Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Khoa xã hội Bộ đề ôn Luyện tổ hợp - KHXH cực hay có đáp án !!

Bộ đề ôn Luyện tổ hợp - KHXH cực hay có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Cách mạng Cuba giành thắng lợi vào năm nào?

A. Năm 1953

B. Năm 1959.

C. Năm 1960.

D. Năm 1975.

Câu hỏi 2 :

Lực lượng chủ yếu của cuộc khởi nghĩa Yên Thế chống thực dân Pháp xâm lược là

A. nông dân và nhân dân các dân tộc thiểu số

B. chủ yếu là nhân dân các dân tộc thiểu số.

C. nông dân vùng trung du Bắc Kì.

D. binh lính và nông dân.

Câu hỏi 3 :

Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 – 1933) bắt đầu từ

A. Mĩ.

B. châu Âu.

C. Nhật Bản.

D. Liên Xô

Câu hỏi 4 :

Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là mâu thuẫn nào?

A. Toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và nông dân với địa chủ phong kiến.

B. Toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và bọn phản động tay sai.

C. Nông dân với địa chủ phong kiến.

D. Vô sản với tư sản.

Câu hỏi 5 :

Do tác động của Chiến tranh lạnh, các cuộc chiến tranh cục bộ đã diễn ra ở

A. Đông Bắc Á, Nam Á và vùng biển Caribê

B. Đông Nam Á, Nam Á, Tây Á và Đông Bắc Á.

C. Đông Nam Á, Đông Bắc Á, châu Âu, Trung Đông và vùng biển Caribê

D. Trung Đông, châu Phi và châu Âu

Câu hỏi 6 :

Luận cương chính trị của Đảng (10–1930) đã xác định giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt Nam là

A. công nhân.

B. công nhân và nông dân.

C. tư sản dân tộc.

D. tiểu tư sản trí thức.

Câu hỏi 7 :

Mặt trận dân tộc thống nhất được Đảng ta chủ trương thành lập năm 1939 có tên gọi là

A. Hội phản đế Đồng minh Đông Dương.

B. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.

C. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.

D. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.

Câu hỏi 9 :

Dựa vào đâu thực dân Pháp đề ra kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi (1950)?

A. Kinh nghiệm rút ra sau thất bại tại mặt trận Biên giới năm 1950.

B. Tiềm lực kinh tế Pháp đã được phục hồi và phát triển.

C. Viện trợ của Mĩ.

D. Sự bảo trợ của khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO).

Câu hỏi 10 :

Trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975, sau thắng lợi ở Tây Nguyên, Huế – Đà Nẵng, quân ta đã giải phóng 

A. các vùng duyên hải Nam Trung Bộ và một số tỉnh Nam Bộ.

B. các tỉnh ven biển miền Trung, Nam Tây Nguyên.

C. các đảo ven biển miền Trung.

D. các tỉnh còn lại ở ven biển miền Trung, Nam Tây Nguyên và một số tỉnh Nam Bộ.

Câu hỏi 11 :

Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước được tổ chức tại Sài Gòn (1975) đã 

A. thông qua chính sách đối nội, đối ngoại của nước Việt Nam thống nhất.

B. quyết định đặt tên nước là Cộng hoà XHCN Việt Nam

C. nhất trí hoàn toàn các vấn đề về chủ trương, biện pháp nhằm thống nhất đất nước về mặt nhà nước

D. bầu các cơ quan, lãnh đạo cao nhất của nước Việt Nam thống nhất, bầu Ban dự thảo Hiến pháp

Câu hỏi 13 :

So với giai cấp công nhân ở các nước tư bản phương Tây, giai cấp công nhân Việt Nam có đặc điểm gì khác biệt?

A. Có tổ chức kỷ luật và tinh thần đấu tranh triệt để

B. Được lịch sử giao cho sứ mệnh lãnh đạo cách mạng

C. Đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến nhất.

D. Xuất thân từ nông dân và bị ba tầng áp bức bóc lột

Câu hỏi 14 :

Mục đích của thực dân Pháp khi tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam là gì?

A. Bù lại những khoản đầu tư trong cuộc khai thác lần thứ nhất

B. Bù đắp những thiệt hại do Chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra

C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế – xã hội ở Việt Nam

D. Tăng cường sức mạnh về kinh tế của Pháp so với các nước TBCN

Câu hỏi 15 :

Tổ chức Hiệp ước Vácsava của các nước XHCN châu Âu ra đời năm 1955 nhằm thực hiện mục tiêu

A. thành lập một liên minh phòng thủ về quân sự và chính trị giữa các nước XHCN châu Âu

B. ủng hộ Liên Xô, chống lại sự đối địch của các nước phương Tây

C. thành lập liên minh văn hoá, khoa học - kĩ thuật giữa Liên Xô và các nước XHCN châu Âu

D. chống lại tham vọng của Mĩ muốn thiết lập trật tự thế giới "đơn cực".

Câu hỏi 16 :

Trọng tâm của công cuộc cải cách - mở cửa ở Trung Quốc (từ năm 1978) là gì?

A. Lấy nông nghiệp làm chủ yếu, ưu tiên phát triển công nghiệp

B. Phát triển kinh tế, thực hiện cải cách - mở cửa.

C. Cải tổ về chính trị, cải cách - mở cửa về kinh tế.

D. Cải cách - mở cửa về kinh tế, cải tổ về chính trị.

Câu hỏi 17 :

Từ năm 1973 đến năm 1991, nền kinh tế các nước Tây Âu lâm vào tình trạng khủng hoảng, suy thoái là do

A. sự suy thoái của nền kinh tế Mĩ.

B. tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới bắt đầu từ năm 1973.

C. sự vươn lên và cạnh tranh mạnh mẽ của các nước công nghiệp mới (NICs).

D. sự vươn lên mạnh mẽ và cạnh tranh gay gắt của Nhật Bản.

Câu hỏi 18 :

Các cuộc chiến tranh cục bộ đã diễn ra ở Đông Nam Á, Đông Bắc Á, châu Âu, Trung Đông, vùng biển Caribê đều có điểm chung 

A. là các cuộc chiến tranh thực dân kiểu mới của Mĩ.

B. là do tác động của Chiến tranh lạnh

C. là do sự tranh giành phạm vi ảnh hưởng giữa Mĩ và Liên Xô

D. là do tham vọng thực hiện "Chiến lược toàn cầu" của Mĩ

Câu hỏi 19 :

Sự chuyển hướng đúng đắn trong chỉ đạo cách mạng của Đảng được thể hiện trong Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 11-1939 là

A. kịp thời giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.

B. mở rộng vấn đề dân chủ trên toàn cõi Đông Dương

C. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.

D. xác định đúng kẻ thù là phát xít Nhật.

Câu hỏi 20 :

Thuận lợi mới đối với cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta từ cuối năm 1949 - đầu năm 1950 là gì?

A. Pháp thất bại trong việc thực hiện kế hoạch cũ và phải đề ra kế hoạch Rove.

B. Trung Quốc, Liên Xô và các nước trong phe XHCN đã công nhận và lần lượt đặt quan hệ ngoại giao với nước ta

C. Pháp sa lầy trong cuộc chiến tranh Đông Dương và ngày càng lệ thuộc vào Mĩ

D. Nhân dân đặt niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng và Chính phủ

Câu hỏi 21 :

Điểm mấu chốt của kế hoạch Nava mà Pháp - Mĩ đề ra ở Đông Dương (1953) là gì?

A. Tập trung binh lực, xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh, mở một số cuộc tiến công chiến lược

B. Phân tán quân để chủ động đối phó với các mũi tiến công của quân ta

C. Tập trung binh lực ở đồng bằng Bắc Bộ, mở mũi tiến công lên Tây Bắc và Bắc Lào

D. Tập trung binh lực, mở trận quyết chiến chiến lược, giành thắng lợi quyết định để kết thúc chiến tranh

Câu hỏi 22 :

Hội nghị Ban Chấp hành Trung Đảng Lao động Việt Nam lần thứ 15 (1-1959) đã xác định phương hướng cơ bản của cách mạng miền Nam thế nào? 

A. Đấu tranh chính trị đòi Mĩ - Diệm thi hành Hiệp định Giơnevơ

B. Đấu tranh vũ trang kết hợp với đấu tranh chính trị để giành chính quyền

C. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng đấu tranh chính trị là chủ yếu, kết hợp với đấu tranh vũ trang, đánh đổ chính quyền Mĩ - Diệm

D. Đấu tranh chính trị, giữ gìn và phát triển lực lượng cách mạng

Câu hỏi 25 :

Chính sách nào không phải của chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh trong những năm 1930 - 1931?  

A. Chia ruộng đất công cho dân cày

B. Bãi bỏ thuế thân

C. Xoá nợ cho dân nghèo

D. Cải cách ruộng đất

Câu hỏi 26 :

Điểm khác biệt căn bản trong chính sách đối ngoại của Mĩ so với Nhật Bản trong những năm 1929 - 1939 là gì?  

A. Đứng trung lập trước các cuộc xung đột quân sự bên ngoài

B. Tiến hành xâm lược vùng Đông Bắc của Trung Quốc

C. Chạy đua vũ trang, chuẩn bị chiến tranh thế giới

D. Theo đuổi lập trường chống chủ nghĩa xã hội Liên Xô

Câu hỏi 28 :

Ý nào không phản ánh đúng nhiệm vụ trọng tâm mà Đảng và Chính phủ ta đã triển khai để xây dựng và củng cố chính quyền ngay sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công?

A. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước; thành lập Chính phủ chính thức.

B. Soạn thảo và ban bố Hiến pháp mới.

C. Thành lập Quân đội Quốc gia Việt Nam

D. Đẩy mạnh các hoạt động đối ngoại với Liên Xô, Trung Quốc.

Câu hỏi 29 :

Ý nào dưới đây không phải là sự kiện của cách mạng Lào từ năm 1945 đến năm 1975?

A. Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh đạo nhân dân các bộ tộc Lào tiến hành khởi nghĩa, tuyên bố độc lập

B. Tiến hành cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược trở lại.

C. Gia nhập tổ chức ASEAN

D. Tiến hành cuộc kháng chiến chống Mĩ xâm lược

Câu hỏi 30 :

Nhân tố chủ yếu chi phối các quan hệ quốc tế trong hơn 4 thập kỉ nửa sau thế kỉ XX là 

A. sự cạnh tranh khốc liệt về thị trường và thuộc địa giữa các nước tư bản.

B. xu thế liên minh kinh tế khu vực và quốc tế

C. Chiến tranh lạnh

D. sự phân hoá giữa các quốc gia phát triển và chậm phát triển

Câu hỏi 31 :

Hoạt động nổi bật nhất của Việt Nam Quốc dân đảng trong những năm 20 của thế kỉ XX là 

A. tổ chức cuộc khởi nghĩa Yên Bái (2 - 1930).

B. tổ chức cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8 - 1925)

C. tuyên truyền vận động nhân dân đấu tranh chống Pháp

D. chuẩn bị các điều kiện cần thiết, tiến tới thành lập nhà nước tư sản

Câu hỏi 32 :

Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào dân chủ 1936 - 1939 là gì?

A. Đội ngũ cán bộ đảng viên ngày càng trưởng thành

B. Chủ nghĩa Mác - Lê nin, đường lối của Đảng được phổ biến sâu rộng trong quần chúng

C. Xây dựng được lực lượng chính trị hùng hậu của cách mạng

D. Là cuộc tập dượt lần thứ hai chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945

Câu hỏi 33 :

Vì sao Đảng ta quyết định phát động cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược (cuối năm 1946)? 

A. Thực dân Pháp ngang nhiên xé bỏ Hiệp định Sơ bộ (6 – 3 - 1946) và Tạm ước (14 – 9 - 1946).

B. Quân Pháp đã cố tình gây chiến ở Hà Nội

C. Nền độc lập, chủ quyền của nước ta bị đe doạ nghiêm trọng

D. Chúng ta không còn con đường nào khác.

Câu hỏi 35 :

Nét tương đồng về nguyên nhân giúp cho kinh tế Mĩ, Nhật Bản và Tây Âu phát triển nhanh, trở thành các trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới, có thể vận dụng trong công cuộc công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước ở Việt Nam hiện nay là gì?

A. Vai trò của bộ máy nhà nước trong việc tiến hành cải cách tài chính, tiền tệ

B. Áp dụng những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại

C. Người dân cần cù, chịu khó, trình độ tay nghề cao

D. Lãnh thổ không rộng, nghèo tài nguyên, thường xuyên gặp thiên tai

Câu hỏi 36 :

Âm mưu thâm độc nhất của Mĩ trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965) ở miền Nam Việt Nam là gì?

A. Xâm lược miền Nam Việt Nam.

B. “Dùng người Việt đánh người Việt”.

C. Dồn dân lập “ấp chiến lược”, tách nhân dân ra khỏi cách mạng

D. Tạo thế và lực cho sự tồn tại của chính quyền Sài Gòn.

Câu hỏi 37 :

Tư tưởng cốt lõi của Cương lĩnh chính trị do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo (đầu năm 1930), trở thành nguyên tắc bất biến trong quá trình lãnh đạo cách mạng Việt Nam của Đảng ta là gì?

A. Độc lập dân tộc, ruộng đất dân cày.

B. Tự do, bình đẳng, bác ái

C. Độc lập và tự do

D. Đoàn kết với giai cấp vô sản thế giới

Câu hỏi 39 :

Bài học nào được rút ra từ cuộc đấu tranh ngoại giao của Đảng và Chính phủ ta trong những năm 1945 - 1946, được vận dụng trong công cuộc bảo vệ chủ quyền biển, hải đảo của nước ta hiện nay? 

A. Kiên quyết bảo vệ độc lập dân tộc.

B. Nhượng bộ có nguyên tắc trong đấu tranh ngoại giao.

C. “Dĩ bất biến, ứng vạn biến”.

D. Đại đoàn kết dân tộc.

Câu hỏi 40 :

Nguyên nhân khách quan nào là nhân tố truyền thống, góp phần vào thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt Nam? 

A. Sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc.

B. Mâu thuẫn sâu sắc trong nội bộ nước Mĩ vì cuộc chiến tranh Việt Nam.

C. Phong trào phản chiến của nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới đối với cuộc chiến tranh Việt Nam của đế quốc Mĩ.

D. Tinh thần đoàn kết, phối hợp chiến đấu của ba dân tộc Đông Dương chống kẻ thù chung

Câu hỏi 42 :

Ở nước ta dạng địa hình đồi núi chiếm tới   

A. 1/4 diện tích lãnh thổ

B. 3/4 diện tích lãnh thổ.

C. 2/3 diện tích lãnh thổ

D. 3/5 diện tích lãnh thổ

Câu hỏi 43 :

Ở nước ta, loại đất đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm là

A. đất phèn, đất mặn

B. đất cát, đất pha cát

C. đất feralit

D. đất phù sa ngọt

Câu hỏi 44 :

Năm đô thị trực thuộc Trung ương của nước ta là:

A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế, Hải Phòng, Đà Nẵng

B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Huế, Cần Thơ

C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.

D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ, Bình Dương

Câu hỏi 45 :

Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, có tỉ trọng giảm nhưng vẫn luôn giữ vai trò chủ đạo là 

A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

B. kinh tế Nhà nước

C. kinh tế ngoài Nhà nước

D. kinh tế tư nhân

Câu hỏi 46 :

Sự phân hoá lãnh thổ công nghiệp ở nước ta là do tác động của

A. kết cấu hạ tầng và vị trí địa lí

B. tài nguyên thiên nhiên, đặc biệt là khoáng sản

C. nguồn lao động có tay nghề và thị trường.

D. tổng hợp các nhân tố

Câu hỏi 47 :

Giải pháp cơ bản để hạn chế hiện tượng cát bay, cát chảy ở các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ là

A. đẩy mạnh nuôi trồng thuỷ sản

B. xây dựng hệ thống đê biển.

C. bảo vệ rừng ngập mặn.

D. trồng rừng phòng hộ

Câu hỏi 48 :

Mục đích của việc phát triển kinh tế - xã hội ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là

A. tạo điều kiện để dân cư miền núi tiến kịp miền xuôi.

B. bảo đảm sự bình đẳng giữa các dân tộc.

C. khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên

D. củng cố sức mạnh kinh tế và quốc phòng

Câu hỏi 49 :

Gió mùa Đông Bắc khi đến vùng Bắc Trung Bộ có đặc điểm là

A. đã bị suy yếu, không còn ảnh hưởng tới vùng.

B. vẫn còn ảnh hưởng khá mạnh.

C. chỉ còn ảnh hưởng tới khu vực ven biển.

D. chỉ còn ảnh hưởng tới các khu vực núi cao.

Câu hỏi 50 :

Hạn chế về tự nhiên nào sau đây không đúng với vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Mùa khô kéo dài

B. Diện tích đất phèn, đất mặn lớn

C. Tài nguyên khoáng sản hạn chế

D. Thiên tai: bão, lũ quét,…

Câu hỏi 51 :

Các nước đứng hàng đầu về xuất khẩu gạo trong khu vực Đông Nam Á là

A. Lào, Inđônêxia

B. Việt Nam, Thái Lan

C. Việt Nam, Lào.

D. Thái Lan, Campuchia

Câu hỏi 52 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hai hồ nước lớn ở lưu vực sông Đồng Nai là

A. hồ Dầu Tiếng, hồ Lắk.

B. hồ Dầu Tiếng, hồ Kẻ Gỗ

C. hồ Dầu Tiếng, hồ Trị An.

D. hồ Trị An, hồ Thác Bà.

Câu hỏi 57 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, vùng nào có diện tích đất mặt nước nuôi trồng thuỷ sản lớn nhất ở nước ta?

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Bắc Trung Bộ

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu hỏi 60 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ có quy mô là

A. trên 100 nghìn tỉ đồng

B. từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng

C. từ 10 đến 15 nghìn tỉ đồng

D. dưới 10 nghìn tỉ đồng

Câu hỏi 61 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hai tỉnh ở vùng Đông Nam Bộ giáp với Campuchia là

A. Tây Ninh, Bình Dương

B. Bình Dương, Bình Phước

C. Bình Phước, Đồng Nai

D. Tây Ninh, Bình Phước

Câu hỏi 62 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, vào tháng 6 và tháng 7, các cơn bão tác động chủ yếu đến khu vực nào của nước ta?

A. Ven biển các tỉnh Quảng Ninh, Hải Phòng

B. Ven biển các tỉnh Thanh Hoá, Nghệ An.

C. Ven biển các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị.

D. Ven biển Nam Trung Bộ.

Câu hỏi 63 :

Độ dốc chung của địa hình nước ta là

A. thấp dần từ bắc xuống nam.

B. thấp dần từ tây sang đông

C. thấp dần từ đông bắc xuống tây nam.

D. thấp dần từ tây bắc xuống đông nam

Câu hỏi 64 :

Hiện tại, cơ cấu dân số nước ta có đặc điểm là

A. cơ cấu dân số trẻ.

B. đang biến đổi chậm theo hướng già hoá.

C. đang biến đổi nhanh theo hướng già hoá.

D. cơ cấu dân số già.

Câu hỏi 65 :

Thành tựu quan trọng nhất của sản xuất lương thực ở nước ta trong những năm qua là

A. bước đầu hình thành các vùng trọng điểm sản xuất lương thực hàng hoá

B. sản lượng tăng nhanh, đáp ứng vừa đủ cho nhu cầu của hơn 90 triệu dân.

C. diện tích tăng nhanh, cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi

D. đảm bảo đủ nhu cầu trong nước và trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới

Câu hỏi 66 :

Phú Quốc trở thành một điểm du lịch hấp dẫn vì

A. có sân bay quốc tế.

B. có tài nguyên du lịch tự nhiên phong phú và được đầu tư rất mạnh

C. có di sản văn hoá thế giới.

D. là một di sản thiên nhiên thế giới.

Câu hỏi 67 :

Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí địa lí vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Phía nam sông Cả.

B. Tiếp giáp với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.

C. Phía đông và đông nam tiếp giáp vịnh Bắc Bộ

D. Nhiều tỉnh, thành phố nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc

Câu hỏi 68 :

Tây Nguyên rất phù hợp trồng các cây công nghiệp lâu năm là nhờ có

A. đất feralit và mùa đông lạnh

B. đất phù sa, nóng quanh năm.

C. đất badan và khí hậu cận xích đạo

D. độ cao lớn, mưa nhiều.

Câu hỏi 69 :

Toàn cầu hoá kinh tế cũng có những mặt trái, đặc biệt là

A. làm gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo.

B. tạo sự cạnh tranh gay gắt, trong đó các nước đang phát triển chịu nhiều thua thiệt

C. bản sắc dân tộc bị xoá nhoà.

D. lan rộng các mặt tiêu cực trên phạm vi thế giới.

Câu hỏi 70 :

Cho bảng số liệu:

A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định.

B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới ngày càng tăng

C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới có xu hướng giảm

D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc lớn nhất thế giới và luôn ổn định.

Câu hỏi 72 :

Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Nhật Bản, giai đoạn 2010 – 2016

A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm.

B. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng

C. Tổng giá trị xuất, nhập khẩu tăng

D. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu không ổn định

Câu hỏi 73 :

Trong chế độ khí hậu, Nam Bộ và Tây Nguyên có hai mùa rõ rệt là

A. mùa gió Đông Bắc và mùa gió Tây Nam

B. mùa nóng và mùa lạnh

C. mùa nóng, mưa nhiều và mùa lạnh, khô

D. mùa mưa và mùa khô

Câu hỏi 74 :

Nội thương của nước ta hiện nay

A. đã thu hút được sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế

B. chưa có sự tham gia của các tập đoàn bán lẻ quốc tế lớn.

C. phát triển dựa vào các doanh nghiệp Nhà nước

D. không có hệ thống siêu thị nào do người Việt quản lí.

Câu hỏi 75 :

Ý nào không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta?

A. Có cơ cấu ngành đa dạng.

B. Là ngành mới, đòi hỏi cao về trình độ.

C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú

D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn.

Câu hỏi 76 :

Trở ngại lớn nhất cho việc sử dụng và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. độ cao địa hình thấp nên thường xuyên chịu tác động xâm nhập mặn của thuỷ triều

B. đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước

C. phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn lại có mùa khô sâu sắc

D. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt gây trở ngại cho việc tiến hành cơ giới hoá

Câu hỏi 77 :

Điểm khác biệt của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc so với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là có

A. cơ sở hạ tầng tốt.

B. lực lượng lao động rất năng động.

C. nhiều ngành công nghiệp truyền thống.

D. cửa ngõ thông ra biển.

Câu hỏi 78 :

Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016

A. Tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp giảm, tỉ trọng của khu vực dịch vụ tăng

B. Tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp giảm, tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng tăng

C. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta không thay đổi

D. Cơ cấu kinh tế của nước ta chuyển dịch tích cực, tương đương với các nước phát triển

Câu hỏi 79 :

Ngành hàng không nước ta có bước phát triển rất nhanh chủ yếu nhờ 

A. huy động được các nguồn vốn lớn từ cả trong và ngoài nước.

B. có chiến lược phát triển táo bạo, nhanh chóng hiện đại hoá cơ sở vật chất

C. có đội ngũ lao động trình độ khoa học kĩ thuật cao

D. mở rộng thành phần kinh tế tham gia khai thác các chuyến bay trong nước và quốc tế

Câu hỏi 80 :

Ngư trường Cà Mau - Kiên Giang là một trong những ngư trường lớn nhất nước ta do khu vực này có

A. các dòng hải lưu, thềm lục địa nông, nhiều cửa sông và bãi triều

B. bờ biển khúc khuỷu, nhiều vùng vịnh, đầm phá.

C. các dòng hải lưu, nhiều cửa sông lớn, biển sâu.

D. bờ biển khúc khuỷu, hệ thống đảo ven bờ dày đặc.

Câu hỏi 81 :

Pháp luật là phương tiện để công dân

A. thực hiện quyền của mình

B. thực hiện mong muốn của mình

C. đạt được lợi ích của mình

D. làm việc có hiệu quả

Câu hỏi 82 :

Quá trình sản xuất bao gồm các yếu tố

A. sức lao động và lao động

B. lao động và đối tượng lao động

C. sức lao động, công cụ lao động và tư liệu lao động

D. sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động

Câu hỏi 84 :

Nội dung nào dưới đây nói về quyền tự do kinh doanh của công dân?

A. Công dân có quyền lựa chọn kinh doanh hàng hoá nào nếu đáp ứng điều kiện theo quy định của pháp luật

B. Công dân được kinh doanh bất cứ mặt hàng nào

C. Công dân có quyền tuyệt đối trong việc lựa chọn hàng hoá kinh doanh

D. Công dân được kinh doanh ở bất cứ lĩnh vực nào theo nhu cầu của mình...

Câu hỏi 85 :

Yếu tố nào dưới đây làm cho giá cả hàng hoá có thể cao hơn hoặc thấp hơn giá trị của hàng hoá?

A. Cạnh tranh, cung - cầu

B. Nhu cầu của người tiêu dùng

C. Khả năng của người sản xuất.

D. Số lượng hàng hoá trên thị trường

Câu hỏi 86 :

Nội dung nào dưới đây không thể hiện bình đẳng trong lao động?

A. Bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động

B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động

C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.

D. Bình đẳng trong công việc gia đình

Câu hỏi 87 :

Bình đẳng trong kinh doanh không bao gồm nội dung nào dưới đây?

A. Bình đẳng về chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng

B. Được trả lương cho cán bộ nhân viên như nhau

C. Bình đẳng trong việc liên kết với các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

D. Chủ động mở rộng ngành nghề kinh doanh

Câu hỏi 88 :

Không ai bị bắt, nếu không có quyết định của Toà án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang, là nói về quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền được bảo đảm cuộc sống

B. Quyền được bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ

C. Quyền được đảm bảo trật tự, an toàn xã hội

D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

Câu hỏi 89 :

Hành vi nào dưới đây là trái với quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân?

A. Sang chữa cháy nhà hàng xóm khi chủ nhân không có nhà

B. Tự ý đuổi người khác khỏi chỗ ở của họ

C. Công an vào khám nhà khi có lệnh của người có thẩm quyền

D. Khi cần bắt người phạm tội đang lẩn trốn ở đó.

Câu hỏi 90 :

Công dân có quyền khiếu nại trong trường hợp nào dưới đây?

A. Không đồng ý với quyết định kỉ luật của Giám đốc cơ quan

B. Phát hiện người buôn bán động vật quý hiếm

C. Phát hiện người lấy cắp tài sản của cơ quan

D. Phát hiện một ổ cờ bạc

Câu hỏi 91 :

Khẳng định nào dưới đây là đúng về quyền học tập của công dân?

A. Công dân có quyền học không hạn chế thông qua thi tuyển hoặc xét tuyển.

B. Công dân có thể tự do vào học ở các trường học

C. Mọi công dân có thể vào học đại học mà không cần điều kiện gì.

D. Mọi công dân có thể học ở bất cứ trường đại học nào

Câu hỏi 92 :

Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người

A. có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện

B. không có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện

C. không có ý thức thực hiện

D. có chủ mưu xúi giục.

Câu hỏi 93 :

Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán. Khi đó tiền thực hiện chức năng nào dưới đây?

A. Phương tiện lưu thông

B. Phương tiện thanh toán.

C. Phương tiện cất trữ.

D. Thước đo giá trị.

Câu hỏi 94 :

Trách nhiệm pháp lí được áp dụng nhằm mục đích

A. thẳng tay trừng trị người vi phạm pháp luật

B. buộc người vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật

C. cảnh cáo những người khác để họ không vi phạm pháp luật

D. thực hiện quyền công dân trong xã hội

Câu hỏi 95 :

Một trong các nghĩa vụ của người kinh doanh là

A. giữ gìn trật tự, an toàn xã hội

B. bảo đảm tăng trưởng kinh tế đất nước

C. phòng, chống buôn bán ma tuý

D. bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng

Câu hỏi 96 :

Mọi sự cạnh tranh diễn ra theo đúng pháp luật và chuẩn mực đạo đức là cạnh tranh

A. tuyệt đối.

B. lành mạnh

C. tự do

D. tốt đẹp

Câu hỏi 98 :

Việc Nhà nước có chính sách học bổng và ưu tiên học sinh người dân tộc thiểu số vào các trường cao đẳng, đại học là nhằm thực hiện bình đẳng

A. giữa miền ngược với miền xuôi.

B. giữa các dân tộc.

C. giữa các thành phần dân cư

D. trong học sinh phổ thông

Câu hỏi 99 :

Không ai được xâm phạm tới danh dự, nhân phẩm của người khác là nội dung

A. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm

B. được bảo vệ của công dân

C. quyền được giữ gìn uy tín cá nhân

D. quyền bất khả xâm phạm về danh dự

Câu hỏi 100 :

Đánh người là hành vi xâm phạm

A. danh dự của công dân

B. sức khoẻ của công dân

C. nhân phẩm của công dân.

D. cuộc sống của công dân.

Câu hỏi 101 :

Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự chủ kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm khi có đủ điều kiện, là nội dung của

A. bình đẳng trong kinh doanh.

B. bình đẳng trong sản xuất.

C. bình đẳng trong lao động

D. bình đẳng trong xây dựng kinh tế

Câu hỏi 102 :

Nguyên tắc nào dưới đây không phải là nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động?

A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng

B. Khách quan, công bằng, dân chủ.

C. Không trái pháp luật và thoả ước lao động tập thể

D. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động

Câu hỏi 103 :

Việc làm nào dưới đây là thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân?

A. Tham gia hoạt động từ thiện.

B. Giữ gìn vệ sinh môi trường

C. Tuyên truyền pháp luật giao thông trong trường học

D. Tham gia thảo luận, góp ý kiến xây dựng các văn bản quan trọng, liên quan tới quyền và lợi ích của công dân

Câu hỏi 104 :

Trên cơ sở quy định của pháp luật về kinh doanh, ông P đã đăng kí mở cửa hàng bán đồ nội thất gia đình và được chấp thuận. Việc làm của ông P thể hiện pháp luật là phương tiện

A. để công dân sản xuất kinh doanh

B. để công dân có quyền tự do hành nghề.

C. để công dân tự do lựa chọn ngành nghề kinh doanh

D. để công dân thực hiện quyền của mình.

Câu hỏi 105 :

Cảnh sát giao thông xử phạt hai người vượt đèn đỏ, trong đó một người là cán bộ cơ quan nhà nước và một người là công nhân với mức phạt như nhau. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây?

A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ

B. Bình đẳng trước pháp luật

C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí

D. Bình đẳng khi tham gia giao thông

Câu hỏi 108 :

Trong gia đình bác A mọi người đều thực hiện nghĩa vụ cùng nhau chăm lo đời sống chung của gia đình. Điều này thể hiện

A. bình đẳng giữa các thế hệ trong gia đình.

B. nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình

C. bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình

D. trách nhiệm của cha mẹ và các con.

Câu hỏi 109 :

A thuê nhà bên cạnh phòng của B, khi nghi B lấy trộm điện thoại của mình, A đã tự ý vào phòng B lục soát. Hành vi này của A đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền bí mật đời tư.

B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm

C. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở

D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.

Câu hỏi 110 :

Vào một buổi sáng, 5 nữ sinh Trường Trung học phổ thông C đã đến nhà bạn Ng. (học sinh cùng trường) gọi Ng. ra đường để nói chuyện, chửi bới rồi ra tay đánh dã man, gây thương tích nặng cho Ng. Hành vi đánh người của 5 nữ sinh trên đã xâm phạm tới quyền nào dưới đây của Ng.?

A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

B. Quyền được bảo đảm an toàn cá nhân

C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ

D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm

Câu hỏi 111 :

Biết M hay tung tin nói xấu về mình với một số bạn trong lớp, H không biết xử sự như thế nào. Nếu là H, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây để bảo vệ danh dự, nhân phẩm của mình?

A. Coi như không biết nên không nói gì

B. Nói xấu lại M như M đã nói xấu mình

C. Nêu vấn đề ra trong buổi sinh hoạt lớp cuối tuần

D. Trực tiếp nói chuyện và yêu cầu M phải cải chính những điều đã nói xấu về mình

Câu hỏi 113 :

Nhân dân trong khu dân cư D họp bàn về giữ gìn trật tự, an ninh trong phường. Việc làm này là thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền được tham gia

B. Quyền kiểm tra, giám sát Uỷ ban nhân dân

C. Quyền tham gia quản lý nhà nước và quản lí xã hội

D. Quyền tự do dân chủ

Câu hỏi 116 :

H có năng khiếu âm nhạc, đã giành giải thưởng Quốc gia về đàn Piano, nên H được tuyển thẳng vào Học viện âm nhạc Quốc gia Việt Nam. Vậy H đã được hưởng quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền học tập theo sở thích

B. Quyền học tập không hạn chế

C. Quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng

D. Quyền được học tập có điều kiện trong môi trường âm nhạc

Câu hỏi 118 :

Sau sự cố gây ô nhiễm môi trường, Công ty F đã đền bù cho những người bị thiệt hại và lắp đặt hệ thống xử lý chất thải theo công nghệ tiên tiến. Việc làm này của Công ty F là

A. phòng, chống sự cố môi trường

B. ứng phó sự cố môi trường

C. khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường

D. đánh giá thiệt hại môi trường

Câu hỏi 122 :

“Đánh đuổi giặc Pháp, khôi phục nước Việt Nam, thành lập nước Cộng hoà Dân quốc Việt Nam” là tôn chỉ duy nhất của

A. Hội Duy tân

B. Phong trào Đông du.

C. Việt Nam Quang phục hội

D. Đông Kinh nghĩa thục.

Câu hỏi 123 :

Trong Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917, để chuyển toàn bộ chính quyền về tay các Xô viết, Lênin và Đảng Bônsêvích đã chủ trương đấu tranh bằng phương pháp

A. hoà bình. 

B. đấu tranh nghị trường

C. đấu tranh vũ trang

D. kết hợp đấu tranh vũ trang và đấu tranh chính trị

Câu hỏi 125 :

Quốc gia nào không phải là thành viên của Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO)?

A. Đan Mạch

B. Hà Lan

C. Thuỵ Điển

D. Thổ Nhĩ Kì

Câu hỏi 126 :

Việt Nam Quốc dân đảng là một chính đảng chính trị đại diện cho giai cấp nào?

A. Công nhân

B. Tư sản dân tộc

C. Tiểu tư sản

D. Tiểu tư sản, tự sản, địa chủ.

Câu hỏi 127 :

Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, thực dân Pháp đã thi hành chính sách kinh tế nào ở Đông Dương?

A. Kinh tế mới.

B. Kinh tế thời chiến

C. Kinh tế chỉ huy

D. Kinh tế thuộc địa

Câu hỏi 128 :

Trải qua 8 năm chiến tranh, khi Pháp ngày càng sa lầy và thất bại ở Đông Dương, thái độ của Mĩ như thế nào?

A. Bắt đầu can thiệp vào Đông Dương

B. Can thiệp sâu hơn nữa vào Đông Dương

C. Có ý định đưa quân vào Đông Dương

D. Doạ cắt các khoản viện trợ cho Pháp ở Đông Dương

Câu hỏi 129 :

Lực lượng chủ yếu tham gia chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” của Mĩ là

A. quân Mĩ

B. quân đội Sài Gòn

C. quân Mĩ và quân đồng minh

D. quân Mĩ và quân đội Sài Gòn

Câu hỏi 130 :

Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 của quân dân ta đã buộc Mĩ phải

A. kết thúc chiến tranh Việt Nam, rút quân về nước.

B. tuyên bố “Mĩ hoá” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam

C. dùng thủ đoạn ngoại giao như thoả hiệp với Trung Quốc và hoà hoãn với Liên Xô để gây sức ép đối với ta

D. huy động quân đội các nước đồng minh của Mĩ tham chiến

Câu hỏi 131 :

Đường lối đổi mới được Đảng ta đề ra từ khi nào?

A. Đại hội Đảng lần thứ IV (12–1976).

B. Đại hội Đảng lần thứ VI (12–1986).

C. Đại hội Đảng lần thứ V (3–1982)

D. Đại hội Đảng lần thứ VII (6–1991).

Câu hỏi 132 :

Bước tiến mới của giai cấp tư sản dân tộc ở các nước Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là gì?

A. Đòi tự do kinh doanh

B. Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang

C. Đòi tự chủ về chính trị

D. Đòi tự do xuất bản báo chí

Câu hỏi 133 :

Sự kiện hay vấn đề nào tác động trực tiếp, dẫn đến sự hình thành trật tự thế giới hai cực sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Chiến tranh thế giới thứ hai

B. Hội nghị Ianta và những quyết định của các cường quốc

C. Thành lập Liên hợp quốc.

D. Sự đối đầu giữa Mỹ và Liên Xô sau chiến tranh.

Câu hỏi 134 :

Đối tượng cách mạng trong phong trào 1936 – 1939 là

A. đế quốc xâm lược

B. địa chủ phong kiến

C. đế quốc và phong kiến

D. một bộ phận đế quốc xâm lược và tay sai

Câu hỏi 136 :

Dấu mốc chấm dứt chế độ XHCN ở Liên Xô là sự kiện nào?

A. Cuộc chính biến ngày 19-8-1991 nhằm lật đổ Tổng thống Goócbachốp, nhưng thất bại

B. Đảng Cộng sản Liên Xô bị đình chỉ hoạt động sau cuộc đảo chính

C. Ngày 21-12-1991, Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) được thành lập

D. Ngày 25-12-1991, lá cờ búa liềm bị hạ xuống khỏi nóc điện Kremli

Câu hỏi 137 :

Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản kí hiệp ước, đồng ý cho Mỹ đóng quân và xây dựng căn cứ quân sự trên lãnh thổ của mình là nhằm

A. tạo liên minh chống ảnh hưởng của Liên Xô

B. tạo liên minh chống ảnh hưởng của Trung Quốc

C. tranh thủ nguồn viện trợ của Mĩ và giảm chi phí quốc phòng

D. tạo điều kiện thuận lợi cho công cuộc cải cách dân chủ

Câu hỏi 138 :

Giai cấp công nhân Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai có sự chuyển biến như thế nào?

A. Tăng nhanh về số lượng

B. Tăng nhanh về chất lượng

C. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng

D. Vươn lên lãnh đạo phong trào giải phóng dân tộc

Câu hỏi 139 :

Cuộc mít tinh lần đầu tiên được tổ chức công khai trong cuộc vận động dân chủ 1936 – 1939 diễn ra vào thời gian nào? Ở đâu?

A. Ngày 1-8-1936, tại Quảng trường Ba Đình (Hà Nội).

B. Ngày 1–5–1938, tại Bến Thuỷ (Vinh).

C. Ngày 1–5–1939, tại Nhà hát Lớn (Hà Nội).

D. Ngày 1–5–1938, tại nhà Đấu Xảo (Hà Nội).

Câu hỏi 140 :

Mục tiêu số một của cách mạng Việt Nam được đề ra trong Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5–1941) là

A. giải phóng dân tộc.

B. cách mạng ruộng đất

C. phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền.

D. thành lập chính phủ nhân dân

Câu hỏi 141 :

Pháp đề ra kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi (1950) nhằm mục đích gì?

A. Khai thác triệt để Đông Dương

B. Cùng Mĩ thiết lập ách thống trị ở Đông Dương.

C. Thiết lập khối quân sự ở Đông Dương.

D. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.

Câu hỏi 142 :

Nhằm bồi dưỡng sức dân trong kháng chiến chống thực dân Pháp, Đảng và Chính phủ ta đã đề ra chính sách nào?

A. Phát động triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất (từ đầu năm 1953).

B. Đề ra chính sách nhằm chấn chỉnh chế độ thuế khoá.

C. Mở cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm.

D. Chia lại toàn bộ ruộng công cho nông dân.

Câu hỏi 143 :

Ý nghĩa quan trọng của Hiệp định Pari đối với sự nghiệp kháng chiến chống Mĩ, cứu nước là

A. đánh cho “Mĩ cút”, đánh cho “ngụy nhào”.

B. làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” của Mĩ.

C. Mĩ buộc phải rút khỏi miền Nam, tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên giải phóng miền Nam.

D. Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “Mĩ cút”, “ngụy nhào”.

Câu hỏi 144 :

Sự kiện nào đánh dấu công cuộc thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở nước ta đã hoàn thành?

A. Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng (30-4-1975).

B. Hội nghị hiệp thương chính trị thống nhất đất nước họp tại Sài Gòn (11-1975).

C. Cả nước tiến hành cuộc bầu cử Quốc hội chung (4–1976).

D. Kỳ họp thứ nhất Quốc hội khoá VI (6,7-1976).

Câu hỏi 145 :

Âm mưu cơ bản của Mĩ trong chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” là gì?

A. Rút dần quân Mĩ về nước.

B. Tận dụng người Việt Nam vì mục đích thực dân mới.

C. Đề cao học thuyết Níchxơn.

D. “Dùng người Việt đánh người Việt”, “Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”.

Câu hỏi 146 :

Yếu tố quan trọng nhất dẫn đến sự thay đổi về chất của khối đoàn kết đấu tranh của ba dân tộc Đông Dương giai đoạn 1930 – 1939 là gì?

A. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương

B. Cùng chiến đấu chống kẻ thù chung.

C. Cùng nằm trên bán đảo Đông Dương

D. Có truyền thống gắn bó lâu đời.

Câu hỏi 147 :

Kết quả quan trọng nhất của phong trào dân chủ 1936 – 1939 là gì?

A. Chính quyền thực dân phải nhượng bộ, nới lỏng một số quyền dân sinh, dân chủ

B. Quần chúng được tập dượt đấu tranh dưới nhiều hình thức

C. Thành lập Mặt trận Dân chủ, đoàn kết rộng rãi các tầng lớp xã hội

D. Quần chúng được tổ chức và giác ngộ, Đảng được tôi luyện, tích luỹ được nhiều kinh nghiệm, xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất

Câu hỏi 148 :

Hội nghị Ianta diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu do

A. các nước tham dự đều muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trò, địa vị của mình

B. Liên Xô muốn duy trì, củng cố hoà bình, còn Mĩ muốn phân chia thế giới thành các hệ thống xã hội đối lập

C. mâu thuẫn trong quan điểm của các cường quốc về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh

D. quan điểm khác nhau về việc có hay không tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.

Câu hỏi 149 :

Điểm khác về thành tựu của chiến lược kinh tế hướng ngoại so với chiến lược kinh tế hướng nội của các nước sáng lập ASEAN là gì?

A. Đã xây dựng được một nền kinh tế tự chủ, đáp ứng nhu cầu của nhân dân trong nước

B. Phát triển mạnh một số ngành công nghiệp chế tạo, chế biến

C. Thu hút được nguồn vốn lớn và kĩ thuật của nước ngoài, tỉ trọng công nghiệp cao hơn nông nghiệp, kinh tế đối ngoại tăng trưởng

D. Tạo nền tảng kinh tế cho sự thành lập Cộng đồng ASEAN.

Câu hỏi 150 :

Ý nào không phản ánh đúng chính sách ưu tiên của các nước Tây Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Ra sức củng cố chính quyền của giai cấp tư sản; ổn định tình hình chính trị - xã hội

B. Tập trung hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế

C. Tìm cách thoát khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ

D. Tìm cách quay trở lại các thuộc địa cũ của mình

Câu hỏi 151 :

Điểm khác nhau căn bản giữa cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai so với cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Đông Dương là gì?

A. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn.

B. Chú trọng đầu tư phát triển nông nghiệp

C. Hạn chế phát triển công nghiệp nặng

D. Đầu tư phát triển hệ thống giao thông vận tải

Câu hỏi 152 :

Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930 – 1931 được thể hiện như thế nào?

A. Thực hiện liên minh công - nông vững chắc

B. Diễn ra liên tục từ Bắc vào Nam

C. Đã giáng một đòn quyết liệt vào bọn thực dân, phong kiến

D. Đã sử dụng hình thức vũ trang khởi nghĩa, giành được chính quyền ở một số địa phương và thành lập chính quyền Xô viết

Câu hỏi 153 :

Kế hoạch Nava của thực dân Pháp (1953) là sản phẩm của

A. sự can thiệp sâu nhất của đế quốc Mĩ vào cuộc chiến tranh Đông Dương.

B. sự nỗ lực cao nhất, cuối cùng của thực dân Pháp ở Đông Dương

C. sự kết hợp sức mạnh của đế quốc Mĩ và thủ đoạn của thực dân Pháp

D. Chiến tranh lạnh.

Câu hỏi 154 :

Ý nào không phù hợp khi nhận xét về cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 – 1954 của quân đội ta?

A. Đã làm phá sản hoàn toàn kế hoạch quân sự Nava của Pháp – Mĩ.

B. Giam chân địch tại miền rừng núi rất bất lợi cho chúng.

C. Quân ta giành được thế chủ động trên toàn chiến trường Đông Dương.

D. Chuẩn bị những điều kiện cho đợt tiến công quyết định vào Điện Biên Phủ

Câu hỏi 155 :

Điểm giống nhau của chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” với các chiến lược chiến tranh trước đó của Mĩ là gì?

A. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước XHCN.

B. Gắn “Việt Nam hoá chiến tranh” với “Đông Dương hoá chiến tranh”.

C. Được tiến hành bằng quân đội tay sai là chủ yếu, có sự phối hợp đáng kể của quân đội Mĩ.

D. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới ở miền Nam, nằm trong chiến lược toàn cầu” của Mĩ

Câu hỏi 156 :

Nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ của trật tự thế giới “hai cực” và có ảnh hưởng trực tiếp đến tình hình Việt Nam là gì?

A. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại.

B. Liên Xô và Mĩ quá tốn kém trong việc chạy đua vũ trang.

C. “Cực” Liên Xô đã tan rã, hệ thống XHCN thế giới không còn tồn tại.

D. Ảnh hưởng của Liên Xô và Mĩ bị thu hẹp ở nhiều nơi trên thế giới.

Câu hỏi 157 :

“Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc không có con đường nào khác là con đường cách mạng vô sản”. Vận dụng kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, hãy cho biết đây là kết luận của Nguyễn Ái Quốc sau khi

A. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.

B. đọc Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lênin.

C. tham gia thành lập Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa.

D. gửi bản Yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai.

Câu hỏi 158 :

Bài học nào của Cách mạng tháng Tám năm 1945 cũng là vấn đề có ý nghĩa sống còn của nước ta hiện nay? 

A. Dự đoán, nắm bắt thời cơ, vượt qua thách thức

B. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào thực tiễn cách mạng nước ta.

C. Tập hợp rộng rãi các lực lượng yêu nước, phân hoá, cô lập cao độ kẻ thù

D. Linh hoạt trong việc kết hợp các hình thức đấu tranh cách mạng

Câu hỏi 159 :

Nguyên nhân nào là quan trọng nhất dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945 – 1954) nói riêng và cách mạng Việt Nam nói chung?

A. Sự lãnh đạo của Đảng với đường lối đúng đắn, sáng tạo

B. Toàn dân, toàn quân đoàn kết, dũng cảm trong chiến đấu, cần cù trong lao động sản xuất

C. Xây dựng được hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân, mặt trận dân tộc thống nhất được củng cố, lực lượng vũ trang ba thứ quân vững mạnh, hậu phương được củng cố

D. Tình đoàn kết chiến đấu giữa nhân dân ba nước Đông Dương, sự đồng tình ủng hộ của Trung Quốc, Liên Xô, của các nước dân chủ nhân dân, nhân dân Pháp và nhân loại tiến bộ,...

Câu hỏi 160 :

Bài học kinh nghiệm quý báu được rút ra từ thực tiễn cách mạng Việt Nam trong thế kỉ XX là

A. giải quyết tốt mối quan hệ giữa giải phóng dân tộc với giải phóng giai cấp.

B. không ngừng củng cố khối liên minh công - nông.

C. nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.

D. thực hiện mục tiêu độc lập dân tộc và ruộng đất cho dân cày

Câu hỏi 161 :

Ở vùng núi Đông Bắc, từ tây sang đông lần lượt là các cánh cung:

A. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm, Đông Triều

B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều

C. Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều, Sông Gâm

D. Đông Triều, Bắc Sơn, Sông Gâm, Ngân Sơn

Câu hỏi 162 :

Nhận định nào dưới đây đúng?

A. Toàn lãnh thổ nước ta, trong năm có một lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.

B. Toàn lãnh thổ nước ta, trong năm có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.

C. Trong năm, miền Bắc có một lần còn miền Nam có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh

D. Trong năm, miền Bắc có hai lần còn miền Nam có một lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.

Câu hỏi 163 :

Thiên tai nào dưới đây không xảy ra ở khu vực đồi núi?

A. lũ ống, lũ quét

B. triều cường, ngập mặn.

C. động đất, trượt lở đất.

D. sương muối, rét hại.

Câu hỏi 164 :

Sự phân bố dân cư chưa hợp lí ở nước ta làm ảnh hưởng rất lớn đến

A. việc sử dụng lao động.

B. mức gia tăng dân số.

C. tốc độ đô thị hoá.

D. quy mô dân số của đất nước.

Câu hỏi 165 :

Nền nông nghiệp nước ta hiện nay

A. vẫn chỉ là nền nông nghiệp tự cấp, tự túc.

B. đã không còn sản xuất tự cấp, tự túc.

C. vẫn chưa chuyển sang nền nông nghiệp hàng hoá.

D. đang trong quá trình chuyển sang nền nông nghiệp hàng hoá.

Câu hỏi 166 :

Hai bể trầm tích có triển vọng về trữ lượng và khả năng khai thác dầu khí lớn nhất của nước ta là

A. bể Cửu Long và bể Nam Côn Sơn.

B. bể Hoàng Sa và bể Trường Sa.

C. bể sông Hồng và bể Phú Khánh.

D. bể Mã Lai – Thổ Chu và bể Vũng Mây – Tư Chính.

Câu hỏi 167 :

Khó khăn về tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ là

A. diện tích đất phèn, đất mặn lớn.

B. thiếu nước về mùa khô.

C. hiện tượng cát bay, cát chảy

D. áp thấp nhiệt đới gây mưa lớn kéo dài.

Câu hỏi 168 :

Thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là

Thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là

B. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng

C. nguồn lao động đồng, trình độ cao.

D. cơ sở hạ tầng hoàn thiện nhất cả nước.

Câu hỏi 169 :

Biểu hiện kinh tế – xã hội nào dưới đây là của các nước đang phát triển?

A. GDP/người thấp

B. Chỉ số phát triển con người (HDI) cao

C. Tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh thấp

D. Nợ nước ngoài ít

Câu hỏi 176 :

Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, khu vực chịu tác động của bão với tần suất lớn nhất ở nước ta là

A. ven biển Bắc Bộ

A. ven biển Bắc Bộ

C. ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình

D. ven biển Nam Trung Bộ

Câu hỏi 178 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) là:

A. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh

B. Hà Nội, Đà Nẵng

C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh

D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.

Câu hỏi 179 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hai vùng tập trung diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả ở nước ta là

A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ

B. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long

C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long

D. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu hỏi 180 :

Căn cứ vào các biểu đồ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, nhận xét nào dưới đây là đúng về GDP và cơ cấu GDP của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng (năm 2007)?

A. Vùng Trung du và miền núi BB. Công nghiệp và xây dựng là khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng.c Bộ có quy mô GDP lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng

B. Công nghiệp và xây dựng là khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng.

C. Dịch vụ là khu vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng

D. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản là khu vực có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng

Câu hỏi 181 :

Trong tổng diện tích đất rừng ở nước ta, chiếm tỉ lệ lớn nhất là

A. rừng giàu

B. rừng nghèo và rừng mới phục hồi

C. rừng trồng chưa khai thác được

D. đất trống, đồi núi trọc

Câu hỏi 182 :

Biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỉ lệ thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là

A. đa dạng hoá các hoạt động kinh tế ở nông thôn

B. phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước

C. xuất khẩu lao động

D. Di chuyển một số nhà máy từ thành thị về nông thôn

Câu hỏi 183 :

Ý nào dưới đây là đúng khi nói về ngành thuỷ sản của nước ta hiện nay?

A. Phương tiện tàu thuyền, ngư cụ còn lạc hậu, không được trang bị mới.

B. Các dịch vụ thuỷ sản ngày càng phát triển.

C. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thuỷ sản

D. Các mặt hàng thuỷ sản chưa được chấp nhận ở thị trường Hoa Kì

Câu hỏi 184 :

Việc phân loại các trung tâm công nghiệp ở nước ta thành trung tâm rất lớn, trung tâm lớn, trung tâm trung bình là dựa vào

A. vị trí địa lí của trung tâm công nghiệp

A. vị trí địa lí của trung tâm công nghiệp

C. giá trị sản xuất của trung tâm công nghiệp.

C. giá trị sản xuất của trung tâm công nghiệp.

Câu hỏi 185 :

Ý nào dưới đây không đúng khi nói về việc hình thành cơ cấu kinh tế nông – lâm - ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ?

A. Tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian

B. Góp phần bảo vệ tài nguyên, môi trường

C. Phát huy được thế mạnh sẵn có của các khu vực

D. Hạn chế được sự phân hoá giữa các khu vực

Câu hỏi 186 :

Cơ cấu ngành kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng đang chuyển dịch theo hướng

A. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng tỉ trọng của khu vực II và III

B. giảm tỉ trọng của khu vực II, tăng tỉ trọng của khu vực I và III.

C. giảm tỉ trọng của khu vực III, tăng tỉ trọng của khu vực I và II

D. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng của khu vực II và III

Câu hỏi 187 :

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển thuỷ sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. thu hút các nguồn đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế

B. tạo ra các nghề mới và làm thay đổi bộ mặt nông thôn

C. tạo nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và cho xuất khẩu.

D. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hoá và giải quyết việc làm

Câu hỏi 188 :

Đặc điểm nào không đúng với phần hạ châu thổ của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thuỷ triều và sóng biển.

B. Có các giống đất ở hai bên bờ sông và các cồn cát duyên hải.

C. Có các vùng trũng ngập nước vào mùa mưa và các bãi bồi ven sông.

D. Có độ cao từ 2 đến 4 m so với mực nước biển. 

Câu hỏi 189 :

Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ miền.

B. Biểu đồ cột ghép

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ tròn.

Câu hỏi 190 :

Cho biểu đồ:

A. Sản lượng dầu thô và điện của Philippin, năm 2016

B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Philippin, năm 2016

C. Sản lượng dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 – 2016

D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 – 2016

Câu hỏi 191 :

Đất feralit có màu đỏ vàng là do

A. hình thành trên đá mẹ có nhiều chất badơ.

B. nhận được nhiều ánh sáng mặt trời.

C. lượng phù sa trong đất lớn

D. tích tụ nhiều ôxit sắt và ôxit nhôm.

Câu hỏi 192 :

Yếu tố nào dưới đây không quan trọng đối với việc phân bố các khu công nghiệp ở nước ta hiện nay?

A. Vị trí địa lí thuận lợi

B. Khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều

C. Cơ sở hạ tầng tốt.

D. Nguồn lao động đông đảo với chất lượng cao

Câu hỏi 193 :

Ý nào sau đây đúng khi nói về ngành thông tin liên lạc của nước ta hiện nay?

A. Mạng lưới bưu chính còn chưa rộng khắp, chưa có mặt ở các xã vùng sâu, vùng xa

B. Ngành viễn thông có tốc độ phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu được những thành tựu kĩ thuật hiện đại

C. Ngành viễn thông chủ yếu là sử dụng kĩ thuật analog lạc hậu

D. Mạng điện thoại cố định phát triển mạnh hơn mạng di động

Câu hỏi 194 :

Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở vùng Đông Nam Bộ là

A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và khai thác hợp lí tài nguyên

B. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường

C. giải quyết tốt các vấn đề xã hội và đa dạng hoá nền kinh tế.

D. sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm

Câu hỏi 195 :

Vùng Tây Nguyên trồng nhiều chè là do nơi đây có

A. một mùa mưa và khô rõ rệt

B. khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên cao

C. tổng lượng mưa trong năm lớn

D. khí hậu khá nóng ở các cao nguyên thấp

Câu hỏi 196 :

Ngành kinh tế truyền thống và đang phát triển khá mạnh ở hầu hết các nước Đông Nam Á là

A. đánh bắt và nuôi trồng thuỷ, hải sản

B. lắp ráp ô tô, xe máy

C. khai thác và chế biến lâm sản

D. khai thác dầu khí

Câu hỏi 197 :

Cho bảng số liệu:

A. Thu nhập bình quân đầu người của nước ta có xu hướng tăng lên.

B. Thu nhập bình quân đầu người có sự phân hoá giữa các vùng

C. Vùng có kinh tế phát triển có thu nhập cao và ngược lại

D. Các vùng miền núi có thu nhập cao hơn các vùng đồng bằng.

Câu hỏi 198 :

Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hoá phân theo nhóm hàng của nước ta, giai đoạn 2005 – 2016

A. Tỉ trọng nhóm hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng; tỉ trọng các nhóm hàng khác giảm.

B. Tỉ trọng nhóm hàng nông, lâm, thuỷ sản giảm; tỉ trọng các nhóm hàng khác tăng

C. Tỉ trọng nhóm hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng; tỉ trọng các nhóm hàng khác giảm

D. Tỉ trọng nhóm hàng nông, lâm, thuỷ sản nhỏ nhất nhưng có xu hướng tăng

Câu hỏi 199 :

Yếu tố nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta có cơ cấu đa dạng?

A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và cơ sở vật chất – kĩ thuật phát triển.

B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nhiều thành phần kinh tế tham gia.

C. Nhiều thành phần kinh tế cùng sản xuất và nguyên liệu phong phú

D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn

Câu hỏi 200 :

Công nghiệp khai thác dầu khí phát triển đã giúp cho Đông Nam Bộ

A. trở thành vùng có mức độ tập trung công nghiệp lớn nhất cả nước

B. thay đổi nhanh chóng cơ cấu kinh tế của vùng

C. hình thành nên các nhà máy lọc – hoá dầu hiện đại

D. có nhiều trung tâm công nghiệp lớn nhất nước

Câu hỏi 202 :

Pháp luật mang bản chất giai cấp, vì pháp luật do

A. nhân dân ban hành

B. Nhà nước ban hành.

C. chính quyền các cấp ban hành

D. các tổ chức xã hội ban hành

Câu hỏi 203 :

Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất?

A. Đối tượng lao động.

B. Sức lao động

C. Tư liệu lao động

D. Máy móc hiện đại

Câu hỏi 204 :

Hành vi trái pháp luật là hành vi xâm phạm, gây thiệt hại cho

A. các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.

B. các quan hệ chính trị của Nhà nước

C. lợi ích của tổ chức, cá nhân.

D. các hoạt động của các tổ chức, cá nhân

Câu hỏi 205 :

Năng lực pháp lí là khả năng của người đã đạt một độ tuổi nhất định theo quy định của pháp luật, có thể

A. nhận thức và điều khiển được hành vi của mình

B. hiểu được hành vi của mình

C. nhận thức và đồng ý với hành vi của mình

D. có kiến thức về lĩnh vực mình làm

Câu hỏi 206 :

Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và lưu thông hàng hoá là quy luật nào dưới đây?

A. Quy luật cung - cầu.

B. Quy luật cạnh tranh.

C. Quy luật giá trị.

D. Quy luật kinh tế thị trường.

Câu hỏi 207 :

Nhà nước quan tâm hơn đến phát triển kinh tế ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số là biểu hiện

A. sự quan tâm giữa các vùng miền.

B. bình đẳng giữa các dân tộc về phát triển xã hội.

C. bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực kinh tế.

D. bình đẳng giữa các thành phần dân cư.

Câu hỏi 208 :

Không ai được tự ý bắt và giam, giữ người là nói đến quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

B. Quyền được bảo đảm an toàn trong cuộc sống.

C. Quyền tự do cá nhân

D. Quyền được đảm bảo tính mạng

Câu hỏi 209 :

Pháp luật quy định quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân là nhằm mục đích nào dưới đây?

A. Bảo đảm an toàn về thân thể cho công dân

B. Ngăn chặn mọi hành vi bắt giữ người tuỳ tiện

C. Bảo đảm trật tự, an toàn xã hội.

D. Bảo đảm quyền tự do đi lại của công dân.

Câu hỏi 210 :

Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến sản xuất và lưu thông hàng hoá?

A. Quan hệ cung - cầu.

B. Giá trị của hàng hoá

C. Giá trị sử dụng của hàng hoá

D. Thị hiếu khách hàng

Câu hỏi 211 :

Nội dung của tất cả các văn bản đều phải phù hợp, không được trái với Hiến pháp là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?

A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức

B. Tính quy phạm phổ biến

C. Tính phù hợp về mặt nội dung.

D. Tính bắt buộc chung.

Câu hỏi 212 :

Nhà nước quản lí xã hội bằng pháp luật có nghĩa là Nhà nước ban hành pháp luật và

A. tổ chức thực hiện pháp luật

B. xây dựng chủ trương, chính sách

C. xây dựng kế hoạch phát triển đất nước

D. tổ chức thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân

Câu hỏi 213 :

Thực hiện pháp luật là hành vi

A. thiện chí của cá nhân, tổ chức

B. hợp pháp của cá nhân, tổ chức

C. tự nguyện của mọi người

D. dân chủ trong xã hội.

Câu hỏi 214 :

Vi phạm pháp luật là hành vi

A. trái thuần phong mỹ tục

B. trái pháp luật

C. trái đạo đức xã hội.

D. trái nội quy của tập thể.

Câu hỏi 215 :

Thị trường gồm các nhân tố cơ bản nào dưới đây?

A. Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả

B. Hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán

C. Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hoá.

D. Giá cả, hàng hoá, người mua, người bán

Câu hỏi 216 :

Trách nhiệm pháp lí là nghĩa vụ mà các cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi nào dưới đây của mình?

A. Không cẩn thận

B. Vi phạm pháp luật

C. Thiếu suy nghĩ

D. Thiếu kế hoạch

Câu hỏi 217 :

Nội dung nào dưới đây không phải là bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?

A. Bình đẳng giữa những người trong họ hàng

B. Bình đẳng giữa vợ và chồng

C. Bình đẳng giữa cha mẹ và con

D. Bình đẳng giữa anh, chị, em

Câu hỏi 218 :

Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội được quy định trong văn bản nào dưới đây?

A. Luật Doanh nghiệp

B. Hiến pháp.

C. Luật Hôn nhân và gia đình

D. Luật Bảo vệ môi trường.

Câu hỏi 219 :

Ngoài việc bình đẳng về hưởng quyền, công dân còn bình đẳng trong việc

A. thực hiện nghĩa vụ.

B. thực hiện trách nhiệm.

C. thực hiện công việc chung

D. thực hiện nhu cầu riêng

Câu hỏi 220 :

Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng và kí kết hợp đồng là biểu hiện của bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây?

A. Bình đẳng trong kinh doanh

B. Bình đẳng trong quan hệ thị trường

C. Bình đẳng trong tìm kiếm khách hàng

D. Bình đẳng trong quản lý kinh doanh

Câu hỏi 221 :

Vợ chồng tạo điều kiện cho nhau phát triển về mọi mặt là thể hiện sự bình đẳng trong

A. quan hệ tài sản

B. quan hệ nhân thân

C. quan hệ chính trị.

D. quan hệ xã hội.

Câu hỏi 222 :

Để thực hiện xoá đói giảm nghèo, Nhà nước áp dụng một trong những biện pháp nào dưới đây?

A. Cho người nghèo vay vốn ưu đãi để sản xuất kinh doanh.

B. Cho người nghèo mua thực phẩm với giá ưu đãi

C. Tặng quà cho đối tượng này trong dịp lễ tết

D. Yêu cầu các gia đình giàu giúp đỡ các gia đình nghèo

Câu hỏi 223 :

Những người học giỏi, có năng khiếu được ưu tiên tuyển chọn vào các trường đại học là thể hiện

A. quyền được phát triển của công dân

B. quyền học tập của công dân

C. quyền của học sinh giỏi.

D. quyền của học sinh phổ thông

Câu hỏi 224 :

Nếu không có điều kiện theo học hệ chính quy, công dân có thể thực hiện quyền học tập thường xuyên, học suốt đời của mình bằng cách nào dưới đây?

A. Học ở bất cứ ngành nào

B. Học ở nơi nào mình muốn

C. Học ở các loại hình trường lớp khác nhau

D. Học theo sở thích

Câu hỏi 225 :

Công dân có quyền học ở các bậc học khác nhau từ thấp đến cao là biểu hiện của quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền học không hạn chế.

B. Quyền học suốt đời

C. Quyền học ở mọi nơi

D. Quyền học ở mọi lứa tuổi.

Câu hỏi 226 :

Pháp luật nước ta quy định "mọi người có quyền kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm", là nói đến quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền tự chủ trong nền kinh tế thị trường

B. Quyền tự do kinh doanh

C. Quyền lao động

D. Quyền tự do tìm kiếm việc làm

Câu hỏi 227 :

Công dân có thể phát biểu ý kiến xây dựng cơ quan, trường học ở nơi nào dưới đây?

A. Ở bất cứ nơi nào.

B. Trong các cuộc họp của cơ quan, trường học

C. Ở nhà riêng của mình

D. Ở nơi tụ tập đông người

Câu hỏi 228 :

Mỗi cử tri đều tự bỏ phiếu vào hòm phiếu kín là thực hiện nguyên tắc bầu cử nào dưới đây?

A. Bỏ phiếu kín

B. Phổ thông

C. Gián tiếp

D. Tự nguyện.

Câu hỏi 229 :

Công dân tham gia thảo luận và kiến nghị với cơ quan nhà nước về các vấn đề của cơ sở, địa phương và cả nước là thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền tự do cá nhân

B. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội

C. Quyền tham gia xây dựng nhà nước

D. Quyền được phát biểu ý kiến.

Câu hỏi 233 :

Anh A và anh B giao kết hợp đồng lao động về việc trồng cây cần sa trong vườn nhà. Việc giao kết này đã vi phạm nguyên tắc nào dưới đây?

A. Tự do, tự nguyện

B. Bình đẳng

C. Không trái pháp luật và thoả ước lao động tập thể

D. Giao kết trực tiếp

Câu hỏi 234 :

Trong gia đình bác A, mọi người đều thực hiện nghĩa vụ cùng nhau chăm lo đời sống chung của gia đình. Điều này thể hiện

A. bình đẳng giữa các thế hệ trong gia đình.

B. nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình

C. bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình

D. trách nhiệm của cha mẹ và các con

Câu hỏi 235 :

Vì mâu thuẫn với nhau, N đã tung tin nói xấu về M lên Facebook. Hành vi này của N vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền bí mật đời tư.

B. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín.

C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm

D. Quyền được bảo đảm an toàn Facebook

Câu hỏi 236 :

Nếu nhìn thấy một người trộm xe máy của người khác, em sẽ lựa chọn cách xử sự nào dưới đây cho đúng với quy định của pháp luật?

A. Lờ đi, coi như không biết

B. Báo cho Uỷ ban nhân dân

C. Báo cho cơ quan công an

D. Hô to lên để người khác biệt và đến bắt

Câu hỏi 237 :

Nghi ngờ con trai mình sang nhà ông B để đánh bạc, ông H đã tự ý xông vào nhà ông K để tìm con. Ông H đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?

A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.

B. Được pháp luật bảo hộ về sức khoẻ.

C. Bất khả xâm phạm về thân thể

D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.

Câu hỏi 241 :

Với Hiệp ước Nhâm Tuất (5-6-1862), triều đình nhà Nguyễn đã nhượng cho Pháp những vùng đất nào?

A. Gia Định, Định Tường, Biên Hoà và đảo Côn Lôn

B. Biên Hoà, Gia Định, Vĩnh Long và đảo Côn Lôn

C. Biên Hoà, Hà Tiên, Định Tường và đảo Côn Lôn

D. An Giang, Gia Định, Định Tường và đảo Côn Lôn

Câu hỏi 242 :

Tại Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản (đầu năm 1930) đã thống nhất lấy tên Đảng là

A. Đảng Cộng sản Việt Nam

B. Đảng Cộng sản Đông Dương

C. Đảng Lao động Việt Nam

D. Đông Dương Cộng sản đảng

Câu hỏi 243 :

Hình thức đấu tranh chủ yếu của phong trào Đông Dương Đại hội (1936 - 1937) là

A. tuần hành

B. mít tinh

C. diễn thuyết

D. đưa dân nguyện

Câu hỏi 244 :

Năm 1975 là mốc đánh dấu sự thất bại về cơ bản của chủ nghĩa thực dân cũ với sự kiện giành độc lập của những nước nào?

A. Môdămbích và Ănggôla

B. Angiêri và Môdămbích

C. Êtiôpia và Ănggôla

D. Êtiôpia và Angiêri

Câu hỏi 245 :

Tổ chức nào đứng ra quản lí mọi mặt đời sống chính trị, xã hội ở nông thôn Nghệ - Tĩnh trong những năm 1930 - 1931?

A. Ban Chấp hành Nông hội

B. Ban Chấp hành Công hội

C. Hội Phụ nữ giải phóng

D. Đoàn Thanh niên phản đế.

Câu hỏi 247 :

Hội nghị bất thường mở rộng Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tại Vạn Phúc (Hà Đông, ngày 18 và 19-12-1946) đã có quyết định quan trọng nào?

A. Chấp nhận tối hậu thư của Pháp, giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu

B. Phát động cả nước kháng chiến

C. Kí với Pháp bản hiệp định mới

D. Ra Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”.

Câu hỏi 248 :

Phương châm chiến lược của ta trong cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954 là:

A. đánh nhanh thắng nhanh

B. đánh chắc, tiến chắc để chắc thắng

C. tích cực, chủ động, cơ động, linh hoạt, đánh ăn chắc, tiến ăn chắc

D. thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng

Câu hỏi 249 :

Năm 1961, Mĩ đề ra kế hoạch bình định miền Nam trong vòng 18 tháng có tên gọi là:

A. kế hoạch Giônxơn - Mác Namara.

B. kế hoạch xtalây - Taylo

C. kế hoạch dồn dân lập “ấp chiến lược”.

D. kế hoạch “tìm diệt và bình định”

Câu hỏi 250 :

Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (9-1975) đã đề ra nhiệm vụ gì?

A. Xây dựng CNXH ở hai miền Bắc - Nam

B. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước

C. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước

D. Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội sau chiến tranh

Câu hỏi 251 :

Những năm 70 của thế kỉ XX, mối quan hệ giữa Cộng hoà Liên bang Đức và Cộng hoà Dân chủ Đức được cải thiện thông qua sự kiện

A. kí kết Hiệp ước hạn chế vũ khí tiến công chiến lược năm 1972

B. kí kết Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức năm 1972

C. kí kết Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa năm 1972

D. kí kết Định ước Henxinki năm 1975

Câu hỏi 252 :

Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960) đã xác định nhiệm vụ chung của cách mạng Việt Nam là

A. giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước

B. xây dựng CNXH ở miền Bắc, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước

C. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước, thực hiện hoà bình, thống nhất đất nước

D. thống nhất đất nước, thu non sông về một mối

Câu hỏi 253 :

Mục đích của phong trào “vô sản hoá” của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là

A. tuyên truyền, vận động cách mạng, nâng cao ý thức chính trị cho giai cấp công nhân

B. tạo điều kiện cho cán bộ của Hội tự rèn luyện mình qua cuộc sống lao động

C. xây dựng các cơ sở của Hội ở trong và ngoài nước

D. lãnh đạo phong trào đấu tranh của quần chúng

Câu hỏi 254 :

Hội Quốc liên ra đời sau Chiến tranh thế giới thứ nhất nhằm mục đích gì?

A. Duy trì một trật tự thế giới mới

B. Bảo vệ hoà bình và an ninh thế giới

C. Giải quyết tranh chấp quốc tế

D. Giải quyết tranh chấp giữa các nước thắng trận.

Câu hỏi 255 :

Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh đã bùng nổ ở Mĩ Latinh nhằm chống lại lực lượng nào?

A. Đế quốc Mĩ

B. Thực dân phương Tây

C. Chính quyền độc tài phản động thân Mĩ

D. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc

Câu hỏi 256 :

Để thực hiện mục tiêu của “chiến lược toàn cầu”, chính quyền Mĩ đã dựa vào

A. nền khoa học - kĩ thuật tiên tiến và sự hợp tác trong khối NATO

B. nền tài chính vững mạnh và chính sách ngoại giao khôn khéo để lôi kéo đồng minh

C. tiềm lực kinh tế và sức mạnh quân sự của mình

D. sức mạnh quân sự, đặc biệt là vũ khí nguyên tử

Câu hỏi 257 :

Nguồn năng lượng mới được tìm ra trong cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật ngày nay là

A. năng lượng mặt trời

B. năng lượng điện

C. năng lượng than đá

D. năng lượng dầu mỏ

Câu hỏi 258 :

Chiến thắng Biên giới thu - đông năm 1950 đã làm thay đổi quyền chủ động về chiến lược trên chiến trường Đông Dương như thế nào? 

A. Ta đã giành được thế chủ động về chiến lược trên chiến trường chính (Bắc Bộ).

B. Ta giành quyền chủ động về chiến lược trên toàn chiến trường Đông Dương

C. Pháp giành lại thế chủ động về chiến lược ở Bắc Bộ

D. Pháp càng lún sâu vào thế bị động trên toàn chiến trường Đông Dương

Câu hỏi 259 :

 

A. 2,1,4,3.

B. 2,3,4,1.

C. 1,2,3,4.

D. 3,4,2,1.

Câu hỏi 260 :

Đáp ứng yêu cầu phát triển của cách mạng miền Nam trong những năm 1961 - 1965, Đảng đã chủ trương thành lập cơ quan hay lực lượng nào ở miền Nam?

A. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam

B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

C. Trung ương Cục miền Nam, Quân giải phóng miền Nam

D. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam

Câu hỏi 261 :

Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ được tiến hành bằng lực lượng nào?

A. Quân đội Sài Gòn, do cố vấn Mĩ chỉ huy

B. Quân viễn chinh Mĩ, quân một số nước đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn

C. Quân một số nước đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn

D. Lực lượng tổng lực với vũ khí, trang bị hiện đại, tối tân nhất

Câu hỏi 262 :

Lực lượng xã hội mới xuất hiện ở Việt Nam đầu thế kỉ XX và đông đảo nhất là:

A. tư sản dân tộc

B. giai cấp công nhân

C. sĩ phu yêu nước

D. tiểu tư sản thành thị

Câu hỏi 263 :

Nhiệm vụ trọng tâm của công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô từ năm 1925 đến năm 1941 là

A. phát triển công nghiệp nhẹ

B. phát triển công nghiệp quốc phòng

C. công nghiệp hoá XHCN

D. phát triển giao thông vận tải.

Câu hỏi 264 :

Nét nổi bật của tình hình nước ta dưới ách thống trị của Pháp - Nhật là

A. nhân dân ta chịu cảnh áp bức “một cổ hai tròng"

B. nền kinh tế bị tổn hại nghiêm trọng

C. cuối năm 1944 đầu năm 1945 gần 2 triệu người chết đói

D. mâu thuẫn xã hội sâu sắc đến mức không thể điều hoà được

Câu hỏi 265 :

Phong trào 1930 - 1931 bùng nổ và chính quyền Xô viết được thành lập đã khẳng định điều gì?

A. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân Việt Nam

B. Sự lớn mạnh của giai cấp nông dân

C. Đường lối đúng đắn của Đảng và sự lớn mạnh của giai cấp nông dân

D. Đường lối đúng đắn của Đảng và quyền lãnh đạo cách mạng của giai cấp công nhân

Câu hỏi 266 :

Ý nào không phản ánh đúng tình hình Liên Xô khi thực hiện công cuộc cải tổ (1985 - 1991)

A. Ban lãnh đạo Liên Xô mắc phải nhiều sai lầm, thiếu sót

B. Nn kinh tế tập trung quan liêu bao cấp ngày càng giảm sút, khủng hoảng

C. Tình hình chính trị-xã hội rối ren

D. Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN bước đầu được hình thành, củng cố

Câu hỏi 267 :

So với Việt Nam và Lào, cuộc kháng chiến chống đế quốc Mĩ và tay sai của nhân dân Campuchia có điểm gì đáng chú ý?

A. Trong thời gian từ năm 1954 đến năm 1970 là giai đoạn hoà bình, trung lập ở Campuchia

B. Không phải đương đầu với thế lực tay sai thân Mĩ

C. Kết thúc sớm hơn so với Việt Nam và Lào

D. Nhận được sự giúp đỡ của quân tình nguyện Việt Nam

Câu hỏi 268 :

Thách thức lớn nhất đặt ra đối với thế giới hiện nay là

A. tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng, đe doạ cuộc sống loài người

B. chủ nghĩa khủng bố hoành hành, đe doạ nền hoà bình và an ninh các nước

C. nguy cơ cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên

D. chiến tranh, xung đột diễn ra ở nhiều khu vực trên thế giới

Câu hỏi 269 :

Ý nghĩa của việc thành lập ba tổ chức cộng sản đối với sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là gì?

A. Thể hiện sự phát triển mạnh mẽ của phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam

B. Chứng tỏ sự trưởng thành của giai cấp công nhân Việt Nam

C. Là bước chuẩn bị trực tiếp cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam

D. Chứng tỏ sự xâm nhập của chủ nghĩa Mác - Lênin vào phong trào công nhân

Câu hỏi 270 :

Thời cơ “ngàn năm có một” đã đến với cách mạng nước ta vào thời điểm nào trong năm 1945?

A. Tháng 5-1945, phát xít Đức đầu hàng vô điều kiện, Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc ở châu Âu

B. Ngày 6-8-1945, Mĩ ném bom nguyên tử xuống thành phố Hirôsima của Nhật Bản

C. Ngày 9-8-1945, Hồng quân Liên Xô tiêu diệt hơn 1 triệu quân Quan Đông của Nhật Bản ở Đông Bắc Trung Quốc, khiến Nhật Bản bị thiệt hại nặng nề

D. Ngày 15-8-1945, Nhật Bản đầu hàng Đồng minh; Chính phủ Trần Trọng Kim và hàng ngũ tay sai ở Việt Nam hoang mang cực độ

Câu hỏi 271 :

Kết quả của cuộc bầu cử Quốc hội ngày 6-1-1946 được đánh giá là thắng lợi của

A. cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc

B. cuộc đấu tranh giai cấp, đưa giai cấp vô sản lên cầm quyền

C. cuộc đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang khi Đảng ta nắm chính quyền

D. cuộc vận động chính trị nhưng cũng là thắng lợi của cuộc đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai cấp

Câu hỏi 272 :

Nhược điểm của kế hoạch Nava mà Pháp - Mĩ đề ra trong cuộc chiến tranh Đông Dương là gì?

A. Là kế hoạch quân sự ra đời trong thế bị động

B. Thể hiện sự lệ thuộc chặt chẽ của Pháp vào Mỹ

C. Mâu thuẫn giữa tập trung - phân tán binh lực, giữa thế và lực của quân Pháp với mục tiêu chiến lược đặt ra

D. Nhằm giành thắng lợi để kết thúc chiến tranh trong danh dự

Câu hỏi 273 :

Thành tựu lớn nhất mà miền Bắc đã đạt được trong thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961 - 1965) là gì?

A. Công nghiệp, nông nghiệp đạt sản lượng cao, đủ sức chi viện cho miền Nam

B. Thương nghiệp góp phần phát triển kinh tế, củng cố quan hệ sản xuất mới và ổn định đời sống nhân dân

C. Văn hoá, giáo dục, y tế đều phát triển

D. Bộ mặt miền Bắc thay đổi, đất nước, con người, xã hội đều đổi mới

Câu hỏi 274 :

Trong chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam, nội dung nào thể hiện sự đúng đắn, linh hoạt trong lãnh đạo cách mạng của Đảng ta?

A. Đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam trong hai năm 1975 và 1976

B. Xác định cả năm 1975 là thời cơ

C. Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975

D. Tranh thủ thời cơ đánh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân, giữ gìn tốt cơ sở kinh tế, công trình văn hoá,...

Câu hỏi 275 :

Cách mạng Việt Nam chuyển sang thời kì cách mạng XHCN trong cả nước từ sau khi

A. nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà ra đời năm 1945

B. cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp kết thúc thắng lợi năm 1954

C. miền Nam được hoàn toàn giải phóng năm 1975

D. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước năm 1976

Câu hỏi 276 :

Sự kiện diễn ra vào đầu năm 1930, có tính chất quyết định cho những bước phát triển nhảy vọt trong lịch sử dân tộc Việt Nam sau này là

A. ba tổ chức cộng sản ra đời

B. cuộc khởi nghĩa Yên Bái.

C. phong trào Xô viết Nghệ - Tĩnh

D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.

Câu hỏi 277 :

Ý nào không phản ánh đúng bài học kinh nghiệm của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ mà vẫn còn nguyên giá trị trong công cuộc xây dựng và phát triển đất nước hiện nay?

A. Gắn lí luận với thực tiễn, nắm vững quan điểm thực tiễn, luôn bám sát sự phát triển của thực tiễn

B. Không chủ quan, duy ý chí, không bảo thủ, giáo điều

C. “Dĩ bất biến, ứng vạn biến”.

D. “Vừa đánh, vừa đàm”.

Câu hỏi 278 :

Bài học nào của Cách mạng tháng Tám năm 1945 có ý nghĩa quan trọng nhất trong công cuộc xây dựng và phát triển đất nước hiện nay?

A. Dự đoán, nắm bắt thời cơ, vượt qua thách thức, hoàn thành các nhiệm vụ chiến lược cách mạng

B. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào thực tiễn cách mạng nước ta

C. Đoàn kết, phát huy sức mạnh của toàn dân tộc trong Mặt trận dân tộc thống nhất

D. Linh hoạt trong việc kết họp các hình thức đấu tranh cách mạng

Câu hỏi 279 :

So với chiến dịch Điện Biên Phủ (1954), chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) có gì khác về kết quả và ý nghĩa lịch sử?

A. Đã đập tan hoàn toàn kế hoạch quân sự của địch

B. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi để giành thắng lợi cuối cùng

C. Là dấu mốc kết thúc cuộc chiến tranh giải phỏng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc, chấm dứt ách thống trị thực dân,...

D. Giải phóng hoàn toàn miền Bắc, tạo tiền đề hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước

Câu hỏi 280 :

Với việc các máy bay dân dụng của Malaixia bị mất tích đầy bí ấn hoặc bị bắn rơi trong những năm vừa qua chứng tỏ vấn đề gì về cuộc cách mạng khoa học - công nghệ?

A. Sự phát triển như vũ bão của ngành hàng không

B. Những thành tựu kì diệu của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ

C. Mặt trái của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ, khi những thành tựu bị lợi dụng để phục vụ mưu đồ riêng của con ngưi

D. Làm thay đổi suy nghĩ, lối sống, truyền thống văn hoá của các dân tộc.

Câu hỏi 281 :

Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta

A. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển

B. có thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.

C. khí hậu có hai mùa rõ rệt

D. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu hỏi 282 :

Trong chế độ khí hậu, Nam Bộ và Tây Nguyên có hai mùa rõ rệt là

A. mùa gió Đông Bắc và mùa gió Tây Nam

B. mùa nóng và mùa lạnh

C. mùa nóng, mưa nhiều và mùa lạnh, khô

D. mùa mưa và mùa khô

Câu hỏi 283 :

Ở nhiều đồng bằng ven biển miền Trung thường có sự phân chia thành ba dải, lần lượt từ biển vào là

A. vùng thấp trũng - cồn cát, đầm phá - đồng bằng

B. cồn cát, đầm phá - đồng bằng - vùng thấp trũng

C. cồn cát, đầm phá - vùng thấp trũng - đồng bằng

D. đồng bằng - cồn cát, đầm phá - vùng thấp trũng

Câu hỏi 284 :

Lao động ở nước ta chủ yếu tập trung ở các ngành nông - lâm nghiệp là do

A. các ngành này có năng suất lao động thấp nên cần nhiều lao động

B. sản xuất nông - lâm nghiệp ít gặp rủi ro nên thu hút nhiều lao động

C. các ngành này có thu nhập cao nên thu hút nhiều lao động

D. đây là các ngành có cơ cấu đa dạng nên thu hút nhiều lao động

Câu hỏi 285 :

Hệ thống sông có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất ở nước ta là

A. hệ thống sông Mê Công

B. hệ thống sông Hồng

C. hệ thống sông Đồng Nai

D. hệ thống sông Cả

Câu hỏi 286 :

Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta được chia thành ba nhóm chính là

A. công nghiệp khai thác; công nghiệp chế biến; công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng

B. công nghiệp nặng; công nghiệp nhẹ; công nghiệp phụ trợ

C. công nghiệp cấp một; công nghiệp cấp hai; công nghiệp cấp ba

D. công nghiệp khai thác; công nghiệp chế biến; công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước

Câu hỏi 287 :

Hạn chế nào dưới đây không phải là của vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm

B. Chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai.

C. Tài nguyên thiên nhiên đang bị cạn kiệt

D. Thiếu lao động

Câu hỏi 288 :

Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên đều có thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn vì có

A. khí hậu lạnh

B. diện tích đồng cỏ lớn.

C. hệ thống các nhà máy chế biến

D. nguồn lao động dồi dào.

Câu hỏi 289 :

Các cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á là

A. lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa

B. lúa mì, cà phê, cao su, củ cải đuờng, dừa.

C. lúa gạo, cà phê, củ cải đường, ô-liu, mía

D. lúa mì, dừa, cà phê, ca cao, mía.

Câu hỏi 295 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, GDP bình quân tính theo đầu người (năm 2007) của các tỉnh Bắc Trung Bộ là

A. dưới 6 triệu đồng

B. từ 6 đến 9 triệu đồng

C. từ 9 đến 12 triệu đồng

D. từ 12 đến 15 triệu đồng

Câu hỏi 296 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, khu vực có đặc điểm mạng lưới sông ngòi ngắn, nhỏ, chảy theo hướng tây - đông ở nước ta là

A. vùng núi Đông Bắc

B. đồng bằng sông Hồng.

C. duyên hải miền Trung

D. đồng bằng sông Cửu Long.

Câu hỏi 297 :

Căn cứ vào biểu đồ Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2007 diễn ra theo hướng:

A. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, thuỷ sản; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng

B. tăng tỉ trọng khu vực nông, lâm, thuỷ sản; giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng

C. giữ nguyên tỉ trọng của khu vực công nghiệp và xây dựng; giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản

D. giữ nguyên tỉ trọng khu vực nông, lâm, thuỷ sản; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng

Câu hỏi 298 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng ở nước ta (năm 2007) là

A. Hải Phòng, Đà Nẵng

B. Biên Hoà, Vũng Tàu.

C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh

D. Cần Thơ, Thủ Dầu Một.

Câu hỏi 299 :

Căn cứ vào bản đồ Thuỷ sản (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh có sản lượng thuỷ sản khai thác cao nhất nước ta là

A. Bình Thuận, Bình Định

B. Kiên Giang, Cà Mau

C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu

D. Cà Mau, Bình Thuận

Câu hỏi 300 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hai vùng tập trung quy mô diện tích đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm lớn nhất ở nước ta là

A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ

B. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên

C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long

D. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu hỏi 301 :

Loại gió có cơ chế hoạt động quanh năm ở nước ta là

A. gió mùa Đông Bắc.

B. Tín phong

C. gió mùa Tây Nam.

D. gió mùa Đông Nam

Câu hỏi 302 :

Chất lượng nguồn lao động nước ta còn nhiều hạn chế, chủ yếu là do

A. nguồn lao động chưa thật cần cù, chịu khó

B. tính sáng tạo của người lao động chưa thật cao.

C. người lao động phần lớn còn thiếu kinh nghiệm

D. lực lượng lao động có trình độ cao còn ít.

Câu hỏi 303 :

Sự phân hoá của các điều kiện địa hình, đất trồng ở nước ta

A. thuận lợi cho việc nhân rộng diện tích các cây công nghiệp hàng năm có giá trị kinh tế cao trên cả nước

B. thuận lợi cho việc nhân rộng diện tích các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao trên cả nước

C. cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng

D. cho phép áp dụng hệ thống canh tác giống nhau giữa các vùng

Câu hỏi 304 :

Đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là

A. phân bố chủ yếu ở thành thị

B. chỉ phân bố ở vùng đồng bằng

C. phân bố rộng rãi

D. cách xa vùng đông dân.

Câu hỏi 305 :

Điểm giống nhau giữa vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên về tự nhiên là

A. phần lớn địa hình cao trên 500m

B. có đất badan tập trung thành vùng lớn

C. hệ thống sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm

D. mưa nhiều quanh năm

Câu hỏi 306 :

Vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh để chăn nuôi gia súc là do

A. có vùng núi ở phía tây

B. có vùng đồi trước núi.

C. có dải đồng bằng kéo dài

D. có các bãi bồi ven sông.

Câu hỏi 307 :

Một trong những hạn chế về dân cư và lao động các nước Đông Nam Á là

A. số người trong độ tuổi lao động nhiều

B. lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao còn ít

C. lao động thiếu sự cần cù, chăm chỉ

D. phong tục tập quán giữa các quốc gia ít tương đồng

Câu hỏi 308 :

Cho bảng số liệu:

A. biểu đồ cột

B. biểu đồ tròn

C. biểu đồ miền

D. biểu đồ đường

Câu hỏi 309 :

Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ ở nước ta (trừ Trung Bộ) là do hoạt động của

A. gió mùa Tây Nam và Tín phong

B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.

C. Tín phong và dải hội tụ nhiệt đới

D. gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Bắc.

Câu hỏi 310 :

Ý nào sau đây đúng khi nói về ngành thông tin liên lạc của nước ta hiện nay?

A. Mạng lưới viễn thông quốc tế chưa hội nhập với thế giới qua thông tin vệ tinh

B. Ngành viễn thông chưa đón đầu được những thành tựu kĩ thuật hiện đại

C. Internet cùng với các mạng xã hội được người dân sử dụng rộng rãi

D. Chưa có các vệ tinh viễn thông địa tĩnh và hệ thống cáp quang

Câu hỏi 311 :

Các mặt hàng có giá trị xuất khẩu cao nhất của nước ta những năm qua là

A. dầu thô, khí đốt, điện

B. xăng dầu thành phẩm, công nghệ phần mềm, điện

C. dầu thô, thuỷ sản, hàng may mặc

D. khí đốt, lâm sản, thuỷ sản

Câu hỏi 312 :

Nước ta cần khai thác tổng hợp kinh tế biển đảo không phải vì

A. khai thác tổng hợp đem lại hiệu quả kinh tế cao

B. môi trường vùng biển không thể chia cắt

C. môi trường đảo rất nhạy cảm dưới tác dộng cua con người

D. ít vốn và trình độ kĩ thuật còn hạn chế

Câu hỏi 313 :

Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển nông nghiệp của vùng Tây Nguyên là

A. thiếu nước vào mùa khô

B. địa hình phân bậc, khó canh tác

C. khí hậu thay đổi theo độ cao, hạn chế sản xuất hàng hoá

D. đất có tầng phong hoá sâu

Câu hỏi 314 :

Các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam của nước ta đều có sự giống nhau về

A. diện tích và số dân

B. số lượng các tỉnh và thành phố.

C. phạm vi lãnh thổ thay đổi theo thời gian

D. tốc độ tăng trưởng GDP.

Câu hỏi 315 :

Cho bảng số liệu:

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là đúng về mật độ dân số của cả nước và một số vùng, năm 2016?

A. Mật độ dân số trung bình của nước ta là 377 người/km2

B. Vùng Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp 4,7 lần mật độ dân số cả nước

C. Vùng Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp 2,9 lần mật độ dân số vùng Tây Nguyên

D. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có mật độ dân số tương đương vùng Tây Nguyên

Câu hỏi 316 :

Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng của nước ta, giai đoạn 2008 - 2016

A. Tổng diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng đều tăng

B. Tổng diện tích rừng tăng còn tỉ lệ che phủ rừng giảm

C. Tổng diện tích rừng giảm còn tỉ lệ che phủ rừng tăng

D. Tổng diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng đều giảm

Câu hỏi 317 :

Một trong những ưu điểm của nhà máy nhiệt điện so với nhà máy thuỷ điện ở nước ta là

A. chủ động vận hành được quanh năm

B. giá thành sản xuất rẻ

C. không gây ô nhiễm môi trường

D. không phụ thuộc vào nguồn cung cấp nhiên liệu.

Câu hỏi 318 :

Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong phát triển nghề cá ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. nâng cao công suất đội tàu đánh bắt

B. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

C. tăng cường đánh bắt xa bờ

D. đẩy mạnh nuôi trồng ở tất cả các địa phương

Câu hỏi 319 :

Một trong những vấn đề cấp bách để phát triển kinh tế ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên

B. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu

C. giảm bớt sức ép về dân số

D. mở rộng diện tích trồng lúa

Câu hỏi 320 :

Nội dung nào dưới đây là một trong những vai trò của sản xuất của cải vật chất?

A. Cơ sở tồn tại của xã hội

B. Tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần

C. Giúp con người có việc làm

D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

Câu hỏi 321 :

Mọi công dân vi phạm pháp luật đều phải bị xử lí theo quy định của pháp luật là thể hiện bình đẳng về

A. trách nhiệm pháp lí

B. nghĩa vụ và trách nhiệm.

C. quyền và nghĩa vụ

D. trách nhiệm

Câu hỏi 322 :

Để trực tiếp giao kết hợp đồng lao động, người lao động phải đáp ứng điều kiện nào dưới đây?

A. Đủ 15 tuổi trở lên và có khả năng lao động

B. Đủ 18 tuổi trở lên và có khả năng lao động

C. Đủ 16 tuổi trở lên và có khả năng lao động

D. Đủ 21 tuổi trở lên và có khả năng lao động

Câu hỏi 324 :

Không ai được xâm phạm tới danh dự và nhân phẩm của người khác là nội dung quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm

B. Quyền được bảo đảm an toàn thanh danh của người khác

C. Quyền nhân thân

D. Quyền được pháp luật bảo hộ về uy tín

Câu hỏi 325 :

Việc kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được thực hiện trong trường hợp pháp luật có quy định và phải có quyết định của

A. thủ trưởng cơ quan

B. cơ quan nhà nước có thẩm quyền

C. cơ quan công an xã, phường

D. cơ quan quân đội

Câu hỏi 326 :

Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là

A. kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên

B. người tiêu dùng mua được hàng hoá rẻ

C. người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hoá

D. người sản xuất có điều kiện trở nên giàu có

Câu hỏi 327 :

Công dân có thể học bằng nhiều hình thức khác nhau và học ở các loại hình trường, lớp khác nhau là biểu hiện của quyền

A. học thường xuyên, học suốt đời

B. học không hạn chế

C. học ở bất cứ nơi nào

D. bình đẳng về cơ hội học tập.

Câu hỏi 328 :

Sự cạnh tranh vi phạm pháp luật và chuẩn mực đạo đức là cạnh tranh

A. không tốt.

B. hỗn loạn

C. không lành mạnh

D. không công bằng.

Câu hỏi 329 :

Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung, nghĩa là quy định bắt buộc đối với

A. mọi người từ 18 tuổi trở lên

B. mọi cá nhân, tổ chức

C. một số đối tượng cần thiết

D. mọi cán bộ công chức

Câu hỏi 330 :

Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các giai cấp, tầng lớp khác nhau trong xã hội là thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật?

A. Bản chất xã hội

B. Bản chất giai cấp

C. Bản chất nhân dân

D. Bản chất hiện đại

Câu hỏi 331 :

Chủ thể nào dưới đây có quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội?

A. Chỉ những người có chức quyền

B. Mọi công dân

C. Chỉ những người được giao nhiệm vụ

D. Chỉ có Uỷ ban nhân dân các cấp

Câu hỏi 332 :

Thông tin của thị trường giúp người mua

A. mua được những hàng hoá mình cần

B. biết được số lượng và chất lượng hàng hoá.

C. điều chỉnh việc mua bán sao cho có lợi nhất

D. biết được giá cả hàng hoá trên thị trường

Câu hỏi 333 :

Công dân có thể học bất cứ ngành, nghề nào phù hợp với năng khiếu, khả năng, sở thích và điều kiện của mình là một trong các nội dung quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền học tập của công dân

B. Quyền sáng tạo của công dân

C. Quyền quyết định học tập

D. Quyền học tập theo sở thích

Câu hỏi 334 :

Quy định trong các văn bản diễn đạt chính xác, một nghĩa để mọi người đều hiểu đúng và thực hiện đúng là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến

B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức

C. Tính chặt chẽ và thuận lợi khi sử dụng

D. Tính quần chúng nhân dân

Câu hỏi 335 :

Trách nhiệm pháp lí được áp dụng nhằm mục đích nào dưới đây?

A. Trừng trị nghiêm khắc nhất đối với người vi phạm pháp luật

B. Buộc chủ thể vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật

C. Xác định được người xấu và người tốt.

D. Cách li người vi phạm với những người xung quanh

Câu hỏi 336 :

Người kinh doanh không phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây?

A. Bảo vệ môi trường

B. Đóng góp vào quỹ xoá đói giảm nghèo.

C. Nộp thuế đầy đủ theo quy định

D. Kinh doanh đúng ngành nghề đăng kí.

Câu hỏi 337 :

Công ty sản xuất thực phẩm đảm bảo an toàn thực phẩm là đã thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây của người kinh doanh?

A. Đảm bảo chất lượng thực phẩm

B. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.

C. Bảo vệ an toàn sức khoẻ cho nhân dân

D. Đảm bảo chất lượng cuộc sống.

Câu hỏi 338 :

Theo quy định của pháp luật Việt Nam, người chưa thành niên có độ tuổi là bao nhiêu?

A. Chưa đủ 14 tuổi

B. Chưa đủ 16 tuổi

C. Chưa đủ 18 tuổi

D. Chưa đủ 20 tuổi.

Câu hỏi 339 :

Việc công dân A không tố giác tội phạm là thuộc loại hành vi nào dưới đây?

A. Hành vi hành động

B. Hành vi tuân thủ pháp luật.

C. Hành vi không hành động

D. Hành vi không thi hành pháp luật

Câu hỏi 340 :

Luật Hôn nhân và gia đình quy định nam, nữ khi kết hôn với nhau phải tuân theo điều kiện: Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên, là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?

A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức

B. Tính quy phạm phổ biến.

C. Tính nhân dân và xã hội

D. Tính quần chúng rộng rãi.

Câu hỏi 341 :

Giáo dục, răn đe những người khác để họ tránh hoặc kiềm chế việc làm trái pháp luật là một trong các mục đích

A. của giáo dục pháp luật

B. của trách nhiệm pháp lí.

C. của thực hiện pháp luật

D. của vận dụng pháp luật.

Câu hỏi 342 :

Vi phạm hình sự là hành vi nguy hiểm cho xã hội, bị coi là

A. nghi phạm

B. tội phạm

C. vi phạm

D. xâm phạm.

Câu hỏi 346 :

Học xong Trung học phổ thông, chị X không học tiếp ở Đại học. Trên cơ sở Luật Doanh nghiệp, chị đã làm thủ tục và được cấp giấy phép mở cửa hàng kinh doanh thực phẩm. Trong trường hợp này, pháp luật đã thể hiện vai trò nào dưới đây đối với công dân?

A. Là công cụ chủ yếu của công dân trong kinh doanh

B. Là công cụ hữu hiệu cho người sản xuất kinh doanh

C. Là phương tiện để công dân thực hiện quyền của mình

D. Là phương tiện để công dân đưa ra yêu cầu đổi với Nhà nước

Câu hỏi 349 :

Xuất phát từ yêu cầu bảo vệ chủ quyền quốc gia trên biển, năm 2012 Quốc hội nước ta đã ban hành Luật Biển Việt Nam và Luật đã được áp dụng trong thực tiễn. Yêu cầu ban hành Luật Biển Việt Nam cho thấy pháp luật bắt nguồn từ đâu?

A. Từ mục đích bảo vệ Tổ quốc

B. Từ lợi ích của cán bộ, công chức nhà nước

C. Từ kinh nghiệm của các nước trên Biển Đông

D. Từ thực tiễn đời sống xã hội

Câu hỏi 350 :

Do có mâu thuẫn với một cán bộ của Uỷ ban nhân huyện H, K đã viết bài phê phán sai sự thật về người cán bộ này. Hành vi của K đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền được bảo vệ uy tín

B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm

C. Quyền được bảo đảm về thanh danh

D. Quyền được giữ gìn hình ảnh cá nhân

Câu hỏi 352 :

Anh Q và anh P bắt được kẻ đang bị truy nã. Hai anh đang lúng túng không biết nên làm gì tiếp theo. Trong trường hợp này, em sẽ khuyên hai anh lựa chọn cách xử sự nào dưới đây cho phù hợp với quy định của pháp luật?

A. Đánh kẻ bị truy nã một trận cho sợ

B. Mắng kẻ bị truy nã một hồi cho hả giận.

C. Lập biên bản rồi thả ra

D. Giải về cơ quan công an nơi gần nhất.

Câu hỏi 353 :

Nhân dân biểu quyết công khai hoặc bỏ phiếu kín tại các hội nghị để quyết định về những vấn đề liên quan ở địa phương là thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền tự do ngôn luận

B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

C. Quyền tự do bày tỏ ý kiến, nguyện vọng

D. Quyền công khai, minh bạch.

Câu hỏi 354 :

Q thi đỗ và được tuyển chọn vào lớp Cử nhân chất lượng cao của Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội. Q đã được hưởng quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền học không hạn chế

B. Quyền ưu tiên trong tuyển sinh

C. Quyền được phát triển của công dân

D. Quyền ưu tiên trong lựa chọn nơi học tập

Câu hỏi 355 :

Anh Q đi xe máy vượt đèn đỏ, bị cảnh sát giao thông xử phạt tiền 400.000 đồng. Cho rằng, mức phạt như vậy là quá cao, anh Q có thể làm gì trong các việc làm dưới đây cho đúng pháp luật?

A. Khiếu nại đến Giám đốc Công an tỉnh

B. Tố cáo với thủ trưởng đơn vị của người cảnh sát đã xử phạt mình

C. Khiếu nại đến người cảnh sát giao thông đã xử phạt mình

D. Đăng bài lên Facebook nói xấu người cảnh sát này

Câu hỏi 356 :

Ông N đốt rừng làm nương rẫy, làm cháy gần một héc-ta rừng đặc dụng khu di tích lịch sử - văn hoá. Hành vi của ông N là trái pháp luật về

A. bảo vệ di sản văn hoá

B. bảo vệ cảnh quan thiên nhiên.

C. bảo vệ và phát triển rừng

D. bảo vệ nguồn lợi rừng.

Câu hỏi 357 :

Cơ quan thuế xử phạt hành chính hai doanh nghiệp chậm nộp thuế, trong đó có một doanh nghiệp nhà nước và một doanh nghiệp tư nhân. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây?

A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ

B. Bình đẳng trước pháp luật.

C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí

D. Bình đẳng trong kinh doanh.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK