt các hình thức đấu tranh.
A. Cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.
B. Mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
C. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
D. Vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
A. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới, tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu + vũ khí, trang thiết bị của Mĩ.
B. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới, tiến hành bằng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu + quân đội Sài Gòn + vũ khí, trang thiết bị của Mĩ.
C. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới, tiến hành bằng lực lượng quân đội Mĩ + quân đồng minh + quân đội Sài Gòn + vũ khí, trang thiết bị của Mĩ.
D. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới, tiến hành bằng lực lượng quân đội Mĩ + quân đồng minh + trang thiết bị của Mĩ.
A. quá trình xâm thực, bóc mòn mạnh mẽ ở miền núi.
B. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. sông ngòi nhiều nước.
D. chế độ nước sông theo mùa.
A. đồng bằng.
B. đồi núi thấp.
C. núi trung bình.
D. núi cao.
A. tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Cà Mau.
B. tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Cà Mau.
C. tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Kiên Giang.
D. tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Kiên Giang.
A. nhóm 0 - 14 tuổi tăng, nhóm 15 – 59 tuổi giảm, nhóm 60 tuổi trở lên giảm.
B. nhóm 0 - 14 tuổi giảm, nhóm 15 – 59 tuổi tăng, nhóm 60 tuổi trở lên tăng.
C. nhóm 0 – 14 tuổi tăng, nhóm 15 – 59 tuổi giảm, nhóm 60 tuổi trở lên tăng.
D. nhóm 0 – 14 tuổi giảm, nhóm 15 – 59 tuổi tăng, nhóm 60 tuổi trở lên giảm.
A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B. kinh tế Nhà nước.
C. kinh tế ngoài Nhà nước.
D. kinh tế tư nhân.
A. thổ nhưỡng.
B. địa hình.
C. khí hậu.
D. sinh vật.
A. đất phèn.
B. đất mặn.
C. đất cát.
D. đất phù sa ngọt.
A. than bùn.
B. bôxit.
C. đá quý.
D. sắt.
A. có nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
B. ảnh hưởng của vị trí, địa hình và các dãy núi hướng vòng cung.
C. có vị trí giáp biển và nhiều đảo ven bờ.
D. các đồng bằng đón gió.
A. trồng cây công nghiệp, cây ăn quả.
B. trồng lúa nước.
C. chăn nuôi gia súc.
D. nuôi trồng thuỷ sản.
A. Vĩnh Phúc.
B. Phú Thọ.
C. Bắc Ninh.
D. Quảng Ninh.
A. dịch vụ.
B. nông, lâm, thuỷ sản.
C. công nghiệp và xây dựng.
D. thương mại.
A. Lai Châu.
B. Điện Biên.
C. Hoà Bình.
D. Kon Tum.
A. Hà Nội.
B. Lạng Sơn.
C. Điện Biên Phủ.
D. Sa Pa.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Vàng Danh.
B. Quỳnh Nhai.
C. Phong Thổ.
D. Nông Sơn.
A. Hoa Kì, Nhật Bản, Ôxtrâylia và Ấn Độ.
B. Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan và Xingapo.
C. Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc và Liên bang Nga.
D. Nhật Bản, Xingapo, Hoa Kì và Hàn Quốc.
A. đất phù sa sông.
B. đất feralit trên đá vôi.
C. đất feralit trên các loại đá khác.
D. đất phèn.
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. 236987 tỉ đồng, 12881 tỉ đồng và 88937 tỉ đồng.
B. 236789 tỉ đồng, 12188 tỉ đồng và 98378 tỉ đồng.
C. 236987 tỉ đồng, 12188 tỉ đồng và 89378 tỉ đồng.
D. 263987 tỉ đồng, 11288 tỉ đồng và 87938 tỉ đồng.
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. Thái Nguyên, TP. Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
A. Tây Nguyên và cực Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. các vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc.
D. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
A. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc.
B. Dân số tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
C. Mật độ dân số trung bình toàn quốc tăng.
D. Dân cư phân bố chưa hợp lí.
A. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác.
B. tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác.
C. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác.
D. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác; giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
A. khí hậu phân hoá, có mùa đông lạnh.
B. chế độ nhiệt ẩm dồi dào.
C. địa hình, đất đai đa dạng.
D. nguồn nước và sinh vật phong phú.
A. trong vùng có nhiều giống trâu quý.
B. trâu thích nghi với khí hậu lạnh tốt hơn bò.
C. trâu chăn thả được trong rừng còn bò thì không.
D. nhu cầu về thịt bò không cao.
A. không có cảng biển.
B. có nhiều dân tộc sinh sống.
C. nền văn hoá đa dạng.
D. nguồn lao động hạn chế về trình độ.
A. Là vùng chuyên canh cao su lớn nhất cả nước.
B. Là vùng chuyên canh cà phê lớn thứ hai cả nước.
C. Là vùng chuyên canh điều lớn nhất cả nước.
D. Là vùng chuyên canh dừa lớn nhất cả nước.
A. chế độ chính trị của các quốc gia thành viên tương đối giống nhau.
B. hệ thống cơ sở hạ tầng đã được phát triển theo hướng hiện đại hoá.
C. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên.
D. không còn mâu thuẫn giữa các quốc gia thành viên.
A. Tỉ suất sinh, tỉ suất tử của một số nước Đông Nam Á, năm 2016.
B. Tỉ suất sinh, tỉ suất tử của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2010 – 2016.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2010 – 2016.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của một số nước Đông Nam Á, năm 2016.
A. Khu vực I có tỉ trọng lớn nhất nhưng đang giảm.
B. Khu vực II có tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng tăng.
C. Khu vực III có tỉ trọng lớn nhất và tăng lên.
D. Tỉ trọng khu vực I và khu vực II giảm, khu vực III tăng.
A. độ dốc lòng sông lớn, nhiều thác ghềnh.
B. sông có đoạn chảy ở miền núi, có đoạn chảy ở đồng bằng.
C. chế độ mưa thất thường.
D. lòng sông nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.
A. Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
B. Các vùng chuyên canh trong nông nghiệp được hình thành.
C. Các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn ra đời.
D. Các khu vực miền núi và cao nguyên trở thành các vùng kinh tế năng động.
A. bình quân đất canh tác trên đầu người giảm.
B. độ màu mỡ của đất giảm.
C. khí hậu ngày càng khắc nghiệt.
D. chất lượng nguồn nước giảm.
A. nguồn lợi hải sản ven bờ đã hết.
B. mang lại hiệu quả kinh tế cao lại góp phần bảo vệ vùng trời, vùng biển và thềm lục địa.
C. đánh bắt ven bờ ảnh hưởng đến việc khai thác dầu khí.
D. nước ta có nhiều ngư trường xa bờ hơn.
A. quy hoạch lại các vùng chuyên canh.
B. đa dạng hoá cơ cấu cây công nghiệp.
C. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm.
D. tìm thị trường xuất khẩu ổn định.
A. Số dân thành thị tăng nhanh và lớn hơn số dân nông thôn.
B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm do số dân nông thôn giảm.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn tăng.
D. Dân số nước ta chủ yếu sống ở thành thị.
A. công dụng kinh tế của sản phẩm.
B. nguồn nguyên liệu.
C. tính chất tác động đến đối tượng lao động.
D. đặc điểm sử dụng lao động.
A. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
B. phát triển từ rất sớm nền kinh tế hàng hoá.
C. các thế mạnh phát triển được hội tụ đầy đủ.
D. cơ sở vật chất – kĩ thuật rất tốt và đồng bộ.
A. tạo ra của cải vật chất.
B. sản xuất xã hội.
C. con người tác động vào tự nhiên để tạo ra sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
D. tạo ra cơm ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất.
A. Quyền tự do báo chí.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền chính trị.
D. Quyền văn hoá – xã hội.
A. Chỉ cán bộ, công chức nhà nước mới có quyền bầu cử.
B. Ai cũng có quyền bầu cử.
C. Công dân bị kỉ luật ở cơ quan thì không được bầu cử.
D. Công dân đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử.
A. Công dân có quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng.
B. Công dân được học ở các trường đại học.
C. Công dân được học ở nơi nào mình thích.
D. Công dân được học môn học nào mình thích.
A. Người đang bị nghi ngờ vi phạm pháp luật.
B. Người đang phải chấp hành hình phạt tù.
C. Người đang công tác ở hải đảo.
D. Người đang bị kỉ luật.
A. Hệ chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.
B. Hệ chính thức hoặc không chính thức.
C. Hệ học tập và hệ lao động.
D. Hệ công khai hoặc không công khai.
A. ai cũng có quyền bắt.
B. chỉ công an mới có quyền bắt.
C. phải xin lệnh khẩn cấp để bắt.
D. phải chờ ý kiến của cấp trên.
A. Tự do nghiên cứu khoa học.
B. Kiến nghị với các cơ quan, trường học.
C. Đưa ra phát minh, sáng chế.
D. Sáng tác văn học, nghệ thuật.
A. Nộp thuế đầy đủ.
B. Công khai thu nhập trên báo chí.
C. Bảo vệ môi trường.
D. Tuân thủ các quy định về quốc phòng, an ninh.
A. lao động của từng người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá.
B. lao động xã hội của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá.
C. chi phí sản xuất cá nhân làm ra hàng hoá.
D. sức lao động của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá.
A. Đủ 21 tuổi.
B. Đủ 20 tuổi.
C. Đủ 19 tuổi.
D. Đủ 18 tuổi.
A. thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra từng hàng hoá đó.
B. thời gian lao động cá nhân để sản xuất ra từng hàng hoá đó.
C. thời gian lao động tập thể.
D. thời gian lao động cộng đồng.
A. mọi tổ chức, cá nhân.
B. riêng cán bộ kiểm lâm.
C. riêng cán bộ, công chức nhà nước.
D. những người quan tâm.
A. Đủ 17 tuổi.
B. Đủ 18 tuổi.
C. Đủ 19 tuổi.
D. Đủ 20 tuổi.
A. Bình đẳng về thành phần xã hội.
B. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
C. Bình đẳng tôn giáo.
D. Bình đẳng dân tộc.
A. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.
B. Một số người thu được lợi nhuận nhiều hơn người khác.
C. Làm hạn chế sự phát triển của các doanh nghiệp nhỏ.
D. Một số người sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính phổ cập.
C. Tính rộng rãi.
D. Tính nhân dân.
A. Pháp luật bắt buộc đối với cán bộ, công chức.
B. Pháp luật bắt buộc đối với mọi cá nhân, tổ chức.
C. Pháp luật bắt buộc đối với người phạm tội.
D. Pháp luật không bắt buộc đối với trẻ em.
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. văn hoá, giáo dục.
D. tự do tín ngưỡng.
A. Quan hệ nhân thân.
B. Quan hệ tài sản.
C. Quan hệ hợp tác.
D. Quan hệ tinh thần.
A. Quyền bất khả xâm phạm về nhân thân.
B. Quyền tự do cá nhân.
C. Quyền tự do tinh thần.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
A. chính trị.
B. kinh tế.
C. đạo đức.
D. văn hoá.
A. Trái pháp luật.
B. Trái chính sách.
C. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
D. Lỗi của chủ thể.
A. Hình sự.
B. Hành chính.
C. Dân sự.
D. Kỉ luật.
A. vi phạm quy tắc lao động.
B. vi phạm hành chính.
C. vi phạm kỉ luật.
D. vi phạm đạo đức.
A. Hình sự.
B. Dân sự.
C. Hành chính.
D. Kỉ luật.
A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
B. Bình đẳng trước pháp luật.
C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
D. Bình đắng khi tham gia giao thông.
A. Quyền học không hạn chế.
B. Quyền ưu tiên trong tuyển sinh.
C. Quyền được phát triển của công dân.
D. Quyền ưu tiên trong lựa chọn nơi học tập.
A. Bình đẳng về học suốt đời.
B. Bình đẳng về học tập không hạn chế.
C. Bình đẳng trong tuyển sinh.
D. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
A. Bình đẳng trong lao động tiền lương.
B. Bình đẳng về tìm kiếm việc làm.
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
D. Bình đẳng giữa những người lao động.
A. Trong lao động.
B. Trong tìm kiếm việc làm.
C. Trong thực hiện quyền lao động.
D. Trong nhận tiền lương.
A. Quyết định kết hôn với anh N, không cần mẹ đồng ý.
B. Nhờ gia đình anh N tác động, nếu không được thì cứ sống chung với anh N.
C. Họp gia đình để biểu quyết rồi sẽ quyết định.
D. Nói chuyện thân mật và giải thích để mẹ hiểu anh N và gia đình anh.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ.
B. Quyền tự do cá nhân.
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
D. Quyền tự do đi lại.
A. Quyền được bảo vệ chỗ ở.
B. Quyền bí mật về chỗ ở.
C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Quyền bất khả xâm phạm nhà dân.
A. Đánh tên trộm một trận cho sợ.
B. Chửi tên trộm một hồi cho hả giận.
C. Lập biên bản, rồi sau đó thả ra.
D. Giải về cơ quan công an nơi gần nhất.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền được tham gia.
C. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
D. Quyền bày tỏ ý kiến.
A. Viết đơn đề nghị Giám đốc xem xét lại.
B. Gửi đơn khiếu nại đến cơ quan cấp trên.
C. Gửi đơn tố cáo đến cơ quan cấp trên.
D. Gửi đơn khiếu nại đến Giám đốc Công ty.
A. L mới học xong Trung học phổ thông.
B. L chưa quen kinh doanh thuốc tân dược.
C. L chưa có chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc tân dược.
D. L chưa nộp thuế.
A. Anh S và anh L.
B. Anh L và ông B.
C. Anh S, anh L và ông B.
D. Anh S và ông B.
A. Anh N, ông H và M.
B. Ông H và M.
C. Anh N, ông H và bà X.
D. Ông H bà X và M.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK