A. quốc gia độc lập, chủ quyền nhưng phụ thuộc vào nhà Thanh.
B. quốc gia phong kiến nửa thuộc địa.
C. quốc gia phong kiến độc lập, có chủ quyền.
D. quốc gia bị một số nước phương Tây chia xẻ.
A. Bạo lực.
B. Hòa bình kết hợp bạo lực.
C. Hòa bình, không sử dụng bạo lực.
D. Đấu tranh chính trị đòi quyền dân chủ.
A. Công nghiệp.
B. Công nghiệp chế biến.
C. Nông nghiệp trồng lúa
D. Nông nghiệp
A. bí mật, bất hợp pháp.
B. hợp pháp.
C. nửa hợp pháp.
D. hợp pháp và nửa hợp pháp.
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Tài chính ngân hàng
D. Thương nghiệp
A. Đưa con người lên thám hiểm mặt trăng
B. Phát minh và chế tạo máy tính điện tử đầu tiên
C. Phóng thành công tàu vũ trụ, đưa con người lên thám hiểm không gian vũ trụ
D. Công bố "bản đồ gen người", mở ra một chương mới trong khoa học và y học
A. Chiến lược “Chiến tranh đơn phương”.
B. Chiến lược "Chiến tranh đặc biệt".
C. Chiến lược "Chiến tranh cục bộ”.
D. Chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh”.
A. Toàn dân kháng chiến chống thực dân Pháp
B. Sắm vũ khí, đuổi thù chung
C. Phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp
D. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc
A. Miền Bắc Việt Nam
B. Trên toàn Đông Dương.
C. Miền Nam Việt Nam.
D. Chiến trường Việt Nam.
A. Có vai trò quyết định đối với sự nghiệp thống nhất đất nước.
B. Có vai trò quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
C. Có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
D. Có vai trò chủ chốt để hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
A. Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ IV (12-1976)
B. Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (12-1986)
C. Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ V (3-1982)
D. Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VII (6-1991)
A. Hình thành hệ thống Vécxai – Oasinhtơn.
B. Hình thành trật tự “hai cực” Ianta.
C. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành.
D. Hệ thống tư bản chủ nghĩa suy yếu.
A. Liên minh công – nông và mặt trận dân tộc thống nhất.
B. Mặt trận dân tộc thống nhất
C. Đảng và quần chúng cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1945).
D. Quần chúng cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1945)
A. Châu Á, Châu Phi.
B. Châu Á, châu Âu.
C. Châu Âu, châu Mĩ.
D. Toàn thế giới.
A. Chiến thắng Biên giới thu – đông năm 1950
B. Các thắng lợi trong cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ
D. Các thắng lợi trên chiến trường Lào cuối năm 1953 – đầu năm 1954
A. Chịu tác động từ khủng hoảng của nước Mĩ
B. Bị bao vây bởi hệ thống XHCN lớn mạnh trên thế giới
C. Các nước Tây Âu mất hết thuộc địa ở châu A, châu Phi và khu vực Mĩ Latinh
D. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới bắt đầu từ năm 1973
A. Mĩ đóng vai trò quyết định thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh.
B. Mĩ là Ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
C. Mĩ trở thành quốc gia giàu mạnh nhất thế giới, nắm độc quyền vũ khí nguyên tử.
D. Mĩ đứng đầu Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
A. 3, 4, 2, 1.
B. 2, 3, 1, 4.
C. 3, 2, 1, 4.
D. 4, 1, 3, 2.
A. giai cấp tư sản dân tộc
B. tầng lớp tiểu tư sản trí thức
C. giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
D. giai cấp công nhân với đội tiên phong là Đảng Cộng sản
A. Nạn đói, nạn dốt, hạn hán và lũ lụt.
B. Sự chống phá của bọn phản cách mạng Việt Quốc, Việt Cách.
C. Quân Pháp quay trở lại xâm lược Nam Bộ.
D. Nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, thù trong giặc ngoài.
A. Pháp tiến công lực lượng ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
B. Pháp khiêu khích, tấn công ta ở Hải Phòng, Lạng Sơn.
C. Pháp đưa quân vào kiểm soát thủ đô Hà Nội.
D. Pháp gủi tối hậu thư đòi Chính phủ ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, để chúng giữ gìn trật tự ở Hà Nội.
A. Cần sự dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mĩ - Diệm.
B. Tiếp tục đấu tranh chính trị đòi tổng tuyển cử thống nhất nước nhà.
C. Đấu tranh chính trị đòi Mĩ – Diệm thi hàn Hiệp định Giơnevơ.
D. Đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh vũ trang để giành chính quyền.
A. 1, 3, 2, 4.
B. 2, 3, 4, 1.
C. 2, 4, 1, 3.
D. 3, 4, 2, 1.
A. Phong trào yêu nước theo hệ tư tưởng phong kiến.
B. Phong trào nông dân tự phát.
C. Phong trào yêu nước theo hệ tư tưởng tư sản.
D. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản.
A. Xuất hiện nhiều đồn điền tròng lúa, cà phê và cao su do tư bản Pháp làm chủ.
B. Kinh tế Việt Nam ít có sự chuyển biến và hầu như không bị lệ thuộc vào tư bản Pháp.
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa từng bước được du nhập vào Việt Nam.
D. Xuất hiện một số thành thị và khu công nghiệp hoạt động sầm uất.
A. Đảng Cộng sản ra đời và hoạt động ở nhiều nước.
B. Chính đảng tư sản lãnh đạo cách mạng ở các nước.
C. Phương pháp đấu tranh cách mạng ở các nước thay đổi.
D. Khẩu hiệu “đoàn kết vô sản quốc tế” được thực hiện.
A. Nền kinh tế XHCN chuyển sang nền kinh tế thị trường với nhiều thành phần sở hữu.
B. Đảng Cộng sản ở các nước Đông Âu phải chấp nhận từ bỏ quyền lãnh đạo đất nước, thực hiện đa nguyên chính trị.
C. Các thế lực chống CNXH ở các nước Đông Âu thắng cử trong cuộc tổng tuyển cử tự do.
D. Chế độ XHCN đã bị sụp đổ ở tất cả cả các nước Đông Âu, kết thúc sự tồn tại của hệ thống XHCN thế giới.
A. Trung lập, không can thiệp vào các sự việc bên ngoài.
B. Hòa bình, trung lập tích cực, ủng hộ phong trào đấu tranh giành độc lập của các dân tộc.
C. Quan hệ chặt chẽ với Mĩ và các nước lớn, các nước đối tác.
D. Ủng hộ các nước XHCN và phong trào đấu tranh giành độc lập của các dân tộc.
A. Sự ra đời “học thuyết Trunman”, khởi đầu Chiến tranh lạnh.
B. Mĩ viện trợ cho các nước Tâu Âu thông qua “kế hoạc Mácsan”; lôi kéo các nước này thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
C. Các nước Tây Âu thành lập “Khối thị trường chung châu Âu”.
D. Sự ra đời của Hội đồng tương trợ kinh tế và Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
A. Chuẩn bị trực tiếp cho việc thành lập các tổ chức cộng sản ở Việt Nam (1929)
B. Chuẩn bị về tổ chức và đội ngũ cán bộ cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt nam.
C. Tuyên truyền sâu rộng lí thuận cách mạng giải phóng dân tộc theo khuynh hướng vô sản vào Việt Nam.
D. Trực tiếp lãnh đạo một số phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân.
A. Chia ruộng đất cho dân cày.
B. Bãi bỏ thuế thân.
C. Xóa nợ cho người nghèo.
D. Cải cách ruộng đất.
A. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc.
B. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến.
C. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương.
D. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.
A. Củng cố khối đoàn kết toàn dân.
B. Góp phần bảo vệ độc lập dân tộc.
C. Thực hiện liên minh công – nông.
D. Là sự chuẩn bị trực tiếp cho thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.
A. Đưa nhân dân lên làm chủ nhiều thôn, xã ở miền Nam.
B. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam.
C. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
D. Đánh dấu bước phát triển của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
A. được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn, quân viễn chinh Mĩ với vũ khí, trang bị kĩ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ.
B. được tiến hành bằng lực lượng mạnh (quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh của Mĩ, quân đội Sài Gòn), quân số đông, vũ khí hiện đại và mở rộng chiến tranh phá hoại ra cả miền Bắc.
C. được tiến hành bằng lực lược quân đội Sài Gòn, có sự phối hợp về hỏa lực không quân và hậu cần Mĩ.
D. thực hiện nhiệm vụ của một cuộc chiến tranh tổng lực.
A. Việt Nam là một thành viên đáng tin cậy, có trách nhiệm và tích cực trong ASEAN.
B. Góp phần tích cực trong việc thúc đẩy kết nạp các nước còn lại trong khu vực vào Hiệp hội, hình thành một khối ASEAN thống nhất, quy tụ 10 quốc gia ở Đông Nam Á.
C. Đảm nhiệm vai trò Chủ tích ASEAN từ năm 2010 đến nay.
D. Đóng vai trò tích cực trong việc thành lập Cộng đồng ASEAN cuối năm 2015.
A. phát huy cao độ khả năng cách mạng của các giai cấp, tầng lớp trong xã hội Việt Nam, tập hợp được lực lượng, cô lập cao độ kẻ thù.
B. phân hóa, làm suy yếu kẻ thù của dân tộc.
C. lôi kéo được đông đảo lực lượng tham gia cách mạng.
D. tập hợp giai cấp công nhân đoàn kết với nông dân.
A. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930).
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11-1939).
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11-1940).
D. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941).
A. Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù.
B. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
C. Đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng.
D. Không vi phạm chủ quyền quốc gia.
A. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước XHCN.
B. Thực hiện âm mưu “dùng người Việt đánh người Việt”.
C. Được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu, có sự phối hợp đáng kể của quân đội Mĩ.
D. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới ở miền Nam.
A. nằm ở phía đông của thung lũng sông
B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả
C. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã
D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã
A. không có hệ thống thoát lũ.
B. sông không có hệ thống nước đo.
C. mưa lớn kết hợp triều cường.
D. mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.
A. Suy giảm về số lượng thành phần loài.
B. Suy giảm về thể trạng của các cá thể trong loài.
C. Suy giảm về kiểu hệ sinh thái.
D. Suy giảm về nguồn gen quý hiếm.
A. quy mô dân số giảm.
B. dân số có xu hướng già hóa.
C. kết quả của chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
D. tỉ lệ người trong độ tuổi sinh đẻ giảm.
A. Đường sông
B. Đường biển
C. Đường hàng không
D. Đường bộ (đường ô tô)
A. Cà Mau – Kiên Giang
B. Hải Phòng – Nam Định
C. Thái Bình – Thanh Hóa
D. Quãng Ngãi – Bình Định
A. Cà phê
B. Cao su
C. Hồ tiêu
D. Chè.
A. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.
B. Khai thác và chế biến dầu khí, thủy điện.
C. Khai thác và chế biến boxit, thủy sản.
D. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
A. Cơ cấu kinh tế phát triển nhất
B. Số dân ít nhất
C. Nhiều thiên tai nhất
D. Nhiều tỉnh, thành phố nhất
A. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết
B. Đà Nẵng, Quãng Nam, Quãng Ngãi, Bình Định
C. Mỹ Khuê, Sa Huỳnh, Cà Ná, Mũi Né
D. Kỳ Hà, Dung Quất, Quy Nhơn, Phan Thiết
A. Bắc Ninh
B. Quảng Ninh
C. Bắc Giang
D. Hưng Yên
A. vùng núi Hoàng Liên Sơn
B. vùng núi Phong Nha – Kẻ Bàng
C. vùng núi Ngọc Linh
D. vùng cao nguyên Lâm Viên
A. Cao Bằng
B. Sơn La
C. Gia Lai
D. Quảng Nam
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Xingapo
B. Trung Quốc
C. Hoa Kì
D. Hàn Quốc
A. Bắc Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đông Trường Sơn (từ Huế trở vào)
A. cơ khí; hóa chất, phân bón; dệt, may; luyện kim màu.
B. cơ khí; hóa chất, phân bón; chế biến nông sản; sản xuất vật liệu xây dựng.
C. sản xuất giấy, xenlulô; sản xuất vật liệu xây dựng; hóa chất, phân bón; đóng tàu.
D. cơ khí; điện tử, khai thác, chế biến lâm sản; sản xuất ô tô.
A. tây bắc xuống đông nam
B. tây nam lên đông bắc
C. bắc xuống nam
D. đông bắc xuống tây nam
A. công nghiệp nặng và khoáng sản.
B. nông, lâm sản.
C. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
D. thủy sản.
A. 62785 tỉ đồng
B. 62578 tỉ đồng
C. 62875 tỉ đồng
D. 62758 tỉ đồng
A. Phân bổ dân cư có sự tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển phía đông và vùng núi biên giới phía tây.
B. Hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
C. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu ở mức dưới 100 người/km2.
D. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất vùng.
A. Vùng đất, hải đảo, thềm lục địa
B. Vùng núi, vùng đồng bằng, vùng biển
C. Vùng núi cao, vùng đồi núi thấp, vùng đồng bằng
D. Vùng đất, vùng biển, vùng trời
A. Nông nghiệp hiện là ngành kinh tế phát triển nhất
B. Điều kiện sống ở nông thôn cao hơn thành thị
C. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm
D. Sự di dân từ thành thị về nông thôn
A. Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp tăng nhanh.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP cao, nước ta liên tục là nước xuất siêu.
C. Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ đều phát triển ở trình độ cao.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP cao, nông nghiệp và công nghiệp đạt nhiều thành tựu vững chắc.
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Đà Nẵng, Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nội.
A. mở rộng liên kết theo hướng đông – tây.
B. tăng quy mô dân số toàn vùng.
C. phát triển kinh tế của khu vực phía tây.
D. hình thành mạng lưới đô thị mới ven biển.
A. có nhiều vũng, vịnh thuận lợi xây dựng các cảng nước sâu.
B. vị trí tiếp giáp với Campuchia.
C. tiếp giáp với vùng Tây Nguyên rộng lớn.
D. có quốc lộ 1 xuyên suốt các tỉnh, thành phố.
A. chiếm tỉ trọng lớn trong GDP.
B. phát triển theo hướng thâm canh.
C. có nhiều nông sản nhiệt đới.
D. sản phẩm chủ yếu dùng để xuất khẩu.
A. thủy điện
B. lâm nghiệp
C. kinh tế biển
D. chăn nuôi
A. Tốc độ tăng GDP của Brunây ở mức thấp và liên tục giảm.
B. Tốc độ tăng GDP của Campuchia ở mức cao và khá ổn định.
C. Tốc độ tăng GDP của Malaixia ở mức thấp và rất ổn định.
D. Tốc độ tăng GDP của Thái Lan ở mức cao và liên tục tăng.
A. Quy mô dân số theo nhóm tuổi các nhóm nước, năm 2016.
B. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các nhóm nước, năm 2016.
C. Quy mô và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các nhóm nước, năm 2016.
D. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các nhóm nước, năm 2016.
A. giảm chất lượng của sản phẩm nông nghiệp.
B. cho sản xuất nông nghiệp mang tính độc canh lúa nước.
C. năng suất nông nghiệp thấp.
D. tăng tính bấp bênh của sản xuất nông nghiệp.
A. sự chuyển dịch từ nông nghiệp cổ truyền sang nông nghiệp sản xuất hàng hóa.
B. phát triển nền nông nghiệp cổ truyền, quan tâm nhiều đến sản lượng.
C. sản xuất nông nghiệp tự cấp, tự túc theo hướng đa canh.
D. sản xuất nhỏ, đầu tư hạn chế, ít chú ý đến thị trường.
A. đòi hỏi ít lao động
B. có giá trị sản xuất lớn
C. có công nghệ sản xuất hiện đại
D. có lợi thế lâu dài (nguyên liệu, lao động, thị trường)
A. Phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn.
B. Thiếu nước trong mùa khô.
C. Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền.
D. Lũ quét trong mùa mưa.
A. sự đầu tư của Nhà nước.
B. thu hút được sự đầu tư của nước ngoài.
C. khai thác tốt nguồn lợi hải sản.
D. có nhiều khu công nghiệp, khu kinh tế.
A. Diện tích đất nông nghiệp thu hẹp do ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa.
B. Tác động của biến đổi khí hậu.
C. Ảnh hưởng của dịch bệnh hại cây trồng.
D. Hiệu quả kinh tế và nhu cầu của thị trường.
A. làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện.
B. làm nguyên liệu cho các nhà máy lọc dầu trong nước.
C. xuất khẩu thu ngoại tệ.
D. làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất.
A. nhiệt độ trung bình năm đã giảm.
B. xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền.
C. mùa khô không còn rõ rệt.
D. nguồn nước ngầm hạ thấp hơn.
A. sự tăng lên về số lượng và chất lượng sản phẩm.
B. sự tăng trưởng kinh tế gắn với nâng cao chất lượng cuộc sống.
C. sự tăng trưởng kinh tế bền vững, cơ cấu kinh tế hợp lí.
D. sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội.
A. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
B. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ đóng góp vào quỹ từ thiện.
C. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ đóng thuế.
D. Công dân bình đẳng về quyền bầu cử.
A. mọi người đều có quyền tự do lựa chọn việc làm phù hợp với khả năng của mình.
B. mọi người đều có quyền lựa chọn việc làm mà không cần đáp ứng yêu cầu nào.
C. mọi người đều có quyền làm việc hoặc nghỉ việc trong cơ quan theo sở thích của mình.
D. mọi người đều có quyền được nhận lương như nhau.
A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng của công dân.
C. quyền tự do cá nhân của công dân.
D. quyền tự do đi lại của công dân.
A. Cơ quan công an các cấp.
B. Những người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
C. Cơ quan thanh tra các cấp.
D. Những người có thẩm quyền thuộc Ủy ban nhân dân các cấp.
A. phổ biến, rộng rãi, chính xác.
B. dân chủ, công bằng, tiến bộ, văn minh.
C. khẩn trương, công khai, minh bạch.
D. phổ thong, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
A. thảo luận các công việc chung của đất nước.
B. xây dung văn bản pháp luật về chính trị, kinh tế.
C. phê phán cơ quan nhà nước trên Facebook.
D. giữ gìn an ninh, trật tự xã hội.
A. giá trị sử dụng của hàng hóa
B. giá trị của hàng hóa
C. nhu cầu của người tiêu dùng
D. hình thức của hàng hóa
A. Bình đẳng giữa những người trong dòng tộc.
B. Bình đẳng giữa vợ và chồng.
C. Bình đẳng giữa cha mẹ và con.
D. Bình đẵng giữa anh chị em.
A. Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, phát triển.
B. Cha mẹ không được phân biệt, đối xử giữa các con.
C. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
D. Cha mẹ được quyền quyết định việc con trưởng thành, chọn ngành học cho con.
A. giành uy tính tuyệt đối cho doanh nghiệp.
B. giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác.
C. giành hàng hóa tốt nhất về mình.
D. sản xuất được những hàng hóa tốt nhất.
A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
B. quyền bình đẳng giữa các công dân.
C. quyền bình đẳng giữa các vùng, miền.
D. quyền bình đẳng trong công việc chung của Nhà nước.
A. phát biểu xây dựng trong các cuộc họp ở cơ quan, trường học.
B. phát biểu ở bất cứ nơi nào.
C. phê phán cơ quan, cán bộ, công chức nhà nước trên mạng Facebook.
D. gửi đơn tố cáo cán bộ, công chức đến các cơ quan có thẩm quyền.
A. Đủ 18 tuổi trở lên.
B. Đủ 19 tuổi trở lên.
C. Đủ 20 tuổi trở lên.
D. Đủ 21 tuổi trở lên.
A. mọi công dân, tổ chức.
B. mọi công dân.
C. mọi cơ quan, tổ chức.
D. những người có thẩm quyền.
A. Cung = cầu
B. Cung > cầu
C. Cung > cầu
D. Cung ≤ cầu
A. chủ trương của Nhà nước.
B. chính sách của Nhà nước.
C. uy tín của Nhà nước.
D. quyền lực Nhà nước.
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung
C. Tính nhân dân
D. Tính nghiêm túc
A. dân sự
B. tinh thần
C. kỉ luật
D. hành chính
A. quyền học tập không hạn chế.
B. quyền học tập thường xuyên.
C. quyền học tập ở nhiều bậc học.
D. quyền học tập theo sở thích.
A. uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.
B. ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
C. khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.
D. chủ trương kinh doanh của doanh nghiệp.
A. Thi hành pháp luật
B. Cưỡng chế pháp luật
C. Áp dụng pháp luật
D. Bảo đảm pháp luật.
A. Hình sự
B. Dân sự
C. Kỉ luật
D. Hành chính
A. Hình sự và hành chính
B. Kỉ luật và dân sự
C. Hành chính và dân sự
D. Hành chính và kỉ luật
A. Không ai được ưu tiên.
B. Không nên làm phiền người khác.
C. Công dân bình đẳng và quyền và nghĩa vụ.
D. Công dân bình đẳng về trách nhiệm.
A. gia đình
B. tinh thần
C. nhân thân
D. tình cảm
A. Bình đẳng trong tài chính.
B. Bình đẳng trong hỗ trợ vay vốn.
C. Bình đẳng trong chính sách kinh tế.
D. Bình đẳng trong kinh doanh.
A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
B. Bình đẳng trong hưởng lương.
C. Bình đẳng trong giao tiếp kết hợp lao động.
D. Bình đẳng trong tuyển dụng.
A. lạm dụng quyền hạn
B. không thiện chí với tôn giáo khác
C. phân biệt đối xử vì lí do tôn giáo
D. không xây dựng
A. Quyền được an toàn thân thể
B. Quyền được đảm bảo an toàn sức khỏe
C. Quyền tự do cá nhân
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
B. Quyền bí mật thong tin cá nhân.
C. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tứ.
D. Quyền tự do yêu đương.
A. Coi như không biết gì
B. Mắng cho một trận để hả giận
C. Không chơi với người đó nữa
D. Khuyên bảo để người đó không có hành vi như vậy nữa
A. Cơ quan cấp trên của công ty
B. Cơ quan công an
C. Giám đốc công ty
D. Tổ chức Đảng của Công ty
A. Quyền học suốt đời
B. Quyền học thường xuyên
C. Quyền ưu tiên trong lựa chọn nơi học tập
D. Quyền được phát triển của công dân
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền tự do dân chủ.
C. Quyền tham gia xây dựng đất nước.
D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
A. Yêu cầu lò giết mổ gia cầm ngừng hoạt động.
B. Đòi lò giết mổ gia cầm bồi thường vì để ô nhiễm.
C. Kiến nghị với Ủy ban nhân dân phường để ngừng hoạt động của cơ sở này.
D. Đe dọa những người làm việc trong lò giết mổ gia cầm.
A. Có thể học bất cứ ngành nào.
B. Có thể học ở bất cứ cơ sở giáo dục nào mà mình muốn.
C. Có thể tiếp tục học theo các hình thức khác nhau.
D. Có thể học không hạn chế.
A. Lao động.
B. Dịch vụ.
C. Sản xuất, kinh doanh.
D. Công nghiệp.
A. Anh H, chị C và anh T
B. Anh T và chị C
C. Anh T và anh H
D. Anh H và chị C
A. Anh P, anh K và chị X.
B. Anh P, anh K, chị X và ông V.
C. Anh P, anh K và ông V.
D. Anh P, ông V và chị X.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK