A. Năm 1953
B. Năm 1959.
C. Năm 1960.
D. Năm 1975.
A. nông dân và nhân dân các dân tộc thiểu số
B. chủ yếu là nhân dân các dân tộc thiểu số.
C. nông dân vùng trung du Bắc Kì.
D. binh lính và nông dân.
A. Mĩ.
B. châu Âu.
C. Nhật Bản.
D. Liên Xô
A. Toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và nông dân với địa chủ phong kiến.
B. Toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và bọn phản động tay sai.
C. Nông dân với địa chủ phong kiến.
D. Vô sản với tư sản.
A. Đông Bắc Á, Nam Á và vùng biển Caribê
B. Đông Nam Á, Nam Á, Tây Á và Đông Bắc Á.
C. Đông Nam Á, Đông Bắc Á, châu Âu, Trung Đông và vùng biển Caribê
D. Trung Đông, châu Phi và châu Âu
A. công nhân.
B. công nhân và nông dân.
C. tư sản dân tộc.
D. tiểu tư sản trí thức.
A. Hội phản đế Đồng minh Đông Dương.
B. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
A. Na Sầm.
B. Đông Khê.
C. Lạng Sơn.
D. Bình Lập
A. Kinh nghiệm rút ra sau thất bại tại mặt trận Biên giới năm 1950.
B. Tiềm lực kinh tế Pháp đã được phục hồi và phát triển.
C. Viện trợ của Mĩ.
D. Sự bảo trợ của khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO).
A. các vùng duyên hải Nam Trung Bộ và một số tỉnh Nam Bộ.
B. các tỉnh ven biển miền Trung, Nam Tây Nguyên.
C. các đảo ven biển miền Trung.
D. các tỉnh còn lại ở ven biển miền Trung, Nam Tây Nguyên và một số tỉnh Nam Bộ.
A. thông qua chính sách đối nội, đối ngoại của nước Việt Nam thống nhất.
B. quyết định đặt tên nước là Cộng hoà XHCN Việt Nam
C. nhất trí hoàn toàn các vấn đề về chủ trương, biện pháp nhằm thống nhất đất nước về mặt nhà nước
D. bầu các cơ quan, lãnh đạo cao nhất của nước Việt Nam thống nhất, bầu Ban dự thảo Hiến pháp
A. Mỹ và Nga
B. Mĩ
C. Mĩ, Anh, Pháp
D. Mĩ, Nga, Trung Quốc
A. Có tổ chức kỷ luật và tinh thần đấu tranh triệt để
B. Được lịch sử giao cho sứ mệnh lãnh đạo cách mạng
C. Đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến nhất.
D. Xuất thân từ nông dân và bị ba tầng áp bức bóc lột
A. Bù lại những khoản đầu tư trong cuộc khai thác lần thứ nhất
B. Bù đắp những thiệt hại do Chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế – xã hội ở Việt Nam
D. Tăng cường sức mạnh về kinh tế của Pháp so với các nước TBCN
A. thành lập một liên minh phòng thủ về quân sự và chính trị giữa các nước XHCN châu Âu
B. ủng hộ Liên Xô, chống lại sự đối địch của các nước phương Tây
C. thành lập liên minh văn hoá, khoa học - kĩ thuật giữa Liên Xô và các nước XHCN châu Âu
D. chống lại tham vọng của Mĩ muốn thiết lập trật tự thế giới "đơn cực".
A. Lấy nông nghiệp làm chủ yếu, ưu tiên phát triển công nghiệp
B. Phát triển kinh tế, thực hiện cải cách - mở cửa.
C. Cải tổ về chính trị, cải cách - mở cửa về kinh tế.
D. Cải cách - mở cửa về kinh tế, cải tổ về chính trị.
A. sự suy thoái của nền kinh tế Mĩ.
B. tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới bắt đầu từ năm 1973.
C. sự vươn lên và cạnh tranh mạnh mẽ của các nước công nghiệp mới (NICs).
D. sự vươn lên mạnh mẽ và cạnh tranh gay gắt của Nhật Bản.
A. là các cuộc chiến tranh thực dân kiểu mới của Mĩ.
B. là do tác động của Chiến tranh lạnh
C. là do sự tranh giành phạm vi ảnh hưởng giữa Mĩ và Liên Xô
D. là do tham vọng thực hiện "Chiến lược toàn cầu" của Mĩ
A. kịp thời giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
B. mở rộng vấn đề dân chủ trên toàn cõi Đông Dương
C. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
D. xác định đúng kẻ thù là phát xít Nhật.
A. Pháp thất bại trong việc thực hiện kế hoạch cũ và phải đề ra kế hoạch Rove.
B. Trung Quốc, Liên Xô và các nước trong phe XHCN đã công nhận và lần lượt đặt quan hệ ngoại giao với nước ta
C. Pháp sa lầy trong cuộc chiến tranh Đông Dương và ngày càng lệ thuộc vào Mĩ
D. Nhân dân đặt niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng và Chính phủ
A. Tập trung binh lực, xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh, mở một số cuộc tiến công chiến lược
B. Phân tán quân để chủ động đối phó với các mũi tiến công của quân ta
C. Tập trung binh lực ở đồng bằng Bắc Bộ, mở mũi tiến công lên Tây Bắc và Bắc Lào
D. Tập trung binh lực, mở trận quyết chiến chiến lược, giành thắng lợi quyết định để kết thúc chiến tranh
A. Đấu tranh chính trị đòi Mĩ - Diệm thi hành Hiệp định Giơnevơ
B. Đấu tranh vũ trang kết hợp với đấu tranh chính trị để giành chính quyền
C. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng đấu tranh chính trị là chủ yếu, kết hợp với đấu tranh vũ trang, đánh đổ chính quyền Mĩ - Diệm
D. Đấu tranh chính trị, giữ gìn và phát triển lực lượng cách mạng
A. “Chiến tranh đơn phương”.
B. “Chiến tranh đặc biệt”
C. “Chiến tranh cục bộ”.
D. “Việt Nam hoá chiến tranh”.
A. 1, 3, 2, 4.
B. 2, 3, 4, 1.
C. 2, 4, 1, 3.
D. 3, 4, 2, 1
A. Chia ruộng đất công cho dân cày
B. Bãi bỏ thuế thân
C. Xoá nợ cho dân nghèo
D. Cải cách ruộng đất
A. Đứng trung lập trước các cuộc xung đột quân sự bên ngoài
B. Tiến hành xâm lược vùng Đông Bắc của Trung Quốc
C. Chạy đua vũ trang, chuẩn bị chiến tranh thế giới
D. Theo đuổi lập trường chống chủ nghĩa xã hội Liên Xô
A. 1 - a, b, e; 2 - c, d.
B. 1- c, d; 2 - a, b, e.
C. 2 - a, c, d; 1 - b, e.
D. 1 - a, b, c; 2 - d, e.
A. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước; thành lập Chính phủ chính thức.
B. Soạn thảo và ban bố Hiến pháp mới.
C. Thành lập Quân đội Quốc gia Việt Nam
D. Đẩy mạnh các hoạt động đối ngoại với Liên Xô, Trung Quốc.
A. Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh đạo nhân dân các bộ tộc Lào tiến hành khởi nghĩa, tuyên bố độc lập
B. Tiến hành cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược trở lại.
C. Gia nhập tổ chức ASEAN
D. Tiến hành cuộc kháng chiến chống Mĩ xâm lược
A. sự cạnh tranh khốc liệt về thị trường và thuộc địa giữa các nước tư bản.
B. xu thế liên minh kinh tế khu vực và quốc tế
C. Chiến tranh lạnh
D. sự phân hoá giữa các quốc gia phát triển và chậm phát triển
A. tổ chức cuộc khởi nghĩa Yên Bái (2 - 1930).
B. tổ chức cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8 - 1925)
C. tuyên truyền vận động nhân dân đấu tranh chống Pháp
D. chuẩn bị các điều kiện cần thiết, tiến tới thành lập nhà nước tư sản
A. Đội ngũ cán bộ đảng viên ngày càng trưởng thành
B. Chủ nghĩa Mác - Lê nin, đường lối của Đảng được phổ biến sâu rộng trong quần chúng
C. Xây dựng được lực lượng chính trị hùng hậu của cách mạng
D. Là cuộc tập dượt lần thứ hai chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
A. Thực dân Pháp ngang nhiên xé bỏ Hiệp định Sơ bộ (6 – 3 - 1946) và Tạm ước (14 – 9 - 1946).
B. Quân Pháp đã cố tình gây chiến ở Hà Nội
C. Nền độc lập, chủ quyền của nước ta bị đe doạ nghiêm trọng
D. Chúng ta không còn con đường nào khác.
A. Cải cách ruộng đất.
B. Khôi phục kinh tế.
C. Cải tạo XHCN.
D. Thực hiện kế hoạch Nhà nước 5 năm (1961 - 1965)
A. Vai trò của bộ máy nhà nước trong việc tiến hành cải cách tài chính, tiền tệ
B. Áp dụng những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại
C. Người dân cần cù, chịu khó, trình độ tay nghề cao
D. Lãnh thổ không rộng, nghèo tài nguyên, thường xuyên gặp thiên tai
A. Xâm lược miền Nam Việt Nam.
B. “Dùng người Việt đánh người Việt”.
C. Dồn dân lập “ấp chiến lược”, tách nhân dân ra khỏi cách mạng
D. Tạo thế và lực cho sự tồn tại của chính quyền Sài Gòn.
A. Độc lập dân tộc, ruộng đất dân cày.
B. Tự do, bình đẳng, bác ái
C. Độc lập và tự do
D. Đoàn kết với giai cấp vô sản thế giới
A. Tuyên ngôn Độc lập của Mĩ (1776).
B. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Pháp (1789).
C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản (1848).
D. Tuyên ngôn Độc lập của Inđônêxia (1945).
A. Kiên quyết bảo vệ độc lập dân tộc.
B. Nhượng bộ có nguyên tắc trong đấu tranh ngoại giao.
C. “Dĩ bất biến, ứng vạn biến”.
D. Đại đoàn kết dân tộc.
A. Sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc.
B. Mâu thuẫn sâu sắc trong nội bộ nước Mĩ vì cuộc chiến tranh Việt Nam.
C. Phong trào phản chiến của nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới đối với cuộc chiến tranh Việt Nam của đế quốc Mĩ.
D. Tinh thần đoàn kết, phối hợp chiến đấu của ba dân tộc Đông Dương chống kẻ thù chung
A. Kiên Giang.
B. Cà Mau
C. An Giang
D. Bạc Liêu
A. 1/4 diện tích lãnh thổ
B. 3/4 diện tích lãnh thổ.
C. 2/3 diện tích lãnh thổ
D. 3/5 diện tích lãnh thổ
A. đất phèn, đất mặn
B. đất cát, đất pha cát
C. đất feralit
D. đất phù sa ngọt
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế, Hải Phòng, Đà Nẵng
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Huế, Cần Thơ
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ, Bình Dương
A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B. kinh tế Nhà nước
C. kinh tế ngoài Nhà nước
D. kinh tế tư nhân
A. kết cấu hạ tầng và vị trí địa lí
B. tài nguyên thiên nhiên, đặc biệt là khoáng sản
C. nguồn lao động có tay nghề và thị trường.
D. tổng hợp các nhân tố
A. đẩy mạnh nuôi trồng thuỷ sản
B. xây dựng hệ thống đê biển.
C. bảo vệ rừng ngập mặn.
D. trồng rừng phòng hộ
A. tạo điều kiện để dân cư miền núi tiến kịp miền xuôi.
B. bảo đảm sự bình đẳng giữa các dân tộc.
C. khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên
D. củng cố sức mạnh kinh tế và quốc phòng
A. đã bị suy yếu, không còn ảnh hưởng tới vùng.
B. vẫn còn ảnh hưởng khá mạnh.
C. chỉ còn ảnh hưởng tới khu vực ven biển.
D. chỉ còn ảnh hưởng tới các khu vực núi cao.
A. Mùa khô kéo dài
B. Diện tích đất phèn, đất mặn lớn
C. Tài nguyên khoáng sản hạn chế
D. Thiên tai: bão, lũ quét,…
A. Lào, Inđônêxia
B. Việt Nam, Thái Lan
C. Việt Nam, Lào.
D. Thái Lan, Campuchia
A. hồ Dầu Tiếng, hồ Lắk.
B. hồ Dầu Tiếng, hồ Kẻ Gỗ
C. hồ Dầu Tiếng, hồ Trị An.
D. hồ Trị An, hồ Thác Bà.
A. Cầu Treo
B. Bờ Y.
C. Lao Bảo
D. Cha Lo
A. 167 m
B. 839 m
C. 986 m
D. 716 m
A. Kon Tum
B. Buôn Ma Thuột
C. Pleiku
D. Đà Lạt
A. Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội
C. Đồng Nai.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Vũng Áng.
B. Hòn La.
C. Chu Lai.
D. Nghi Sơn
A. Hạ Long
B. Yên Bái.
C. Bắc Giang
D. Việt Trì
A. trên 100 nghìn tỉ đồng
B. từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng
C. từ 10 đến 15 nghìn tỉ đồng
D. dưới 10 nghìn tỉ đồng
A. Tây Ninh, Bình Dương
B. Bình Dương, Bình Phước
C. Bình Phước, Đồng Nai
D. Tây Ninh, Bình Phước
A. Ven biển các tỉnh Quảng Ninh, Hải Phòng
B. Ven biển các tỉnh Thanh Hoá, Nghệ An.
C. Ven biển các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị.
D. Ven biển Nam Trung Bộ.
A. thấp dần từ bắc xuống nam.
B. thấp dần từ tây sang đông
C. thấp dần từ đông bắc xuống tây nam.
D. thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
A. cơ cấu dân số trẻ.
B. đang biến đổi chậm theo hướng già hoá.
C. đang biến đổi nhanh theo hướng già hoá.
D. cơ cấu dân số già.
A. bước đầu hình thành các vùng trọng điểm sản xuất lương thực hàng hoá
B. sản lượng tăng nhanh, đáp ứng vừa đủ cho nhu cầu của hơn 90 triệu dân.
C. diện tích tăng nhanh, cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi
D. đảm bảo đủ nhu cầu trong nước và trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới
A. có sân bay quốc tế.
B. có tài nguyên du lịch tự nhiên phong phú và được đầu tư rất mạnh
C. có di sản văn hoá thế giới.
D. là một di sản thiên nhiên thế giới.
A. Phía nam sông Cả.
B. Tiếp giáp với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Phía đông và đông nam tiếp giáp vịnh Bắc Bộ
D. Nhiều tỉnh, thành phố nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc
A. đất feralit và mùa đông lạnh
B. đất phù sa, nóng quanh năm.
C. đất badan và khí hậu cận xích đạo
D. độ cao lớn, mưa nhiều.
A. làm gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo.
B. tạo sự cạnh tranh gay gắt, trong đó các nước đang phát triển chịu nhiều thua thiệt
C. bản sắc dân tộc bị xoá nhoà.
D. lan rộng các mặt tiêu cực trên phạm vi thế giới.
A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định.
B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới ngày càng tăng
C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới có xu hướng giảm
D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc lớn nhất thế giới và luôn ổn định.
A. Cột.
B. Tròn.
C. Ô vuông
D. Miền.
A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm.
B. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng
C. Tổng giá trị xuất, nhập khẩu tăng
D. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu không ổn định
A. mùa gió Đông Bắc và mùa gió Tây Nam
B. mùa nóng và mùa lạnh
C. mùa nóng, mưa nhiều và mùa lạnh, khô
D. mùa mưa và mùa khô
A. đã thu hút được sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế
B. chưa có sự tham gia của các tập đoàn bán lẻ quốc tế lớn.
C. phát triển dựa vào các doanh nghiệp Nhà nước
D. không có hệ thống siêu thị nào do người Việt quản lí.
A. Có cơ cấu ngành đa dạng.
B. Là ngành mới, đòi hỏi cao về trình độ.
C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú
D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
A. độ cao địa hình thấp nên thường xuyên chịu tác động xâm nhập mặn của thuỷ triều
B. đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước
C. phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn lại có mùa khô sâu sắc
D. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt gây trở ngại cho việc tiến hành cơ giới hoá
A. cơ sở hạ tầng tốt.
B. lực lượng lao động rất năng động.
C. nhiều ngành công nghiệp truyền thống.
D. cửa ngõ thông ra biển.
A. Tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp giảm, tỉ trọng của khu vực dịch vụ tăng
B. Tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp giảm, tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng tăng
C. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta không thay đổi
D. Cơ cấu kinh tế của nước ta chuyển dịch tích cực, tương đương với các nước phát triển
A. huy động được các nguồn vốn lớn từ cả trong và ngoài nước.
B. có chiến lược phát triển táo bạo, nhanh chóng hiện đại hoá cơ sở vật chất
C. có đội ngũ lao động trình độ khoa học kĩ thuật cao
D. mở rộng thành phần kinh tế tham gia khai thác các chuyến bay trong nước và quốc tế
A. các dòng hải lưu, thềm lục địa nông, nhiều cửa sông và bãi triều
B. bờ biển khúc khuỷu, nhiều vùng vịnh, đầm phá.
C. các dòng hải lưu, nhiều cửa sông lớn, biển sâu.
D. bờ biển khúc khuỷu, hệ thống đảo ven bờ dày đặc.
A. thực hiện quyền của mình
B. thực hiện mong muốn của mình
C. đạt được lợi ích của mình
D. làm việc có hiệu quả
A. sức lao động và lao động
B. lao động và đối tượng lao động
C. sức lao động, công cụ lao động và tư liệu lao động
D. sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động
A. pháp luật với chính trị.
B. pháp luật với đạo đức
C. pháp luật với xã hội
D. gia đình và xã hội.
A. Công dân có quyền lựa chọn kinh doanh hàng hoá nào nếu đáp ứng điều kiện theo quy định của pháp luật
B. Công dân được kinh doanh bất cứ mặt hàng nào
C. Công dân có quyền tuyệt đối trong việc lựa chọn hàng hoá kinh doanh
D. Công dân được kinh doanh ở bất cứ lĩnh vực nào theo nhu cầu của mình...
A. Cạnh tranh, cung - cầu
B. Nhu cầu của người tiêu dùng
C. Khả năng của người sản xuất.
D. Số lượng hàng hoá trên thị trường
A. Bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động
B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Bình đẳng trong công việc gia đình
A. Bình đẳng về chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng
B. Được trả lương cho cán bộ nhân viên như nhau
C. Bình đẳng trong việc liên kết với các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
D. Chủ động mở rộng ngành nghề kinh doanh
A. Quyền được bảo đảm cuộc sống
B. Quyền được bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ
C. Quyền được đảm bảo trật tự, an toàn xã hội
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
A. Sang chữa cháy nhà hàng xóm khi chủ nhân không có nhà
B. Tự ý đuổi người khác khỏi chỗ ở của họ
C. Công an vào khám nhà khi có lệnh của người có thẩm quyền
D. Khi cần bắt người phạm tội đang lẩn trốn ở đó.
A. Không đồng ý với quyết định kỉ luật của Giám đốc cơ quan
B. Phát hiện người buôn bán động vật quý hiếm
C. Phát hiện người lấy cắp tài sản của cơ quan
D. Phát hiện một ổ cờ bạc
A. Công dân có quyền học không hạn chế thông qua thi tuyển hoặc xét tuyển.
B. Công dân có thể tự do vào học ở các trường học
C. Mọi công dân có thể vào học đại học mà không cần điều kiện gì.
D. Mọi công dân có thể học ở bất cứ trường đại học nào
A. có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện
B. không có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện
C. không có ý thức thực hiện
D. có chủ mưu xúi giục.
A. Phương tiện lưu thông
B. Phương tiện thanh toán.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Thước đo giá trị.
A. thẳng tay trừng trị người vi phạm pháp luật
B. buộc người vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật
C. cảnh cáo những người khác để họ không vi phạm pháp luật
D. thực hiện quyền công dân trong xã hội
A. giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
B. bảo đảm tăng trưởng kinh tế đất nước
C. phòng, chống buôn bán ma tuý
D. bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng
A. tuyệt đối.
B. lành mạnh
C. tự do
D. tốt đẹp
A. giữa các tín ngưỡng
B. giữa các chức sắc
C. giữa các tín đồ
D. giữa các tôn giáo
A. giữa miền ngược với miền xuôi.
B. giữa các dân tộc.
C. giữa các thành phần dân cư
D. trong học sinh phổ thông
A. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
B. được bảo vệ của công dân
C. quyền được giữ gìn uy tín cá nhân
D. quyền bất khả xâm phạm về danh dự
A. danh dự của công dân
B. sức khoẻ của công dân
C. nhân phẩm của công dân.
D. cuộc sống của công dân.
A. bình đẳng trong kinh doanh.
B. bình đẳng trong sản xuất.
C. bình đẳng trong lao động
D. bình đẳng trong xây dựng kinh tế
A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng
B. Khách quan, công bằng, dân chủ.
C. Không trái pháp luật và thoả ước lao động tập thể
D. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động
A. Tham gia hoạt động từ thiện.
B. Giữ gìn vệ sinh môi trường
C. Tuyên truyền pháp luật giao thông trong trường học
D. Tham gia thảo luận, góp ý kiến xây dựng các văn bản quan trọng, liên quan tới quyền và lợi ích của công dân
A. để công dân sản xuất kinh doanh
B. để công dân có quyền tự do hành nghề.
C. để công dân tự do lựa chọn ngành nghề kinh doanh
D. để công dân thực hiện quyền của mình.
A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ
B. Bình đẳng trước pháp luật
C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí
D. Bình đẳng khi tham gia giao thông
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật
C. Áp dụng pháp luật
D. Sử dụng pháp luật
A. quyền và nghĩa vụ
B. kê khai thuế
C. trách nhiệm pháp lí
D. nghĩa vụ nộp thuế
A. bình đẳng giữa các thế hệ trong gia đình.
B. nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình
C. bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình
D. trách nhiệm của cha mẹ và các con.
A. Quyền bí mật đời tư.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
C. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
B. Quyền được bảo đảm an toàn cá nhân
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
A. Coi như không biết nên không nói gì
B. Nói xấu lại M như M đã nói xấu mình
C. Nêu vấn đề ra trong buổi sinh hoạt lớp cuối tuần
D. Trực tiếp nói chuyện và yêu cầu M phải cải chính những điều đã nói xấu về mình
A. Phổ thông
B. Bình đẳng.
C. Bỏ phiếu kín
D. Trực tiếp.
A. Quyền được tham gia
B. Quyền kiểm tra, giám sát Uỷ ban nhân dân
C. Quyền tham gia quản lý nhà nước và quản lí xã hội
D. Quyền tự do dân chủ
A. Gửi đơn khiếu nại đến Sở Xây dựng
B. Gửi đơn khiếu nại đến Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
C. Tố cáo đến Công an tỉnh.
D. Gửi đơn tố cáo đến Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh
A. Quyền học không hạn chế.
B. Quyền học thường xuyên, học suốt đời
C. Quyền được phát triển
D. Quyền học tập theo sở thích
A. Quyền học tập theo sở thích
B. Quyền học tập không hạn chế
C. Quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng
D. Quyền được học tập có điều kiện trong môi trường âm nhạc
A. quy trình sản xuất kinh doanh.
B. công thức sản xuất nước mắm
C. pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
D. pháp luật về cạnh tranh
A. phòng, chống sự cố môi trường
B. ứng phó sự cố môi trường
C. khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường
D. đánh giá thiệt hại môi trường
A. Chị N và anh H
B. Chị N, ông B và anh H
C. Ông B, anh H và chị N.
D. Chị N, ông B và chị X
A. Ông N, anh H và chị D
B. Ông N và chị D
C. Chị D và ông M
D. Ông N và ông M
A. Trương Định
B. Trương Quyền.
C. Nguyễn Trung Trực
D. Nguyễn Hữu Huân
A. Hội Duy tân
B. Phong trào Đông du.
C. Việt Nam Quang phục hội
D. Đông Kinh nghĩa thục.
A. hoà bình.
B. đấu tranh nghị trường
C. đấu tranh vũ trang
D. kết hợp đấu tranh vũ trang và đấu tranh chính trị
A. Nam Phi.
B. Bắc Phi
C. Trung Phi
D. Trung Phi và Nam Phi
A. Đan Mạch
B. Hà Lan
C. Thuỵ Điển
D. Thổ Nhĩ Kì
A. Công nhân
B. Tư sản dân tộc
C. Tiểu tư sản
D. Tiểu tư sản, tự sản, địa chủ.
A. Kinh tế mới.
B. Kinh tế thời chiến
C. Kinh tế chỉ huy
D. Kinh tế thuộc địa
A. Bắt đầu can thiệp vào Đông Dương
B. Can thiệp sâu hơn nữa vào Đông Dương
C. Có ý định đưa quân vào Đông Dương
D. Doạ cắt các khoản viện trợ cho Pháp ở Đông Dương
A. quân Mĩ
B. quân đội Sài Gòn
C. quân Mĩ và quân đồng minh
D. quân Mĩ và quân đội Sài Gòn
A. kết thúc chiến tranh Việt Nam, rút quân về nước.
B. tuyên bố “Mĩ hoá” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam
C. dùng thủ đoạn ngoại giao như thoả hiệp với Trung Quốc và hoà hoãn với Liên Xô để gây sức ép đối với ta
D. huy động quân đội các nước đồng minh của Mĩ tham chiến
A. Đại hội Đảng lần thứ IV (12–1976).
B. Đại hội Đảng lần thứ VI (12–1986).
C. Đại hội Đảng lần thứ V (3–1982)
D. Đại hội Đảng lần thứ VII (6–1991).
A. Đòi tự do kinh doanh
B. Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang
C. Đòi tự chủ về chính trị
D. Đòi tự do xuất bản báo chí
A. Chiến tranh thế giới thứ hai
B. Hội nghị Ianta và những quyết định của các cường quốc
C. Thành lập Liên hợp quốc.
D. Sự đối đầu giữa Mỹ và Liên Xô sau chiến tranh.
A. đế quốc xâm lược
B. địa chủ phong kiến
C. đế quốc và phong kiến
D. một bộ phận đế quốc xâm lược và tay sai
A. 1, 2, 3, 4, 5.
B. 3, 2, 4, 1,5.
C. 2, 1, 4, 3, 5
D. 4, 5, 3, 1, 2
A. Cuộc chính biến ngày 19-8-1991 nhằm lật đổ Tổng thống Goócbachốp, nhưng thất bại
B. Đảng Cộng sản Liên Xô bị đình chỉ hoạt động sau cuộc đảo chính
C. Ngày 21-12-1991, Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) được thành lập
D. Ngày 25-12-1991, lá cờ búa liềm bị hạ xuống khỏi nóc điện Kremli
A. tạo liên minh chống ảnh hưởng của Liên Xô
B. tạo liên minh chống ảnh hưởng của Trung Quốc
C. tranh thủ nguồn viện trợ của Mĩ và giảm chi phí quốc phòng
D. tạo điều kiện thuận lợi cho công cuộc cải cách dân chủ
A. Tăng nhanh về số lượng
B. Tăng nhanh về chất lượng
C. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng
D. Vươn lên lãnh đạo phong trào giải phóng dân tộc
A. Ngày 1-8-1936, tại Quảng trường Ba Đình (Hà Nội).
B. Ngày 1–5–1938, tại Bến Thuỷ (Vinh).
C. Ngày 1–5–1939, tại Nhà hát Lớn (Hà Nội).
D. Ngày 1–5–1938, tại nhà Đấu Xảo (Hà Nội).
A. giải phóng dân tộc.
B. cách mạng ruộng đất
C. phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
D. thành lập chính phủ nhân dân
A. Khai thác triệt để Đông Dương
B. Cùng Mĩ thiết lập ách thống trị ở Đông Dương.
C. Thiết lập khối quân sự ở Đông Dương.
D. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
A. Phát động triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất (từ đầu năm 1953).
B. Đề ra chính sách nhằm chấn chỉnh chế độ thuế khoá.
C. Mở cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm.
D. Chia lại toàn bộ ruộng công cho nông dân.
A. đánh cho “Mĩ cút”, đánh cho “ngụy nhào”.
B. làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” của Mĩ.
C. Mĩ buộc phải rút khỏi miền Nam, tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên giải phóng miền Nam.
D. Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “Mĩ cút”, “ngụy nhào”.
A. Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng (30-4-1975).
B. Hội nghị hiệp thương chính trị thống nhất đất nước họp tại Sài Gòn (11-1975).
C. Cả nước tiến hành cuộc bầu cử Quốc hội chung (4–1976).
D. Kỳ họp thứ nhất Quốc hội khoá VI (6,7-1976).
A. Rút dần quân Mĩ về nước.
B. Tận dụng người Việt Nam vì mục đích thực dân mới.
C. Đề cao học thuyết Níchxơn.
D. “Dùng người Việt đánh người Việt”, “Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”.
A. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương
B. Cùng chiến đấu chống kẻ thù chung.
C. Cùng nằm trên bán đảo Đông Dương
D. Có truyền thống gắn bó lâu đời.
A. Chính quyền thực dân phải nhượng bộ, nới lỏng một số quyền dân sinh, dân chủ
B. Quần chúng được tập dượt đấu tranh dưới nhiều hình thức
C. Thành lập Mặt trận Dân chủ, đoàn kết rộng rãi các tầng lớp xã hội
D. Quần chúng được tổ chức và giác ngộ, Đảng được tôi luyện, tích luỹ được nhiều kinh nghiệm, xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất
A. các nước tham dự đều muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trò, địa vị của mình
B. Liên Xô muốn duy trì, củng cố hoà bình, còn Mĩ muốn phân chia thế giới thành các hệ thống xã hội đối lập
C. mâu thuẫn trong quan điểm của các cường quốc về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh
D. quan điểm khác nhau về việc có hay không tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
A. Đã xây dựng được một nền kinh tế tự chủ, đáp ứng nhu cầu của nhân dân trong nước
B. Phát triển mạnh một số ngành công nghiệp chế tạo, chế biến
C. Thu hút được nguồn vốn lớn và kĩ thuật của nước ngoài, tỉ trọng công nghiệp cao hơn nông nghiệp, kinh tế đối ngoại tăng trưởng
D. Tạo nền tảng kinh tế cho sự thành lập Cộng đồng ASEAN.
A. Ra sức củng cố chính quyền của giai cấp tư sản; ổn định tình hình chính trị - xã hội
B. Tập trung hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế
C. Tìm cách thoát khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ
D. Tìm cách quay trở lại các thuộc địa cũ của mình
A. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn.
B. Chú trọng đầu tư phát triển nông nghiệp
C. Hạn chế phát triển công nghiệp nặng
D. Đầu tư phát triển hệ thống giao thông vận tải
A. Thực hiện liên minh công - nông vững chắc
B. Diễn ra liên tục từ Bắc vào Nam
C. Đã giáng một đòn quyết liệt vào bọn thực dân, phong kiến
D. Đã sử dụng hình thức vũ trang khởi nghĩa, giành được chính quyền ở một số địa phương và thành lập chính quyền Xô viết
A. sự can thiệp sâu nhất của đế quốc Mĩ vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
B. sự nỗ lực cao nhất, cuối cùng của thực dân Pháp ở Đông Dương
C. sự kết hợp sức mạnh của đế quốc Mĩ và thủ đoạn của thực dân Pháp
D. Chiến tranh lạnh.
A. Đã làm phá sản hoàn toàn kế hoạch quân sự Nava của Pháp – Mĩ.
B. Giam chân địch tại miền rừng núi rất bất lợi cho chúng.
C. Quân ta giành được thế chủ động trên toàn chiến trường Đông Dương.
D. Chuẩn bị những điều kiện cho đợt tiến công quyết định vào Điện Biên Phủ
A. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước XHCN.
B. Gắn “Việt Nam hoá chiến tranh” với “Đông Dương hoá chiến tranh”.
C. Được tiến hành bằng quân đội tay sai là chủ yếu, có sự phối hợp đáng kể của quân đội Mĩ.
D. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới ở miền Nam, nằm trong chiến lược toàn cầu” của Mĩ
A. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
B. Liên Xô và Mĩ quá tốn kém trong việc chạy đua vũ trang.
C. “Cực” Liên Xô đã tan rã, hệ thống XHCN thế giới không còn tồn tại.
D. Ảnh hưởng của Liên Xô và Mĩ bị thu hẹp ở nhiều nơi trên thế giới.
A. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
B. đọc Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lênin.
C. tham gia thành lập Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa.
D. gửi bản Yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai.
A. Dự đoán, nắm bắt thời cơ, vượt qua thách thức
B. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào thực tiễn cách mạng nước ta.
C. Tập hợp rộng rãi các lực lượng yêu nước, phân hoá, cô lập cao độ kẻ thù
D. Linh hoạt trong việc kết hợp các hình thức đấu tranh cách mạng
A. Sự lãnh đạo của Đảng với đường lối đúng đắn, sáng tạo
B. Toàn dân, toàn quân đoàn kết, dũng cảm trong chiến đấu, cần cù trong lao động sản xuất
C. Xây dựng được hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân, mặt trận dân tộc thống nhất được củng cố, lực lượng vũ trang ba thứ quân vững mạnh, hậu phương được củng cố
D. Tình đoàn kết chiến đấu giữa nhân dân ba nước Đông Dương, sự đồng tình ủng hộ của Trung Quốc, Liên Xô, của các nước dân chủ nhân dân, nhân dân Pháp và nhân loại tiến bộ,...
A. giải quyết tốt mối quan hệ giữa giải phóng dân tộc với giải phóng giai cấp.
B. không ngừng củng cố khối liên minh công - nông.
C. nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
D. thực hiện mục tiêu độc lập dân tộc và ruộng đất cho dân cày
A. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm, Đông Triều
B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
C. Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều, Sông Gâm
D. Đông Triều, Bắc Sơn, Sông Gâm, Ngân Sơn
A. Toàn lãnh thổ nước ta, trong năm có một lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
B. Toàn lãnh thổ nước ta, trong năm có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
C. Trong năm, miền Bắc có một lần còn miền Nam có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh
D. Trong năm, miền Bắc có hai lần còn miền Nam có một lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
A. lũ ống, lũ quét
B. triều cường, ngập mặn.
C. động đất, trượt lở đất.
D. sương muối, rét hại.
A. việc sử dụng lao động.
B. mức gia tăng dân số.
C. tốc độ đô thị hoá.
D. quy mô dân số của đất nước.
A. vẫn chỉ là nền nông nghiệp tự cấp, tự túc.
B. đã không còn sản xuất tự cấp, tự túc.
C. vẫn chưa chuyển sang nền nông nghiệp hàng hoá.
D. đang trong quá trình chuyển sang nền nông nghiệp hàng hoá.
A. bể Cửu Long và bể Nam Côn Sơn.
B. bể Hoàng Sa và bể Trường Sa.
C. bể sông Hồng và bể Phú Khánh.
D. bể Mã Lai – Thổ Chu và bể Vũng Mây – Tư Chính.
A. diện tích đất phèn, đất mặn lớn.
B. thiếu nước về mùa khô.
C. hiện tượng cát bay, cát chảy
D. áp thấp nhiệt đới gây mưa lớn kéo dài.
Thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là
B. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng
C. nguồn lao động đồng, trình độ cao.
D. cơ sở hạ tầng hoàn thiện nhất cả nước.
A. GDP/người thấp
B. Chỉ số phát triển con người (HDI) cao
C. Tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh thấp
D. Nợ nước ngoài ít
A. Bắc Giang
B. Phú Thọ
C. Quảng Ninh
D. Lào Cai
A. dưới 14°C
B. dưới 18°C
C. từ 18°C – 20°C
D. trên 24°C
A. Hạ Long
B. Nghi Sơn
C. Móng Cái.
D. Vân Đồn
A. Thanh Hoá
B. Vinh.
C. Đồng Hới
D. Huế
A. Huế
B. Đà Nẵng
C. Nha Trang
D. Quy Nhơn
A. Phúc Yên, Bắc Ninh
B. Hà Nội, Hải Phòng
C. Hải Dương, Hưng Yên
D. Thái Bình, Nam Định
A. ven biển Bắc Bộ
A. ven biển Bắc Bộ
C. ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình
D. ven biển Nam Trung Bộ
A. Đá Nhảy
B. Sầm Sơn
C. Thiên Cầm
D. Đồ Sơn
A. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Đà Nẵng
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Vùng Trung du và miền núi BB. Công nghiệp và xây dựng là khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng.c Bộ có quy mô GDP lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng
B. Công nghiệp và xây dựng là khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng.
C. Dịch vụ là khu vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng
D. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản là khu vực có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng
A. rừng giàu
B. rừng nghèo và rừng mới phục hồi
C. rừng trồng chưa khai thác được
D. đất trống, đồi núi trọc
A. đa dạng hoá các hoạt động kinh tế ở nông thôn
B. phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước
C. xuất khẩu lao động
D. Di chuyển một số nhà máy từ thành thị về nông thôn
A. Phương tiện tàu thuyền, ngư cụ còn lạc hậu, không được trang bị mới.
B. Các dịch vụ thuỷ sản ngày càng phát triển.
C. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thuỷ sản
D. Các mặt hàng thuỷ sản chưa được chấp nhận ở thị trường Hoa Kì
A. vị trí địa lí của trung tâm công nghiệp
A. vị trí địa lí của trung tâm công nghiệp
C. giá trị sản xuất của trung tâm công nghiệp.
C. giá trị sản xuất của trung tâm công nghiệp.
A. Tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian
B. Góp phần bảo vệ tài nguyên, môi trường
C. Phát huy được thế mạnh sẵn có của các khu vực
D. Hạn chế được sự phân hoá giữa các khu vực
A. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng tỉ trọng của khu vực II và III
B. giảm tỉ trọng của khu vực II, tăng tỉ trọng của khu vực I và III.
C. giảm tỉ trọng của khu vực III, tăng tỉ trọng của khu vực I và II
D. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng của khu vực II và III
A. thu hút các nguồn đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
B. tạo ra các nghề mới và làm thay đổi bộ mặt nông thôn
C. tạo nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và cho xuất khẩu.
D. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hoá và giải quyết việc làm
A. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thuỷ triều và sóng biển.
B. Có các giống đất ở hai bên bờ sông và các cồn cát duyên hải.
C. Có các vùng trũng ngập nước vào mùa mưa và các bãi bồi ven sông.
D. Có độ cao từ 2 đến 4 m so với mực nước biển.
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột ghép
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ tròn.
A. Sản lượng dầu thô và điện của Philippin, năm 2016
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Philippin, năm 2016
C. Sản lượng dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 – 2016
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 – 2016
A. hình thành trên đá mẹ có nhiều chất badơ.
B. nhận được nhiều ánh sáng mặt trời.
C. lượng phù sa trong đất lớn
D. tích tụ nhiều ôxit sắt và ôxit nhôm.
A. Vị trí địa lí thuận lợi
B. Khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều
C. Cơ sở hạ tầng tốt.
D. Nguồn lao động đông đảo với chất lượng cao
A. Mạng lưới bưu chính còn chưa rộng khắp, chưa có mặt ở các xã vùng sâu, vùng xa
B. Ngành viễn thông có tốc độ phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu được những thành tựu kĩ thuật hiện đại
C. Ngành viễn thông chủ yếu là sử dụng kĩ thuật analog lạc hậu
D. Mạng điện thoại cố định phát triển mạnh hơn mạng di động
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và khai thác hợp lí tài nguyên
B. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường
C. giải quyết tốt các vấn đề xã hội và đa dạng hoá nền kinh tế.
D. sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm
A. một mùa mưa và khô rõ rệt
B. khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên cao
C. tổng lượng mưa trong năm lớn
D. khí hậu khá nóng ở các cao nguyên thấp
A. đánh bắt và nuôi trồng thuỷ, hải sản
B. lắp ráp ô tô, xe máy
C. khai thác và chế biến lâm sản
D. khai thác dầu khí
A. Thu nhập bình quân đầu người của nước ta có xu hướng tăng lên.
B. Thu nhập bình quân đầu người có sự phân hoá giữa các vùng
C. Vùng có kinh tế phát triển có thu nhập cao và ngược lại
D. Các vùng miền núi có thu nhập cao hơn các vùng đồng bằng.
A. Tỉ trọng nhóm hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng; tỉ trọng các nhóm hàng khác giảm.
B. Tỉ trọng nhóm hàng nông, lâm, thuỷ sản giảm; tỉ trọng các nhóm hàng khác tăng
C. Tỉ trọng nhóm hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng; tỉ trọng các nhóm hàng khác giảm
D. Tỉ trọng nhóm hàng nông, lâm, thuỷ sản nhỏ nhất nhưng có xu hướng tăng
A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và cơ sở vật chất – kĩ thuật phát triển.
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nhiều thành phần kinh tế tham gia.
C. Nhiều thành phần kinh tế cùng sản xuất và nguyên liệu phong phú
D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn
A. trở thành vùng có mức độ tập trung công nghiệp lớn nhất cả nước
B. thay đổi nhanh chóng cơ cấu kinh tế của vùng
C. hình thành nên các nhà máy lọc – hoá dầu hiện đại
D. có nhiều trung tâm công nghiệp lớn nhất nước
A. chính sách
B. pháp luật
C. chủ trương
D. văn bản.
A. nhân dân ban hành
B. Nhà nước ban hành.
C. chính quyền các cấp ban hành
D. các tổ chức xã hội ban hành
A. Đối tượng lao động.
B. Sức lao động
C. Tư liệu lao động
D. Máy móc hiện đại
A. các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
B. các quan hệ chính trị của Nhà nước
C. lợi ích của tổ chức, cá nhân.
D. các hoạt động của các tổ chức, cá nhân
A. nhận thức và điều khiển được hành vi của mình
B. hiểu được hành vi của mình
C. nhận thức và đồng ý với hành vi của mình
D. có kiến thức về lĩnh vực mình làm
A. Quy luật cung - cầu.
B. Quy luật cạnh tranh.
C. Quy luật giá trị.
D. Quy luật kinh tế thị trường.
A. sự quan tâm giữa các vùng miền.
B. bình đẳng giữa các dân tộc về phát triển xã hội.
C. bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực kinh tế.
D. bình đẳng giữa các thành phần dân cư.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
B. Quyền được bảo đảm an toàn trong cuộc sống.
C. Quyền tự do cá nhân
D. Quyền được đảm bảo tính mạng
A. Bảo đảm an toàn về thân thể cho công dân
B. Ngăn chặn mọi hành vi bắt giữ người tuỳ tiện
C. Bảo đảm trật tự, an toàn xã hội.
D. Bảo đảm quyền tự do đi lại của công dân.
A. Quan hệ cung - cầu.
B. Giá trị của hàng hoá
C. Giá trị sử dụng của hàng hoá
D. Thị hiếu khách hàng
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
B. Tính quy phạm phổ biến
C. Tính phù hợp về mặt nội dung.
D. Tính bắt buộc chung.
A. tổ chức thực hiện pháp luật
B. xây dựng chủ trương, chính sách
C. xây dựng kế hoạch phát triển đất nước
D. tổ chức thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân
A. thiện chí của cá nhân, tổ chức
B. hợp pháp của cá nhân, tổ chức
C. tự nguyện của mọi người
D. dân chủ trong xã hội.
A. trái thuần phong mỹ tục
B. trái pháp luật
C. trái đạo đức xã hội.
D. trái nội quy của tập thể.
A. Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả
B. Hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán
C. Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hoá.
D. Giá cả, hàng hoá, người mua, người bán
A. Không cẩn thận
B. Vi phạm pháp luật
C. Thiếu suy nghĩ
D. Thiếu kế hoạch
A. Bình đẳng giữa những người trong họ hàng
B. Bình đẳng giữa vợ và chồng
C. Bình đẳng giữa cha mẹ và con
D. Bình đẳng giữa anh, chị, em
A. Luật Doanh nghiệp
B. Hiến pháp.
C. Luật Hôn nhân và gia đình
D. Luật Bảo vệ môi trường.
A. thực hiện nghĩa vụ.
B. thực hiện trách nhiệm.
C. thực hiện công việc chung
D. thực hiện nhu cầu riêng
A. Bình đẳng trong kinh doanh
B. Bình đẳng trong quan hệ thị trường
C. Bình đẳng trong tìm kiếm khách hàng
D. Bình đẳng trong quản lý kinh doanh
A. quan hệ tài sản
B. quan hệ nhân thân
C. quan hệ chính trị.
D. quan hệ xã hội.
A. Cho người nghèo vay vốn ưu đãi để sản xuất kinh doanh.
B. Cho người nghèo mua thực phẩm với giá ưu đãi
C. Tặng quà cho đối tượng này trong dịp lễ tết
D. Yêu cầu các gia đình giàu giúp đỡ các gia đình nghèo
A. quyền được phát triển của công dân
B. quyền học tập của công dân
C. quyền của học sinh giỏi.
D. quyền của học sinh phổ thông
A. Học ở bất cứ ngành nào
B. Học ở nơi nào mình muốn
C. Học ở các loại hình trường lớp khác nhau
D. Học theo sở thích
A. Quyền học không hạn chế.
B. Quyền học suốt đời
C. Quyền học ở mọi nơi
D. Quyền học ở mọi lứa tuổi.
A. Quyền tự chủ trong nền kinh tế thị trường
B. Quyền tự do kinh doanh
C. Quyền lao động
D. Quyền tự do tìm kiếm việc làm
A. Ở bất cứ nơi nào.
B. Trong các cuộc họp của cơ quan, trường học
C. Ở nhà riêng của mình
D. Ở nơi tụ tập đông người
A. Bỏ phiếu kín
B. Phổ thông
C. Gián tiếp
D. Tự nguyện.
A. Quyền tự do cá nhân
B. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
C. Quyền tham gia xây dựng nhà nước
D. Quyền được phát biểu ý kiến.
A. Là phương tiện để Nhà nước thu thuế của người vi phạm
B. Là phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội
C. Là công cụ phát triển kinh tế – xã hội
D. Là công cụ để Toà án xử phạt người vi phạm
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật
C. Sử dụng pháp luật
D. Áp dụng pháp luật.
A. Hình sự và dân sự.
B. Dân sự và kỉ luật
C. Kỉ luật và hành chính
D. Hành chính và dân sự.
A. Tự do, tự nguyện
B. Bình đẳng
C. Không trái pháp luật và thoả ước lao động tập thể
D. Giao kết trực tiếp
A. bình đẳng giữa các thế hệ trong gia đình.
B. nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình
C. bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình
D. trách nhiệm của cha mẹ và các con
A. Quyền bí mật đời tư.
B. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
D. Quyền được bảo đảm an toàn Facebook
A. Lờ đi, coi như không biết
B. Báo cho Uỷ ban nhân dân
C. Báo cho cơ quan công an
D. Hô to lên để người khác biệt và đến bắt
A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
B. Được pháp luật bảo hộ về sức khoẻ.
C. Bất khả xâm phạm về thân thể
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
A. phòng, chống sự cố môi trường
B. ứng phó tích cực với sự cố môi trường
C. khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường
D. đánh giá thiệt hại môi trường
A. Ông H, bà M và ông N.
B. Ông N và bà M.
C. Ông H, anh K và ông N
D. Anh K, ông N và bà M.
A. Anh T, chị A và cụ K.
B. Cụ K, anh T và chị A
C. Cụ K, chị A và anh B
D. Anh T, chị A và anh B.
A. Gia Định, Định Tường, Biên Hoà và đảo Côn Lôn
B. Biên Hoà, Gia Định, Vĩnh Long và đảo Côn Lôn
C. Biên Hoà, Hà Tiên, Định Tường và đảo Côn Lôn
D. An Giang, Gia Định, Định Tường và đảo Côn Lôn
A. Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Đảng Cộng sản Đông Dương
C. Đảng Lao động Việt Nam
D. Đông Dương Cộng sản đảng
A. tuần hành
B. mít tinh
C. diễn thuyết
D. đưa dân nguyện
A. Môdămbích và Ănggôla
B. Angiêri và Môdămbích
C. Êtiôpia và Ănggôla
D. Êtiôpia và Angiêri
A. Ban Chấp hành Nông hội
B. Ban Chấp hành Công hội
C. Hội Phụ nữ giải phóng
D. Đoàn Thanh niên phản đế.
A. Mỹ
B. Anh
C. Pháp
D. Liên Xô
A. Chấp nhận tối hậu thư của Pháp, giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu
B. Phát động cả nước kháng chiến
C. Kí với Pháp bản hiệp định mới
D. Ra Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”.
A. đánh nhanh thắng nhanh
B. đánh chắc, tiến chắc để chắc thắng
C. tích cực, chủ động, cơ động, linh hoạt, đánh ăn chắc, tiến ăn chắc
D. thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng
A. kế hoạch Giônxơn - Mác Namara.
B. kế hoạch xtalây - Taylo
C. kế hoạch dồn dân lập “ấp chiến lược”.
D. kế hoạch “tìm diệt và bình định”
A. Xây dựng CNXH ở hai miền Bắc - Nam
B. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
C. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước
D. Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội sau chiến tranh
A. kí kết Hiệp ước hạn chế vũ khí tiến công chiến lược năm 1972
B. kí kết Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức năm 1972
C. kí kết Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa năm 1972
D. kí kết Định ước Henxinki năm 1975
A. giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước
B. xây dựng CNXH ở miền Bắc, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước
C. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước, thực hiện hoà bình, thống nhất đất nước
D. thống nhất đất nước, thu non sông về một mối
A. tuyên truyền, vận động cách mạng, nâng cao ý thức chính trị cho giai cấp công nhân
B. tạo điều kiện cho cán bộ của Hội tự rèn luyện mình qua cuộc sống lao động
C. xây dựng các cơ sở của Hội ở trong và ngoài nước
D. lãnh đạo phong trào đấu tranh của quần chúng
A. Duy trì một trật tự thế giới mới
B. Bảo vệ hoà bình và an ninh thế giới
C. Giải quyết tranh chấp quốc tế
D. Giải quyết tranh chấp giữa các nước thắng trận.
A. Đế quốc Mĩ
B. Thực dân phương Tây
C. Chính quyền độc tài phản động thân Mĩ
D. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc
A. nền khoa học - kĩ thuật tiên tiến và sự hợp tác trong khối NATO
B. nền tài chính vững mạnh và chính sách ngoại giao khôn khéo để lôi kéo đồng minh
C. tiềm lực kinh tế và sức mạnh quân sự của mình
D. sức mạnh quân sự, đặc biệt là vũ khí nguyên tử
A. năng lượng mặt trời
B. năng lượng điện
C. năng lượng than đá
D. năng lượng dầu mỏ
A. Ta đã giành được thế chủ động về chiến lược trên chiến trường chính (Bắc Bộ).
B. Ta giành quyền chủ động về chiến lược trên toàn chiến trường Đông Dương
C. Pháp giành lại thế chủ động về chiến lược ở Bắc Bộ
D. Pháp càng lún sâu vào thế bị động trên toàn chiến trường Đông Dương
A. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam
B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
C. Trung ương Cục miền Nam, Quân giải phóng miền Nam
D. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam
A. Quân đội Sài Gòn, do cố vấn Mĩ chỉ huy
B. Quân viễn chinh Mĩ, quân một số nước đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn
C. Quân một số nước đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn
D. Lực lượng tổng lực với vũ khí, trang bị hiện đại, tối tân nhất
A. tư sản dân tộc
B. giai cấp công nhân
C. sĩ phu yêu nước
D. tiểu tư sản thành thị
A. phát triển công nghiệp nhẹ
B. phát triển công nghiệp quốc phòng
C. công nghiệp hoá XHCN
D. phát triển giao thông vận tải.
A. nhân dân ta chịu cảnh áp bức “một cổ hai tròng"
B. nền kinh tế bị tổn hại nghiêm trọng
C. cuối năm 1944 đầu năm 1945 gần 2 triệu người chết đói
D. mâu thuẫn xã hội sâu sắc đến mức không thể điều hoà được
A. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân Việt Nam
B. Sự lớn mạnh của giai cấp nông dân
C. Đường lối đúng đắn của Đảng và sự lớn mạnh của giai cấp nông dân
D. Đường lối đúng đắn của Đảng và quyền lãnh đạo cách mạng của giai cấp công nhân
A. Ban lãnh đạo Liên Xô mắc phải nhiều sai lầm, thiếu sót
B. Nền kinh tế tập trung quan liêu bao cấp ngày càng giảm sút, khủng hoảng
C. Tình hình chính trị-xã hội rối ren
D. Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN bước đầu được hình thành, củng cố
A. Trong thời gian từ năm 1954 đến năm 1970 là giai đoạn hoà bình, trung lập ở Campuchia
B. Không phải đương đầu với thế lực tay sai thân Mĩ
C. Kết thúc sớm hơn so với Việt Nam và Lào
D. Nhận được sự giúp đỡ của quân tình nguyện Việt Nam
A. tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng, đe doạ cuộc sống loài người
B. chủ nghĩa khủng bố hoành hành, đe doạ nền hoà bình và an ninh các nước
C. nguy cơ cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên
D. chiến tranh, xung đột diễn ra ở nhiều khu vực trên thế giới
A. Thể hiện sự phát triển mạnh mẽ của phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
B. Chứng tỏ sự trưởng thành của giai cấp công nhân Việt Nam
C. Là bước chuẩn bị trực tiếp cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Chứng tỏ sự xâm nhập của chủ nghĩa Mác - Lênin vào phong trào công nhân
A. Tháng 5-1945, phát xít Đức đầu hàng vô điều kiện, Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc ở châu Âu
B. Ngày 6-8-1945, Mĩ ném bom nguyên tử xuống thành phố Hirôsima của Nhật Bản
C. Ngày 9-8-1945, Hồng quân Liên Xô tiêu diệt hơn 1 triệu quân Quan Đông của Nhật Bản ở Đông Bắc Trung Quốc, khiến Nhật Bản bị thiệt hại nặng nề
D. Ngày 15-8-1945, Nhật Bản đầu hàng Đồng minh; Chính phủ Trần Trọng Kim và hàng ngũ tay sai ở Việt Nam hoang mang cực độ
A. cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc
B. cuộc đấu tranh giai cấp, đưa giai cấp vô sản lên cầm quyền
C. cuộc đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang khi Đảng ta nắm chính quyền
D. cuộc vận động chính trị nhưng cũng là thắng lợi của cuộc đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai cấp
A. Là kế hoạch quân sự ra đời trong thế bị động
B. Thể hiện sự lệ thuộc chặt chẽ của Pháp vào Mỹ
C. Mâu thuẫn giữa tập trung - phân tán binh lực, giữa thế và lực của quân Pháp với mục tiêu chiến lược đặt ra
D. Nhằm giành thắng lợi để kết thúc chiến tranh trong danh dự
A. Công nghiệp, nông nghiệp đạt sản lượng cao, đủ sức chi viện cho miền Nam
B. Thương nghiệp góp phần phát triển kinh tế, củng cố quan hệ sản xuất mới và ổn định đời sống nhân dân
C. Văn hoá, giáo dục, y tế đều phát triển
D. Bộ mặt miền Bắc thay đổi, đất nước, con người, xã hội đều đổi mới
A. Đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam trong hai năm 1975 và 1976
B. Xác định cả năm 1975 là thời cơ
C. Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975
D. Tranh thủ thời cơ đánh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân, giữ gìn tốt cơ sở kinh tế, công trình văn hoá,...
A. nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà ra đời năm 1945
B. cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp kết thúc thắng lợi năm 1954
C. miền Nam được hoàn toàn giải phóng năm 1975
D. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước năm 1976
A. ba tổ chức cộng sản ra đời
B. cuộc khởi nghĩa Yên Bái.
C. phong trào Xô viết Nghệ - Tĩnh
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
A. Gắn lí luận với thực tiễn, nắm vững quan điểm thực tiễn, luôn bám sát sự phát triển của thực tiễn
B. Không chủ quan, duy ý chí, không bảo thủ, giáo điều
C. “Dĩ bất biến, ứng vạn biến”.
D. “Vừa đánh, vừa đàm”.
A. Dự đoán, nắm bắt thời cơ, vượt qua thách thức, hoàn thành các nhiệm vụ chiến lược cách mạng
B. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào thực tiễn cách mạng nước ta
C. Đoàn kết, phát huy sức mạnh của toàn dân tộc trong Mặt trận dân tộc thống nhất
D. Linh hoạt trong việc kết họp các hình thức đấu tranh cách mạng
A. Đã đập tan hoàn toàn kế hoạch quân sự của địch
B. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi để giành thắng lợi cuối cùng
C. Là dấu mốc kết thúc cuộc chiến tranh giải phỏng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc, chấm dứt ách thống trị thực dân,...
D. Giải phóng hoàn toàn miền Bắc, tạo tiền đề hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước
A. Sự phát triển như vũ bão của ngành hàng không
B. Những thành tựu kì diệu của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ
C. Mặt trái của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ, khi những thành tựu bị lợi dụng để phục vụ mưu đồ riêng của con người
D. Làm thay đổi suy nghĩ, lối sống, truyền thống văn hoá của các dân tộc.
A. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
B. có thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.
C. khí hậu có hai mùa rõ rệt
D. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
A. mùa gió Đông Bắc và mùa gió Tây Nam
B. mùa nóng và mùa lạnh
C. mùa nóng, mưa nhiều và mùa lạnh, khô
D. mùa mưa và mùa khô
A. vùng thấp trũng - cồn cát, đầm phá - đồng bằng
B. cồn cát, đầm phá - đồng bằng - vùng thấp trũng
C. cồn cát, đầm phá - vùng thấp trũng - đồng bằng
D. đồng bằng - cồn cát, đầm phá - vùng thấp trũng
A. các ngành này có năng suất lao động thấp nên cần nhiều lao động
B. sản xuất nông - lâm nghiệp ít gặp rủi ro nên thu hút nhiều lao động
C. các ngành này có thu nhập cao nên thu hút nhiều lao động
D. đây là các ngành có cơ cấu đa dạng nên thu hút nhiều lao động
A. hệ thống sông Mê Công
B. hệ thống sông Hồng
C. hệ thống sông Đồng Nai
D. hệ thống sông Cả
A. công nghiệp khai thác; công nghiệp chế biến; công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
B. công nghiệp nặng; công nghiệp nhẹ; công nghiệp phụ trợ
C. công nghiệp cấp một; công nghiệp cấp hai; công nghiệp cấp ba
D. công nghiệp khai thác; công nghiệp chế biến; công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm
B. Chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai.
C. Tài nguyên thiên nhiên đang bị cạn kiệt
D. Thiếu lao động
A. khí hậu lạnh
B. diện tích đồng cỏ lớn.
C. hệ thống các nhà máy chế biến
D. nguồn lao động dồi dào.
A. lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa
B. lúa mì, cà phê, cao su, củ cải đuờng, dừa.
C. lúa gạo, cà phê, củ cải đường, ô-liu, mía
D. lúa mì, dừa, cà phê, ca cao, mía.
A. Đà Nẵng
B. Cần Thơ
C. Biên Hoà
D. Hạ Long.
A. từ 14°C - 18°C
B. từ 18°C - 20°C
C. từ 20°C - 24°C.
D. trên 24°C
A. Vọng Phu
B. Bà Rá
C. Bà Đen
D. Chứa Chan.
A. Đông Bắc.
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ.
A. KonTum
B. ĐắkLắk
C. Gia LaiC. Gia Lai
D. Lâm Đồng.
A. dưới 6 triệu đồng
B. từ 6 đến 9 triệu đồng
C. từ 9 đến 12 triệu đồng
D. từ 12 đến 15 triệu đồng
A. vùng núi Đông Bắc
B. đồng bằng sông Hồng.
C. duyên hải miền Trung
D. đồng bằng sông Cửu Long.
A. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, thuỷ sản; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng
B. tăng tỉ trọng khu vực nông, lâm, thuỷ sản; giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng
C. giữ nguyên tỉ trọng của khu vực công nghiệp và xây dựng; giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản
D. giữ nguyên tỉ trọng khu vực nông, lâm, thuỷ sản; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng
A. Hải Phòng, Đà Nẵng
B. Biên Hoà, Vũng Tàu.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
D. Cần Thơ, Thủ Dầu Một.
A. Bình Thuận, Bình Định
B. Kiên Giang, Cà Mau
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu
D. Cà Mau, Bình Thuận
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ
A. gió mùa Đông Bắc.
B. Tín phong
C. gió mùa Tây Nam.
D. gió mùa Đông Nam
A. nguồn lao động chưa thật cần cù, chịu khó
B. tính sáng tạo của người lao động chưa thật cao.
C. người lao động phần lớn còn thiếu kinh nghiệm
D. lực lượng lao động có trình độ cao còn ít.
A. thuận lợi cho việc nhân rộng diện tích các cây công nghiệp hàng năm có giá trị kinh tế cao trên cả nước
B. thuận lợi cho việc nhân rộng diện tích các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao trên cả nước
C. cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng
D. cho phép áp dụng hệ thống canh tác giống nhau giữa các vùng
A. phân bố chủ yếu ở thành thị
B. chỉ phân bố ở vùng đồng bằng
C. phân bố rộng rãi
D. cách xa vùng đông dân.
A. phần lớn địa hình cao trên 500m
B. có đất badan tập trung thành vùng lớn
C. hệ thống sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm
D. mưa nhiều quanh năm
A. có vùng núi ở phía tây
B. có vùng đồi trước núi.
C. có dải đồng bằng kéo dài
D. có các bãi bồi ven sông.
A. số người trong độ tuổi lao động nhiều
B. lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao còn ít
C. lao động thiếu sự cần cù, chăm chỉ
D. phong tục tập quán giữa các quốc gia ít tương đồng
A. gió mùa Tây Nam và Tín phong
B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
C. Tín phong và dải hội tụ nhiệt đới
D. gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Bắc.
A. Mạng lưới viễn thông quốc tế chưa hội nhập với thế giới qua thông tin vệ tinh
B. Ngành viễn thông chưa đón đầu được những thành tựu kĩ thuật hiện đại
C. Internet cùng với các mạng xã hội được người dân sử dụng rộng rãi
D. Chưa có các vệ tinh viễn thông địa tĩnh và hệ thống cáp quang
A. dầu thô, khí đốt, điện
B. xăng dầu thành phẩm, công nghệ phần mềm, điện
C. dầu thô, thuỷ sản, hàng may mặc
D. khí đốt, lâm sản, thuỷ sản
A. khai thác tổng hợp đem lại hiệu quả kinh tế cao
B. môi trường vùng biển không thể chia cắt
C. môi trường đảo rất nhạy cảm dưới tác dộng cua con người
D. ít vốn và trình độ kĩ thuật còn hạn chế
A. thiếu nước vào mùa khô
B. địa hình phân bậc, khó canh tác
C. khí hậu thay đổi theo độ cao, hạn chế sản xuất hàng hoá
D. đất có tầng phong hoá sâu
A. diện tích và số dân
B. số lượng các tỉnh và thành phố.
C. phạm vi lãnh thổ thay đổi theo thời gian
D. tốc độ tăng trưởng GDP.
A. Mật độ dân số trung bình của nước ta là 377 người/km2
B. Vùng Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp 4,7 lần mật độ dân số cả nước
C. Vùng Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp 2,9 lần mật độ dân số vùng Tây Nguyên
D. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có mật độ dân số tương đương vùng Tây Nguyên
A. Tổng diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng đều tăng
B. Tổng diện tích rừng tăng còn tỉ lệ che phủ rừng giảm
C. Tổng diện tích rừng giảm còn tỉ lệ che phủ rừng tăng
D. Tổng diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng đều giảm
A. chủ động vận hành được quanh năm
B. giá thành sản xuất rẻ
C. không gây ô nhiễm môi trường
D. không phụ thuộc vào nguồn cung cấp nhiên liệu.
A. nâng cao công suất đội tàu đánh bắt
B. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
C. tăng cường đánh bắt xa bờ
D. đẩy mạnh nuôi trồng ở tất cả các địa phương
A. sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên
B. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu
C. giảm bớt sức ép về dân số
D. mở rộng diện tích trồng lúa
A. Cơ sở tồn tại của xã hội
B. Tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần
C. Giúp con người có việc làm
D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
A. trách nhiệm pháp lí
B. nghĩa vụ và trách nhiệm.
C. quyền và nghĩa vụ
D. trách nhiệm
A. Đủ 15 tuổi trở lên và có khả năng lao động
B. Đủ 18 tuổi trở lên và có khả năng lao động
C. Đủ 16 tuổi trở lên và có khả năng lao động
D. Đủ 21 tuổi trở lên và có khả năng lao động
A. Hành chính
B. Dân sự
C. Hình sự
D. Kỉ luật.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm
B. Quyền được bảo đảm an toàn thanh danh của người khác
C. Quyền nhân thân
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về uy tín
A. thủ trưởng cơ quan
B. cơ quan nhà nước có thẩm quyền
C. cơ quan công an xã, phường
D. cơ quan quân đội
A. kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên
B. người tiêu dùng mua được hàng hoá rẻ
C. người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hoá
D. người sản xuất có điều kiện trở nên giàu có
A. học thường xuyên, học suốt đời
B. học không hạn chế
C. học ở bất cứ nơi nào
D. bình đẳng về cơ hội học tập.
A. không tốt.
B. hỗn loạn
C. không lành mạnh
D. không công bằng.
A. mọi người từ 18 tuổi trở lên
B. mọi cá nhân, tổ chức
C. một số đối tượng cần thiết
D. mọi cán bộ công chức
A. Bản chất xã hội
B. Bản chất giai cấp
C. Bản chất nhân dân
D. Bản chất hiện đại
A. Chỉ những người có chức quyền
B. Mọi công dân
C. Chỉ những người được giao nhiệm vụ
D. Chỉ có Uỷ ban nhân dân các cấp
A. mua được những hàng hoá mình cần
B. biết được số lượng và chất lượng hàng hoá.
C. điều chỉnh việc mua bán sao cho có lợi nhất
D. biết được giá cả hàng hoá trên thị trường
A. Quyền học tập của công dân
B. Quyền sáng tạo của công dân
C. Quyền quyết định học tập
D. Quyền học tập theo sở thích
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
C. Tính chặt chẽ và thuận lợi khi sử dụng
D. Tính quần chúng nhân dân
A. Trừng trị nghiêm khắc nhất đối với người vi phạm pháp luật
B. Buộc chủ thể vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật
C. Xác định được người xấu và người tốt.
D. Cách li người vi phạm với những người xung quanh
A. Bảo vệ môi trường
B. Đóng góp vào quỹ xoá đói giảm nghèo.
C. Nộp thuế đầy đủ theo quy định
D. Kinh doanh đúng ngành nghề đăng kí.
A. Đảm bảo chất lượng thực phẩm
B. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
C. Bảo vệ an toàn sức khoẻ cho nhân dân
D. Đảm bảo chất lượng cuộc sống.
A. Chưa đủ 14 tuổi
B. Chưa đủ 16 tuổi
C. Chưa đủ 18 tuổi
D. Chưa đủ 20 tuổi.
A. Hành vi hành động
B. Hành vi tuân thủ pháp luật.
C. Hành vi không hành động
D. Hành vi không thi hành pháp luật
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính nhân dân và xã hội
D. Tính quần chúng rộng rãi.
A. của giáo dục pháp luật
B. của trách nhiệm pháp lí.
C. của thực hiện pháp luật
D. của vận dụng pháp luật.
A. nghi phạm
B. tội phạm
C. vi phạm
D. xâm phạm.
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
A. sử dụng pháp luật
B. thi hành pháp luật
C. áp dụng pháp luật
D. tuân thủ pháp luật.
A. Vi phạm hành chính
B. Vi phạm dân sự
C. Vi phạm kỉ luật
D. Vi phạm hình sự.
A. Là công cụ chủ yếu của công dân trong kinh doanh
B. Là công cụ hữu hiệu cho người sản xuất kinh doanh
C. Là phương tiện để công dân thực hiện quyền của mình
D. Là phương tiện để công dân đưa ra yêu cầu đổi với Nhà nước
A. trách nhiệm với đất nước
B. quyền của công dân
C. quyền và nghĩa vụ
D. trách nhiệm pháp lí.
A. Để bảo vệ quyền riêng tư của công dân
B. Để bảo vệ tình yêu lứa đôi.
C. Để công dân thực hiện quyền của mình
D. Để công dân thực hiện sở thích của mình.
A. Từ mục đích bảo vệ Tổ quốc
B. Từ lợi ích của cán bộ, công chức nhà nước
C. Từ kinh nghiệm của các nước trên Biển Đông
D. Từ thực tiễn đời sống xã hội
A. Quyền được bảo vệ uy tín
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm
C. Quyền được bảo đảm về thanh danh
D. Quyền được giữ gìn hình ảnh cá nhân
A. Quyền bày tỏ ý kiến
B. Quyền tự do tư tưởng
C. Quyền tự do ngôn luận
D. Quyền xây dựng chính quyền.
A. Đánh kẻ bị truy nã một trận cho sợ
B. Mắng kẻ bị truy nã một hồi cho hả giận.
C. Lập biên bản rồi thả ra
D. Giải về cơ quan công an nơi gần nhất.
A. Quyền tự do ngôn luận
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền tự do bày tỏ ý kiến, nguyện vọng
D. Quyền công khai, minh bạch.
A. Quyền học không hạn chế
B. Quyền ưu tiên trong tuyển sinh
C. Quyền được phát triển của công dân
D. Quyền ưu tiên trong lựa chọn nơi học tập
A. Khiếu nại đến Giám đốc Công an tỉnh
B. Tố cáo với thủ trưởng đơn vị của người cảnh sát đã xử phạt mình
C. Khiếu nại đến người cảnh sát giao thông đã xử phạt mình
D. Đăng bài lên Facebook nói xấu người cảnh sát này
A. bảo vệ di sản văn hoá
B. bảo vệ cảnh quan thiên nhiên.
C. bảo vệ và phát triển rừng
D. bảo vệ nguồn lợi rừng.
A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ
B. Bình đẳng trước pháp luật.
C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí
D. Bình đẳng trong kinh doanh.
A. Em S, bà L và ông K
B. Bà L và ông K
C. Em S và ông K
D. Bà L và em S
A. Chị M và ông K
B. Chị X và chị V
C. Chị M, ông K, chị X và chị V
D. Ông K
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK